Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

Bài học tiếng Anh lớp 5 unit 9 – “Unit 9: What Did You See At The Zoo?” có nội dung xoay quanh chủ đề con vật và các tình huống trong sở thú. Xuyên suốt nội dung trong Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 5 unit 9 được chia làm bố cục rõ ràng gồm 3 Lesson và có những bài tập hỗ trợ đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Bài viết sau đây Step Up xin tổng hợp tất cả nội dung bài học trong sách cũng như đưa ra những lời giải, đáp án chi tiết cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo để có thêm nhiều cách học hay về tiếng Anh lớp 5 hiệu quả.

Ngữ pháp

  1. Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú

Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu sau:

What did you/they see at the zoo?

Bạn/Họ nhìn thấy gì ở sở thú?

I / They saw…

Tôi/Họ đã thấy…

Ex: What did you see at the zoo? Bạn đã nhìn thây gì ở sở thú?

I saw two tigers. Tôi đã thấy 2 con hổ.

  1. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú

Hỏi:

(1) What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?

Đáp:

(1)  They are / They’re + con vật (số nhiều).

Chúng là… những con…

Hỏi:

(2)  What did the + con vật (số nhiều) do when you were there?

Những con…. làm gì khi bạn ở đó?

Đáp:

(2) They + …

Chúng …

Ex: What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?

They’re monkeys.

Chúng là những con khỉ.

What did the monkeys do when you were there?

Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?

They jumped up and down quickly.

Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng.

  1. Hỏi đáp về ai đó đã đi sở thú khi nào

Hỏi:

When did you/they go to the zoo?

Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào?

Đáp:

I/They went there + thời gian ở quá khứ.

Tôi/Họ đến đó…

Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào?

I went there yesterday. Tôi đã đến đó hôm qua.

Vocabulary

– boring: nhàm chán

– circus: rạp xiếc

– cute: dễ thương

– gorilla: con khỉ đột

– loudly: to (gầm to)

– python: con trăn

– quickly: nhanh nhẹn

– quietly: một cách yên tĩnh, lặng lẽ

– roar: gầm

– slowly: một cách từ tốn, chậm rải

– swan: con thiên nga

Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – lesson 1

  1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

a)   I didn’t see you yesterday. Where did you go?

Tôi không thấy bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu?

I went to the zoo.

Tôi đã đi sở thú.

b)  What did you see at the zoo?

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw a baby elephant and some other animals.

Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác.

c)  Did you see any monkeys?

Bạn có thấy những con khỉ không?

Yes, I did. They were really noisy!

Có. Chúng thật sự huyên náo!

d)  Did you see any tigers?

Bạn có thấy những con hổ không?

Yes. They were really fast!

Có. Chúng thật sự nhanh!

  1. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

a) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw pythons. Tôi đã thấy những con trăn.

b) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw crocodiles. Tôi đã thấy những con cá sấu.

c) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw peacocks. Tôi đã thấy những con công.

d) What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw gorillas. Tôi đã thấy những con khỉ đột.

  1. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

-Đọc và trả lời những câu hỏi về sở thú.

When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào?

I went there. Tôi đã đến đó…

What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I saw…   Tôi đã thấy…

  1. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Phần luyện nghe tiếng Anh của bé rất quan trọng điều này sẽ giúp các bé luyện được khả năng và kỹ năng tốt hơn. Các bài luyện nghe trong sách được thiết kế đơn giản, tốc độ chậm rãi để các bé kết hợp nghe đi nghe lại nhiều lần cả ở nhà và trên lớp sẽ giúp bé tăng khả năng phản xạ tiếng Anh tốt hơn.

Click tại đây để nghe

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

1.b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú?

2.a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên?

3.b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc?

Audio script

  1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?

Tom: No, I didn’t. I went to the zoo.

Akiko: What did you see at the zoo?

Tom: I saw some gorillas.

Akiko: Gorillas are very intelligent.

Tom: Are they? They’re also very funny.

  1. Linda: I didn’t see you on Sunday. Where were you?

Mai: I was at the park. I went skateboarding.

Linda: What else did you do at the park?

Mai: I saw a lot of peacocks.

Linda: Do you like peacocks?

Mai: Yes, I do.

  1. Phong: Do you want to go to the circus?

Tony: No, I don’t. I went there last Saturday.

Phong: Great! What did you see?                                                   

Tony: I saw some elephants. They played football.

Phong: Really?

Tony: Yes! They played really well. And they were very funny.

Phong: I like elephants. I think I’ll go to the circus tomorrow.

  1. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

(1) like (2) gorillas (3) intelligent (4) do (5) elephants

Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là những con khỉ đột. Tôi nghĩ những con khỉ đột rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Tôi đã đi với bạn Sue.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng tôi đã thấy một vài con công. Chúng rất xinh đẹp.

Và chúng tôi đã thấy một vài con chuột túi.

Chúng cùng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

  1. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Việc học tiếng Anh qua bài hát đã không còn trở nên xa lạ. Phương pháp học thông minh này được áp dụng trên mọi độ tuổi, mọi đối tượng. Sau mỗi bài học để các bé vừa giải trí sau những giờ học cũng là để các bé ôn luyện thì thầy cô sẽ hướng dẫn hát các bài hát tiếng Anh có nội dung đơn giản, dễ hiểu, vừa luyện phát âm tiếng Anh hay hơn.

Click tại đây để nghe:

What did you see at the zoo?

Where did you go yesterday?

I went to the zoo.

Who did you go with?

I went with my friend Sue.

What did you see at the zoo?

We saw some peacocks.

They were very beautiful

And we saw some kangaroos.

They were fast and funny, too.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Tôi đã đi với bạn Sue.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng tôi đã thấy một vài con công.

Chúng rất xinh đẹp.

Và chúng tôi đã thấy một vài con chuột túi.

Chúng cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – lesson 2

  1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

a)  Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like?

Bạn đã đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào?

Yes, I did. It was great.

Đúng rồi. Nó thật tuyệt.

b)  What did the lions do when you were there?

Những con sư tử đã làm gì khi bạn ở đó?

They roared loudly.

Chúng gầm thật to.

c)  I saw a python too. It moved really quietly.

Tôi cùng thấy một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lẽ.

d)  And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly.

Và tôi thây hai con gấu trúc. Chúng thật sự dễ thương và làm mọi thứ thật chậm.

  1. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

a)  What did the tigers do when you were there?

Những con hổ đã làm gì khi bạn ở đó?

They roar loudly.

Chúng gầm thật to.

b)  What did the peacocks do when you were there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They move beautifully.

Chúng di chuyển thật đẹp.

c)  What did the pythons do when you were there?

Những con trăn đã làm gì khi bạn ở đó?

They move quietly.

Chúng di chuyển thật lặng lẽ.

d)  What did the pandas do when you were there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They eat slowly.

Chúng ăn thật chậm.

  1. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú.

What are your favourite animals at the zoo?

Những con vật yêu thích ở sở thú của bạn là gì?

They’re…

Chúng là…

What did the… do when you were there?

… đã làm gì khi bạn ở đó?

They…

Chúng…

  1. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click tại đây để nghe

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

1.a Những con khỉ đột đã làm gì khi Nam ở sở thú?

Chúng di chuyển thật nhanh.

2.b Những con gấu trúc đã làm gì khi Quân ở sở thú?

Chúng di chuyển yên tĩnh và chúng ăn chậm chạp.

3.b Những con công đã làm gì khi Phong ở công viên?

Chúng di chuyển đẹp.

Audio script

  1. Nam: I went to the zoo last weekend.

Linda: What did you do there?

Nam: I took photos of the gorillas for my Science project.

Linda: What were the gorillas like?

Nam: They moved really quickly.

  1. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday?

Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas.

Akiko: What did they do?

Quan: Nothing really. They moved around quietly and ate food slowly.

  1. Linda: Where were you yesterday?

Phong: I was at the park.

Linda: What did you see there?

Phong: I saw a lot of peacocks.

Linda: I love them.

Phong: Me too. They moved so beautiful.

  1. Write about your visit to the zoo (Viết về chuyến thăm sở  thú của em)
  2. When were you at the zoo?

Bạn ở sở thú khi nào?

I went to the zoo last Sunday.

Tôi đi sở thú vào Chủ nhật trước.

  1. What did you see there?

Bạn thấy gì ở đó?

I saw tigers and pythons.

Tôi đã thấy những con hổ và những con trăn.

  1. What did the animals do when you were there?

Những con vật làm gì khi bạn ở đó?

The tigers roar loudly and the pythons move quietly.

Những con hổ gầm thật to và những con trăn di chuyển lặng lẽ.

  1. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Animals in action (Charades)

(Hành động những con vật) (Đố chữ)

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

slowly (chậm chạp)   noisily (huyên náo)    loudly (to tiếng)    quietly (lặng lẽ)    quickly (nhanh chóng)  

beautiful (xinh đẹp)

A: What did I see at the zoo?

B: You saw the elephants.

A: What did they do there?

B: They walked slowly.

Tôi đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã thấy những con voi.

Chúng làm gì ở đó?

Chúng đi dạo thật chậm chạp.

Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – lesson 3

  1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

‘When did you ‘go to the ‘zoo?

I ‘went there ‘yesterday.

Bạn đã đi sở thú khi nào?

Tôi đã đi đến đó ngày hôm qua.

‘What did the ‘tigers ‘do when you were ‘there?

Những con hổ làm gì khi bạn ở đó?

They ‘roared ‘loudly.

Chúng gầm thật to.

  1. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud (Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click tại đây để nghe:

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

  1. ‘What did you ‘see at the ‘zoo?

Bạn đỡ thấy gì ở sở thú?

I ’saw ‘lots of ‘animals.

Tôi đã thấy nhiều động vật.

  1. ‘What did the ‘peacocks ‘do when you were ‘there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They ‘moved ‘beautifully.

Chúng di chuyển thật đẹp.

  1. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click tại đây để nghe:

At the circus

What did you do yesterday?

I went to the circus.

I had a lot of fun.

What did you see?

I saw the animals.

They were playing games.

What did they do?

The monkeys rode bicycles.

The bears played volleyball.

How did the monkeys ride bicycles?

They rode them quickly.

 Hướng dẫn dịch:

Tại rạp xiếc

Hôm qua bạn đã làm gì?

Tôi đã đi đến rạp xiếc.

Tôi thật là vui. Bạn đã thấy gì?

Tôi đã thấy những động vật.

Chúng đang diễn trò/diễn xiếc.

Chúng đã biểu diễn thế nào?

Những con khỉ đi xe đạp.

Những con gấu chơi bóng chuyền.

Những con khỉ đi xe đạp như thế nào?

Chúng đi xe đạp thật nhanh.

  1. Read and match (Đọc và nối)

Sở thú trong Tiếng Anh viết như thế nào?

Tuấn thân mến,

Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đầu tiên, chúng mình nhìn thấy những con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nhảy lên nhảy xuống thật nhanh. Sau đó chúng mình đã đi xem những con voi. Chúng di chuyển chậm chạp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thấy những con hổ. Mình thích chúng rất nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thấy những con công. Những người bạn lớp mình rất thích chúng bởi vì chúng di chuyển thật xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy những con gấu trúc. Chúng rất dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thật sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú.

Hẹn gặp lại bạn sớm nhé.

Thân,

Gửi bạn lời chúc tốt đẹp nhất,

Phong

  1. b  Đầu tiên, họ đã nhìn thấy những con khỉ.
  2. d  Sau đó, họ đã nhìn thấy những con voi và những con hổ.
  3. a  Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công.
  4. c  Cuối cùng, họ đã nhìn thấy những con gấu trúc.

5. Write about your last visit to the zoo (Viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của em)

I went to the zoo with my family last week.

At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks.

The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully.

I think the animals at the zoo are cute and beautifully.

Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước.

Tại sở thú, tôi đã nhìn thấy những con khỉ và những con công.

Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp.

Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dễ thương và xinh đẹp.

  1. Project (Dự án)

Vẽ sở thú mơ ước của bạn.

  1. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể…

– hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú.

– nghe và gạch dưới những đoạn văn về những con vật ở sở thú.

– đọc và gạch dưới những đoạn văn về những con vật ở sở thú.

– viết về chuyến đi thăm sở thú đã qua của tôi.

   II.  Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 9

A. Pronunciation (trang 36 SBT tiếng Anh 5)

1.Mark the sentence stress…(Đánh dấu trọng âm câu vào các từ. Sau đó đọc to những câu này.)

  1. ‘What did you ‘do ‘yesterday? I ‘went to the ‘zoo.
  2. ‘How did you ‘go to the ‘zoo? I ‘went ‘there by ‘bus.
  3. ‘Who did you ‘go with? I ‘went ‘there with my ‘classmate.
  4. ‘What did you ‘see at the ‘zoo? I ‘saw ‘lots of ‘animals.

Hướng dẫn dịch:

1.Hôm qua bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.

2.Bạn đến đó bằng gì? Tớ đi bằng xe buýt.

3.Bạn đã đi với ai? Tớ đi với bạn cùng lớp.

4.Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tớ đã thấy rất nhiều động vật.

  1. Read and complete…(Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)
1. Where2. Zoo3. How4. bus5. What6. Animals

Hướng dẫn dịch:

1.Tuần trước bạn đã đi đâu?

2.Tớ đã đi sở thú.

3.Bạn đến sở thú bằng gì?

4.Tớ đến đó bằng xe buýt.

5.Bạn đã thấy gì ở sở thú?

6.Tớ đã thấy rất nhiều động vật.

B. Vocabulary (trang 36-37 SBT tiếng Anh 5)

Đây là phần giúp cho các em rèn luyện cách học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh và giải bài tập. Với việc học này sẽ giúp các em nạp được những từ vựng tiếng Anh cơ bản 1 cách nhanh chóng, hiệu quả.

  1. Put the words in the correct columns. (Cho các từ vào đúng cột)

Animals: python, gorilla, monkey, peacock, tiger

How animals act: quickly, loudly, beautifully, quietly, slowly

Hướng dẫn dịch:

Động vật: con trăn, con khỉ đột, con khỉ, con công, con hổ

Các con vật hoạt động ra sao: nhanh nhẹn, ồn ào, đẹp đẽ, yên tĩnh, chậm chập

  1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)
1. a2. b3. a4. a

Hướng dẫn dịch:

1.Hổ gầm thật to. 2.Những con voi di chuyển thật chậm chạp. 3.Những con khỉ chuyền thật nhanh từ cây này sang cây khác. 4.Tôi có thể thấy một con trăn. Nó di chuyển trong khu vườn.

C. Sentence patterns (trang 37-38 SBT tiếng Anh 5)

  1. Read and match (Đọc và nối)
1. e2. c3. a4. b5. d

Hướng dẫn dịch:

1.Cuối tuần trước bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.

2.Bạn tới đó bằng gì? Bằng taxi.

3.Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tớ đã thấy rất nhiều động vật.

4.Con hổ đã làm gì? Nó đã gầm lớn.

5.Con voi trông thế nào? Nó rất to.

2.Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời)

  1. They went to the zoo.
  2. They saw monkeys and kangaroos.
  3. They are very big.
  4. They roared loudly.

Hướng dẫn dịch:

  1. A: Những đứa trẻ đã đi đâu vào ngày hôm qua?

B: Chúng đã đi sở thú.

  1. A: Chúng đã nhìn thấy gì?

B: Chúng đã nhìn thấy những con khỉ và những con chuột túi.

  1. A: Những con vooc thế nào?

B: Chúng rất to lớn.

  1. A: Những con hổ đã làm gì khi những đứa trẻ ở đó?

B: Chúng gầm thật to.

D. Speaking (trang 38 SBT tiếng Anh 5)

1.Read and reply. (Đọc và trả lời)

  1. I went to the zoo.
  2. I went there by bus.
  3. I went to the zoo with my parents.
  4. I saw a lot of animals.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã đi đâu vào ngày hôm qua?

Tôi đã đi sở thú.

2. Bạn đã đến đó bằng cách nào?

Tôi đã đến đó bằng xe buýt.

3. Bạn đã đi cùng với ai?

Tôi đã đi đến sở thú với ba mẹ tôi.

4. Bạn đã làm gì ở đó?

Tôi đã nhìn thấy nhiều con vật.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)

a. I went to Dam Sen park.

b. I went there by taxi/motorbike.

c. I went to the zoo with my friends/family/grandparents.

d. I saw a lot of animals and a lot of flowers.

Hướng dẫn dịch:

a.Tôi đã đi công viên Đầm Sen.

b.Tôi đã đến đó bằng tắc xi/xe máy.

c.Tôi đã đi đến sở thú với những người bạn hàng xóm của tôi. Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều con vật tại sở thú.

Đi sở thú viết như thế nào?

I went to the zoo. Tôi đã đi sở thú.

Vườn thú trong tiếng Anh là gì?

SAFARI PARK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Ở trong sở thú tiếng Anh là gì?

zoo. Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp.

Thư trong tiếng Anh là gì?

Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 12 phép dịch thú , phổ biến nhất : animal, beast, pleasant .