Sự khiếm nhã là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəm˧˥ ɲaʔa˧˥kʰiə̰m˩˧ ɲaː˧˩˨kʰiəm˧˥ ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəm˩˩ ɲa̰ː˩˧xiəm˩˩ ɲaː˧˩xiə̰m˩˧ ɲa̰ː˨˨

Từ nguyênSửa đổiNhã: nhã nhặn

Tính từSửa đổi

khiếm nhã

  1. Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự. Câu ấy đối với.An-nam mình thì khiếm nhã (Nguyễn Công Hoan)

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: rude, unpolite

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)