Sưng tấy tiếng Nhật là gì

Nếu như phải đi khám bệnh thì việc nói cho bác sĩ về triệu chứng cơ thể vào thời điểm đó là vô cùng cần thiết. Dưới đây là 6 diễn đạt mà người Nhật thường sử dụng.

Hãy cùng tìm hiểu xem chúng là gì nhé!

Học tiếng Nhật: 5 từ tượng thanh – tượng hình miêu tả trạng thái cơ thể

1.熱がある

Đọc: netsu ga aru

Nghĩa: sốt

Đi khám bệnh tại bệnh viện ở Nhật Bản

2. 咳がひどい

Đọc: seki ga hidoi

Nghĩa: ho nhiều/ho dữ dội

3. ~が痛い

Đọc: ~ itai

Nghĩa: ~ đau

4. 吐き気がする

Đọc: hakike ga suru

Nghĩa: có cảm giác buồn nôn

5. 扁桃腺が腫れる

Đọc: hentosen ga haresu

Nghĩa: amidan bị sưng/tấy

6. 寒気がする

Đọc: samuke ga suru

Nghĩa: có cảm giác ớn lạnh

Hãy bỏ túi cho mình những từ quan trọng để có thể áp dụng chúng khi cần nhé!

NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

MOTOHASHI [LOCOBEE]

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cục sưng tấy trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cục sưng tấy tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - たんこぶ
* n - たんこぶ

Đây là cách dùng cục sưng tấy tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cục sưng tấy trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cục sưng tấy

  • tường phản quang tiếng Nhật là gì?
  • dân lập tiếng Nhật là gì?
  • giới lũng đoạn tiếng Nhật là gì?
  • người trời tiếng Nhật là gì?
  • tiền hiến tặng tiếng Nhật là gì?
  • người canh tác tiếng Nhật là gì?
  • trường tiểu học dạy trong chùa tiếng Nhật là gì?
  • giấy nghệ thuật tiếng Nhật là gì?
  • sự tức thì tiếng Nhật là gì?
  • xúc tích tiếng Nhật là gì?
  • khách sạn hay nhà khách dành cho người đi nghỉ đông tiếng Nhật là gì?
  • bị lộn xộn tiếng Nhật là gì?

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự sưng tấy trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự sưng tấy tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - むくみ - 「浮腫み」
* n - むくみ - 「浮腫み」

Đây là cách dùng sự sưng tấy tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự sưng tấy trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự sưng tấy

  • đại trượng phu tiếng Nhật là gì?
  • ngạt thở vì khói tiếng Nhật là gì?
  • sự trấn tĩnh tiếng Nhật là gì?
  • sự sắp sửa tiếng Nhật là gì?
  • kho hàng tiếng Nhật là gì?
  • cuộc sống cô độc tiếng Nhật là gì?
  • cột điện tiếng Nhật là gì?
  • trào ra tiếng Nhật là gì?
  • bộ thương nghiệp tiếng Nhật là gì?
  • hão huyền tiếng Nhật là gì?
  • sự trác táng tiếng Nhật là gì?
  • thuyền có vũ trang tiếng Nhật là gì?
  • ngang chướng tiếng Nhật là gì?

Mùa đông mà chị em nào hay mặc váy thì không thể thiếu chiếc quần tất dày dày một chút. Có rất nhiều loại của các hãng như Sabrina, Gunze, v.v. nhưng sau khi dùng thì mình ưng nhất quần tất lót nỉ 160 denier của hãng Tutu anna với ưu điểm như sau: Mặc ấm cực luôn, giá lại rẻ một set gồm 3 đôi giá chỉ có 1100 yên [cả thuế]. Không bị xù lông, không bị lỏng chun, bó bụng khá đẹp, không bị ngứa, bí khó chịu.


Thời tiết thay đổi bạn hay bị bệnh. Bạn cần phải đi khám bệnh. Bạn đã biết cách miêu tả các triệu chứng bệnh của mình khi đi gặp bác sĩ? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei note lại ngay những từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng bệnh thường gặp sau đây nhé.

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cực cần thiết trong bệnh viện




>>> Học lỏm 8 mẹo đương đầu với mùa hè nắng nóng của người Nhật Bản




  1. 症状(しょうじょう)                              Triệu chứng
  2. 熱がある(ねつがある)                         Bị sốt
  3. 鼻水が出る(はなみずがでる)         Sổ mũi
  4. 鼻がつまる(はながつまる)              Ngạt mũi
  5. かゆい                                                                  Ngứa
  6. はれる                                                                  Sưng lên
  7. 擦り傷(すりきず)                                   Trầy, Xước
  8. あざ                                                                        Vết chàm
  9. 打ち身(うちみ)                                        Vết bầm tím
  10. 足がつる(あしがつる)                        Chuột rút
  11. 肩がこる(かたがこる)                        Vai bị cứng
  12. 耳鳴り(みみなり)                                  Ù tai
  13. せき                                                                      Ho
  14. 体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế
  15. くしゃみ                                                           Hắt xì
  16. しゃっくり                                                      Nấc cụt
  17. あくび             :Ngáp
  18. 肌が荒れる(はだがあれる)              Da bị khô
  19. 足がしびられ(あしがしびられ)     Tê chân
  20. 顔が青白い(かおがあおじろい)     Mặt tái xanh
  21. 髪が抜ける(かみがぬける)              Rụng tóc
  22. 骨折する(こっせつする)                  Gãy xương
  23. インフルインザにかかる                                   Nhiễm cúm
  24. 全身が震える(ぜんしんがふるえる):Toàn thân run rẩy
  25. 包帯を巻く(ほうたいをまく)         Băng bó
  26. 睡眠が不足(すいみんがふそく)     Thiếu ngủ
  27. 高血圧(こうけつあつ)                                   Huyết áp cao
  28. 不規則な生活(ふきそくなせいかつ):Sinh hoạt không điều độ

Vậy còn giao tiếp trong bệnh viện thì sao nhỉ ??? Học cùng Kosei nào: >>>Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Triệu chứng bệnh

Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 26.4.18 Rating: 5

Video liên quan

Chủ Đề