Song nghĩa tiếng Việt là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
song
[sɔη]
|
danh từ
sự hát; tiếng hát, thanh nhạc
to burst forth into song
cất tiếng hát
sự hót; tiếng hót
the song of the birds
tiếng chim hót
bài hát, điệu hát
love song
bản tình ca
thơ ca
nothing to make a song about
[thông tục] rất tầm thường, không có gì quan trọng [vấn đề]
not worth an old song
không đáng được một xu
song and dance
hát múa
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng
for a song
[thông tục] với giá rất hạ; rẻ
make a song and dance [about something ]
[thông tục] làm om sòm ầm ĩ [về cái gì] thường là không cần thiết
Từ điển Việt - Anh
song
[song]
|
danh từ|trạng ngữ|Tất cả
danh từ
window
rattan
trạng ngữ
but, however
Từ điển Việt - Việt
song
|
danh từ|liên từ|Tất cả
danh từ
cây cùng họ với mây, lá có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy,...
đấy song đây cũng mây già [ca dao]
cửa sổ
ngoài song thỏ thẻ oanh vàng [Truyện Kiều]
loài cá biển, da có chấm tròn, thịt ăn ngon
liên từ
hai ý đối lập nhau
ngoài thì là lý song trong là tình [Truyện Kiều]
Từ điển Anh - Anh
song
|

song

song [sông, sŏng] noun

1. Music. a. A brief composition written or adapted for singing. b. The act or art of singing: broke into song.

2. A distinctive or characteristic sound made by an animal, such as a bird or an insect.

3. a. Poetry; verse. b. A lyric poem or ballad.

idiom.

for a song Informal

At a low price: bought the antique tray for a song.

[Middle English, from Old English sang.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
song
|
song
song [n]
  • tune, melody, air, refrain, track, record, jingle, ditty, ballad, nursery rhyme, single, chorus, folk song, solo, blues, carol, piece, hymn, number, chant, composition
  • birdsong, call, cry, chirrup, coo, warble, cooing, mating song, warbling, mating call
  • Video liên quan

    Chủ Đề