Các câu giao tiếp tiếng Thái cơ bản trong việc hỏi đường, đi lại. 1. Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản ....
Nội dung chính Show
- Top 1: Sủi mà tiếng Thái là gì - Cùng Hỏi Đáp
- Top 2: Sủi mà tiếng Thái nghĩa là gì - Thả Rông
- Top 3: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản Tiếng Thái
- Top 4: Sủi ma nghĩa là gì - vdanang.com
- Top 5: Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì - Gấu Đây
- Top 6: Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì
- Top 7: Top 41 sủi ma nghĩa la gì hay nhất 2022 - PhoHen
- Top 8: Học Tiếng Thái - Cách khen người khác, mem nào đi du lịch... | Facebook
- Top 9: Tiếng Thái | Cụm từ & Mẫu câu - Du lịch | Du lịch nói chung - bab.la
Top 1: Sủi mà tiếng Thái là gì - Cùng Hỏi Đáp
Tác giả: cunghoidap.com - Nhận 101 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă? Đắt quá: Pheng mạc. Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? ...
Xem Thêm
Top 2: Sủi mà tiếng Thái nghĩa là gì - Thả Rông
Tác giả: tharong.com - Nhận 105 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .[sa-wat-dii]. Nội dung chính. Share this: Video liên quan. Xin ... ...
Xem Thêm
Top 3: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản Tiếng Thái
Tác giả: tienhieptruyenky.com - Nhận 141 lượt đánh giá
Tóm tắt: Trong những quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, Thái Lan được xem là một trong những quốc gia thu hút nhiều lượng khách du lịch. Nhưng để có thể tự tin, thoải mái hơn khi đến đất nước được mệnh danh là “xứ sở Chùa Vàng” hay “đất nước của những nụ cười”, hãy cùng tung hoành Thái Lan với các câu giao tiếp tiếng Thái cơ bản để tour Thái Lan của bạn được trọn vẹn hơn.Bạn đang xem: Sủi ma tiếng thái là gìThái Lan là địa điểm được du khách nước ngoài chọn đến và cũng là địa điểm được yêu nhất
Khớp với kết quả tìm kiếm: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì. Bởi. tienhieptruyenky.com. -. 14/06/2021. Trong những quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, Thái Lan được xem là một trong những ... ...
Xem Thêm
Top 4: Sủi ma nghĩa là gì - vdanang.com
Tác giả: vdanang.com - Nhận 79 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .[sa-wat-dii]. Nội dung chính. Share this: Video liên quan. Xin ... ...
Xem Thêm
Top 5: Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì - Gấu Đây
Tác giả: gauday.com - Nhận 92 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 1, 2022 — Học tiếng Thái Lan cơ bản · 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .[sa-wat-dii] Xin chào. [lịch sử, người nói là nam] [sa-wat-dii, khráp] Xin chào. ...
Xem Thêm
Top 6: Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì
Tác giả: thatim.com - Nhận 89 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng Thái Lan cơ bản · 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .[sa-wat-dii] Xin chào. [lịch sử, người nói là nam] [sa-wat-dii, khráp] Xin chào. [lịch sử, người ... ...
Xem Thêm
Top 7: Top 41 sủi ma nghĩa la gì hay nhất 2022 - PhoHen
Tác giả: phohen.com - Nhận 125 lượt đánh giá
Tóm tắt: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề sủi ma nghĩa la gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: . 1. Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản ... . Tác giả:tienhieptruyenky.com . Ngày đăng:8/3/2021 . Xếp hạng:3 ⭐ [ 82697 lượt đánh giá ] . Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ . Xếp hạng thấp nhất:2 ⭐ . Tóm tắt:Trong những quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, Thái Lan được xem là một trong những quốc gia thu hút nhiều lượng khách du lịch, Nhưng để có
Khớp với kết quả tìm kiếm: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản . — Học Tiếng Thái - Cách khen người khác, mem nào đi du lịch... 3. Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì ... ...
Xem Thêm
Top 8: Học Tiếng Thái - Cách khen người khác, mem nào đi du lịch... | Facebook
Tác giả: m.facebook.com - Nhận 142 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học Tiếng Thái, profile picture ... Cho mình hỏi từ rêu mai trong tiếng thái dịch ra tiếng việt là gì vậy ạ. 1 yr Report ... Sủi ma là gì mọi người ơi. ...
Xem Thêm
Top 9: Tiếng Thái | Cụm từ & Mẫu câu - Du lịch | Du lịch nói chung - bab.la
Tác giả: babla.vn - Nhận 158 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Mày biết cái quái gì [mà nói]! / Mày biết cái đếch gì [mà nói]!. คุณนี่มันไม่รู้อะไรเลย! [Khun nee mun mai roo a-rai loey!] Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của ... ...
1. Chào hỏi và chúc mừng
Xin chào .[sa-wat-dii]
Nội dung chính Show
- Share this:
- Video liên quan
Xin chào. [lịch sử, người nói là nam] [sa-wat-dii, khráp]
Xin chào. [lịch sử, người nói là nữ] [sa-wat-dii, khâ]
A lô.[haloh, khráp/khâ]
Bạn khỏe không? [sabaai-dii rue?]
Khỏe. [sabaai-dii]
Khỏe, còn bạn? [sabaai-dii láe khun lá, khráp/khâ]
Tậm biệt.[laa kon]
Tạm biệt [thân mật]. [sa-wat-dii [khráp/khâ]]
Chúc mừng năm mới [sa-wat-dii pii mai]
Chúc ngày Songkran vui [suk san wan songkran]
2. Mua bán hàng hóa
Cái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă?
Đắt quá: Pheng mạc
Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? Khrắp, khă?
Tôi mua nhiều rồi: Phổn sứ mạc léo Khrắp, khă
Cái áo này đẹp quá: Sựa tua ní suối mạc
Cái quần kia không đẹp: Kang-keng tua nắn mai suối
Chỗ nào bán túi xách: Thi nảy khải cặp pắn Khrắp, khă
Màu đỏ, xanh, đen, trắng: Sỉ đèng, khiếu, đằm, khảo
Phòng vệ sinh ở đâu? Hoọng nam yù thi nai
Tạm biệt : La còn
Hẹn gặp lại: Leó phốp căm mày
Chúc may mắn: Khỏ hạy sốôc đì.
3. Tập đếm chữ số
Một: Neung
Hai: Sorng
Ba: Sahm
Bốn: See
Năm: Had
Sáu: Hok
Bảy: Jed
Tám: Phat
Chín: Gao
Mười một: Sip-êt
Hai mươi mốt: Yee-sip
Ba mươi: Sam-sip
Một trăm: Neung roi
Một ngàn: Nưưng păn
Mười ngàn: Meum
Một trăm ngàn: Sann
Vâng = chai
Không = mai
Cám ơn = kob-khun
Cám ơn nhiều = kob-khun-mark
Rất vui lòng = mai-pen-rai
Làm ơn [please] = ka-ru-na
Xin lỗi = kor-tot/kor-a-nu-yart
Xin chào [Hello] = sa-wat-dee
Xin chào [nếu bạn là nam]
Sa-wa-dee krup
Xin chào [nếu bạn là nữ]
Sa-wa-dee kaa
Tạm biệt = lar-korn
Chào buổi sáng [Good morning] = sa-was-dee-torn-chao
Chào buổi chiều [Good afternoon] = sa-was-dee-torn-bai
Chào buổi tối [Good evening] = sa-was-dee-torn-khum
Chúc ngủ ngon [Good night] = ra-tree-sa-was
Tôi không hiểu = chan-mai-kao-jai [với Nam] pom-mai-kao-jai [với Nữ]
Cái này/thứ này bằng Tiếng Anh thì nói thế nào? = khun-ja-pood-nee-pen-[pa-sa-ang-glish]-wa-young-lai?
Bạn có nói được tiếng = khun-pood ?
Tiếng Anh = pa-sa-ang-krit
Tiếng Pháp = pa-sa-fa-rang-sez
Tôi = chan [với Nam], phom [với Nữ]
Chúng ta = puak-lao
Bạn = khun
Họ = puak-kao
Tên bạn là gì? = khun-cheu-ar-rai
Rất vui được gặp bạn = dee-jai-tee-dai-pob-khun
Bạn có khỏe không? = khun-sa-bai-dee-mai?
Tốt = dee
Tồi/kém = mai-dee
Bình thường = kor-young-narn-lae
Toa lét ở đâu? = hong-nam-you-tee-nai?
MỘT SỐ CÂU CHÀO HỎI THÔNG THƯỜNG
Xin chào/tạm biệt : sà wàt đii/
Hẹn gặp lại : / phốp kăn mày/
Khỏe không ? : /sàbaayđii rử/Bạn khỏe không?Sabai dee reu?
Khoẻ : /sàbaayđii/
Còn bạn thì sao? /là khun/
Bạn tên gì ? /khun chưứ à ray/
Tôi tên Banthitaa : /chẳn chứứ Bănthítaa/
Cám ơn : /khọọp khun/Cảm ơnKop koon
Xin lỗi : /khỏỏ thốốt/
Không có chi : /máy pên ray/ Không có gì đâuMai pen rai
Tôi không nói được tiếng Thái
Phoot Thai mai dai
Tôi không hiểu
Mai kao chai
Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?
Tai ruup dai mai?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Hong nam yoo tee nai?
Tôi sẽ không đi
Chan mai pai
Xin lái xe chậm chậm một chút.
Prot khap cha cha
Hãy cẩn thận
Ra wang
Rẽ phải
Liao khwa
Rẽ trái
Liao sai
Đi thẳng
Khap trong pai
Dừng lại
Yut
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
Nee tao rai?
Cái này là cái gì?
Nee arai?
Ôi mắc quá!
Paeng maag
Có giảm giá không vậy?
Lo ra kha dai mai?
Vui lòng gói nó lại giúp nhé.
Ho hai duai
Tính tiền nhé
Gep taang
Tốt lắm
Di mak
Không tốt
Mai di
Tạm biệt
La gon
Hẹn gặp lại
Laew phob gan mai
Xin lỗi
Kor thoad
Cái gì ? : /à ray/
Ai? : /khray/
Khi nào ? : /mứứa ray/
Bạn mấy tuổi ? : /khun aadú tháu ray/
Tôi 7 tuổi [dùng cho 12 tuổi trở xuống] /chẳn chệt khuàp/
Tôi 18 tuổi : [dùng cho trên 12 tuổi] /chẳn sìp pèèt pii/
Hân hạnh được biết bạn : /din đii thií đái rúú chặc/
Chúc mừng sinh nhật : /sùk sẳn wăn kợt/
Chúc mừng năm mới : /sà wàt đii pii mày/
Chúc mừng Giáng sinh : /sùk sẳn wăn Khrítmas/
Chúc ăn ngon miệng : /khỏỏ hááy thaan à ròòy/
Chúc ngủ ngon : /noon lặp fẳn đii/
ThíchĐi Bụi
0 soon
1 nèung
2 sorng
3 sahm
4 sèe
5 hah
6 hok
7 jèt
8 baat
9 gôw
10 sip
11 sip èt
12 sip sorng
13 sip sahm
14 sip sèe
15 sip hâk
16 sip hòk
17 sip jèt
18 sip bàat
19 sip gôw
20 yêe sip
21 yêe sip èt
22 yêe sip sorng
30 sahm sip
40 sèe sip
50 hâk sip
60 hok sip
70 jèt sip
80 bàat sip
90 gôw sip
100 nèung róy
1000 nèung pan
2000 sorng pan
Yes: khâ
Correct: chai khâ
No: mâi khâ
Not correct: mâi chai khâ
Not yet: yang khâ
Right? Châi mại
No sir/ madam: mại khâ / mại la khâ
Hello: sa wài dee khâ
Goodbye: la gorn kha
Thank you: kop koon kha
How are you? Sabai dee ma khâ
Excuse me/ sorry: khor thod khâ
Never mind/ you are welcome: mâi pen rai khâ / jin dée
Do you speak English? Koo poot unkrit dai mai kha?
I cannot speak Thai: poot thai mai dai kha?
I dont understand: mai kao-jai kha?
May I take a photo? Kaw tai roop dai mai kha?
Cannot: mâi dâi khâ
How much? Thâo rài khâ?
Any discount? Lód dai mài khâ?
Water: nam
River: màe nam
Beautiful: suay
Take it easy: sabai sabai
Hungry: chju kao
Thirsty: chju nam
Foreigner: faràng
Where is the restroom? Hong nam yù thi nại kha?
Where? yù thi nại?
Road/ Street : thanon
Alleyway: trok/ tọk
Lane/Small road: soi
Temple/ Monastery: wat
Airport: sanam bin
Hotel: rong raem
Subway station: satanee rot fai tai din
BTS skytrain: satanee rot fai fah
Turn left / right: lee o sai/kwaa
Straight ahead: dtrong bai kha
I want to go.: yak bai
Is it far? Pai klai?
Very far: klai mak
Chicken: gai
Beef: neu a
Pork: moo
Fish: plaa
Vegetarian: mai gin neu a [I dont eat meat]
I am not Thai: sản mây chài con Thái
I am Vietnam: Sản bên Việt nam
Mèi bủng chu lốt: không bột ngọt
Mèi pệt: không cay
Share this:
- Tweet
Like this:
Like Loading...