Tác phẩm tiếng Trung là gì
250 TỪ VỰNG VỀ THƯ VIỆN TRONG TIẾNG TRUNG 1. Thư viện thành phố: 城市图书馆 Chéngshì túshū guǎn 2. Thư viện làng: 农村图书馆 nóngcūn túshū guǎn 3. Thư viện tỉnh: 省图书馆 shěng túshū guǎn 4. Thư viện khu: 区图书馆 qū túshū guǎn 5. Thư viện huyện: 县图书馆 xiàn túshū guǎn 6. Thư viện nhà máy: 厂图书馆 chǎng túshū guǎn 7. Thư viện nhà trường: 学校图书馆 xuéxiào túshū guǎn 8. Thư viện trường đại học: 大学图书馆 dàxué túshū guǎn 9. Thư viện khoa học xã hội: 文科图书馆 wénkē túshū guǎn 10. Thư viện khoa học tự nhiên: 理科图书馆 lǐkē túshū guǎn 11. Thư viện công cộng: 公共图书馆 gōnggòng túshū guǎn 12. Thư viện tư nhân: 私人图书馆 sīrén túshū guǎn 13. Thư viện gia đình: 家庭图书馆 jiātíng túshū guǎn 14. Thư viện học thuật: 学术图书馆 xuéshù túshū guǎn 15. Thư viện văn bản: 版本 图书馆 bǎnběn túshū guǎn 16. Thư viện lưu động: 流动图书馆 liúdòng túshū guǎn 17. Thư viện cho mượn (về nhà): 巡回图书馆 xúnhuí túshū guǎn 18. Thư viện cho thuê sách: 收费的租书图书馆 shōufèi de zū shū túshū guǎn 19. Thư viện nhi đồng: 儿童图书馆 értóng túshū guǎn 20. Thư viện nông nghiệp: 农业图书馆 nóngyè túshū guǎn 21. Thư viện tự chọn: 开架图书馆 kāijià túshū guǎn 22. Văn phòng: 办公室 bàngōngshì 23. Phòng biên tập thư mục: 采编部 cǎibiān bù 24. Phòng bổ sung: 采集部 cǎijí bù 25. Phòng thư mục, phòng biên mục: 编目部 biānmù bù 26. Phòng tạp chí: 报刊部 bàokān bù 27. Phòng công tác bạn đọc: 流通部 liútōng bù 28. Phòng mượn (sách): 借书部 jiè shū bù 29. Phòng thông tin tư liệu: 情报资料部 qíngbào zīliào bù 30. Phòng thông tin thư viện: 图书情报部 túshū qíngbào bù 31. Phòng đọc tham khảo: 参考阅览部 cānkǎo yuèlǎn bù 32. Phòng sách quý hiếm: 珍本部 zhēnběnbù 33. Phòng đóng và tu bổ sách: 装订部 zhuāngdìng bù 34. Trung tâm tư liệu: 资料中心 zīliào zhōngxīn 35. Phòng mục lục (thư mục): 目录室 mùlù shì 36. Quầy cho mượn sách: 借书服务台 jiè shū fúwù tái 37. Kho sách: 书库 shūkù 38. Phòng đọc sách khoa học xã hội: 文科阅览室 wénkē yuèlǎn shì 39. Phòng đọc sách khoa học tự nhiên: 理科阅览室 lǐkē yuèlǎn shì 40. Phòng đọc sách khoa học kỹ thuật: 科技阅览室 kējì yuèlǎn shì 41. Phòng đọc (dành cho) giáo viên: 教师阅览室 jiàoshī yuèlǎn shì 42. Phòng đọc báo tạp chí: 报刊阅览室 bàokān yuèlǎn shì 43. Phòng đọc báo: 阅报室 yuè bào shì 44. Phòng đọc tạp chí: 期刊阅览室 qíkān yuèlǎn shì 45. Phòng đọc dành cho người khiếm thị: 盲人阅览室 mángrén yuèlǎn shì 46. Đọc giả: 读者 dúzhě 47. Công tác phục vụ và mượn thư tịch: 图书借阅服务 túshū jièyuè fúwù 48. Êtikét, nhãn (sách): 标签 biāoqiān 49. Phiếu tra tên sách (fix): 书名卡 shū míng kǎ 50. Ký hiệu phân loại: 类号 lèi hào 51. Hướng dẫn tra cứu thư mục: 目录索引 mùlù suǒyǐn 52. Mục lục văn hiến: 文献目录 wénxiàn mùlù 53. Hướng dẫn tra cứu tên sách: 书名索引 shū míng suǒyǐn 54. Bạn đọc, người mượn sách: 借书人 jiè shū rén 55. Thẻ mượn: 借书证 jiè shū zhèng 56. Người có thẻ mượn: 持有借书者 chí yǒu jiè shū zhě 57. Phiếu yêu cầu (phiếu mượn sách): 借书单 jiè shū dān 58. Thời hạn đọc và mượn sách: 借阅期限 jièyuè qíxiàn 59. Trả sách: 书的归还 shū de guīhuán 60. Đến hạn: 到期的 dào qí de 61. Quá hạn: 逾期的 yúqí de 62. Giấy báo quá hạn: 逾期通知单 yúqí tōngzhī dān 63. Mượn tiếp (gia hạn): 续借 xù jiè 64. Tiền phạt quá hạn: 过期罚款 guòqí fákuǎn 65. Bồi thường: 赔偿 péicháng 66. Phạt tiền do làm hỏng sách: 损坏罚款 sǔnhuài fákuǎn 67. Thư viện liên hoàn: 馆际互借 guǎn jì hù jiè 68. Thông báo sách mới: 新书预告 xīnshū yùgào 69. Triển lãm sách: 书展 shūzhǎn 70. Cậu lạc bộ đọc sách (bạn đọc): 读书俱乐部 dúshū jùlèbù 71. Người lấy trộm sách: 偷(tōu)书人 tōu (tōu) shū rén 72. Mục lục theo fix: 卡片目录 kǎpiàn mùlù 73. Tủ mục lục theo fix: 卡片目录柜 kǎpiàn mùlù guì 74. Phát hành thư tịch: 图书馆版 túshū guǎn bǎn 75. Tem thư tịch: 图书馆章 túshū guǎn zhāng 76. Ngăn nhỏ trong kho sách thư viện: 图书馆书库的小单间 túshū guǎn shūkù de xiǎo dānjiān 77. Thư viện học: 图书馆学 túshū guǎn xué 78. Giám đốc thư viện (chủ nhiệm thư viện): 图书馆馆长 túshū guǎn guǎn zhǎng 79. Phó giám đốc thư viện: 图书馆副馆长 túshū guǎn fù guǎn zhǎng 80. Thủ thư: 图书馆理员 túshū guǎn lǐ yuán 81. Người soạn thư mục: 编目员 biānmù yuán 82. Người làm fix: 打卡员 dǎkǎ yuán 83. Người phân loại thư tịch: 图书分类员 túshū fēnlèi yuán 84. Phòng photocopy: 复印室 fùyìn shì 85. Máy photocopy: 复印机 fùyìnjī 86. Máy photocopy tĩnh điện: 静电复印机 jìngdiàn fùyìnjī 87. Máy in chụp trực tiếp: 直接影印机 zhíjiē yǐngyìn jī 88. Thang máy chuyển sách: 运书电梯 yùn shū diàntī 89. Xe chuyển sách: 运书小车 yùn shū xiǎochē 90. Nhân viên mua sắm thư tịch: 图书采购员 túshū cǎigòu yuán 91. Tạp chí đang còn hạn: 当期杂志 dāngqí zázhì 92. Báo chí quá hạn: 过期报纸 guòqí bàozhǐ 93. Tập san hằng kỳ quá hạn: 过期期刊 guòqí qíkān 94. Bìa bọc (sách): 护封 hù fēng 95. Nắp túi bọc sách: 书的护封的内折变 shū de hù fēng de nèi zhé biàn 96. Trang sách: 书页 shūyè 97. Trang tên sách: 书名页 shū míng yè 98. Trang bản quyền: 版权页 bǎnquán yè 99. Thẻ đánh dấu trang sách: 书签 shūqiān 100. Nhãn sách của người giữ sách: 藏书者标签 cángshū zhě biāoqiān 101. Kệ sách: 书立 shū lì 102. Giá sách: 书架 shūjià 103. Giá sách nhiều tầng: 多层书架 duō céng shūjià 104. Giá sách hai mặt: 双面书架 shuāng miàn shūjià 105. Giá sách kiểu chữ v v: 形书架 xíng shūjià 106. Tủ sách: 书橱 shūchú 107. Giá xem sách: 看书架 kàn shūjià 108. Giá để đọc sách: 阅览架 yuèlǎn jià 109. Giá sách xoay: 旋转阅览架 xuánzhuǎn yuèlǎn jià 110. Giá để sách quí hiếm: 珍本书架 zhēnběn shūjià 111. Giá để sách tham khảo: 参考书书架 cānkǎo shū shūjià 112. Giá để thư tịch: 图书上架 túshū shàngjià 113. Tủ bày thư tịch: 书籍陈列柜 shūjí chénliè guì 114. Đọc tự chọn: 开架阅览 kāijià yuèlǎn 115. Thẻ vào đọc tại kho sách: 入书库阅览证 rù shūkù yuè lǎn zhèng 116. Cái kẹp báo: 报夹 bào jiá 117. Cái kẹp tạp chí: 杂志夹 zázhì jiā 118. Giá báo: 报(bào)架 bào (bào) jià 119. Giá tập san: 期刊架 qíkān jià 120. Thẻ từ: 磁卡 cíkǎ 121. Máy đọc micro phim: 显微阅读器 xiǎn wéi yuèdú qì 122. Máy đục lỗ fix: 卡片穿孔机 kǎpiàn chuānkǒng jī 123. Đóng cửa sách: 装订 zhuāngdìng 124. Cất giữ sách: 藏(cánɡ)书 cáng (cánɡ) shū 125. Sách quý: 珍本 zhēn běn 126. Sách độc bản: 孤本 gūběn 127. Sách quý hiếm: 秘本 mìběn 128. Sách hướng dẫn: 索引本 suǒyǐn běn 129. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ: 删改本 shāngǎi běn 130. Bản in chụp trực tiếp: 直接影印本 zhíjiē yǐngyìnběn 131. Sách in ôp-set, bản in ôp-set: 照相平版胶印本 zhàoxiàng píngbǎn jiāoyìn běn 132. Sách hợp đính: 合订本 hé dìng běn 133. Sách biểu: 赠阅本 zèngyuè běn 134. Sách dùng chữ giản thể: 简写本 jiǎnxiě běn 135. Sách viết lại: 改写本 gǎixiě běn 136. Sách chú thích: 注释本 zhùshì běn 137. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本 dānxíngběn 138. Sách trích đoạn: 节选本 jiéxuǎn běn 139. Sách in nhỏ lại: 缩印本 suōyìn běn 140. Sách mẫu: 新书样本 xīnshū yàngběn 141. Sách đóng bìa cứng nạm vàng: 豪华精装本 háohuá jīngzhuāng běn 142. Sách độc bản: 绝版书 juébǎn shū 143. Sách đóng bìa mềm: 平装书 píngzhuāng shū 144. Sách đóng bìa cứng: 精装书 jīngzhuāng shū 145. Sách bìa bọc vải: 布面书 bù miàn shū 146. Sách đóng buộc chỉ: 线装书 xiànzhuāng shū 147. Bản mới: 新版 xīnbǎn 148. Nguyên bản: 原版 yuánbǎn 149. Xuất bản lần đầu: 初版 chūbǎn 150. Tái bản: 再版 zàibǎn 151. Bàn in thử, sách in thử: 试用版 shìyòng bǎn 152. Sách đã chỉnh lý: 修订版 xiūdìng bǎn 153. Sách đã bổ sung và hiệu đính: 增订版 zēngdìng bǎn 154. Sách bỏ túi: 袖珍版 xiùzhēn bǎn 155. Sách phổ cập: 普及版 pǔjí bǎn 156. Bản quốc tế: 国际版 guójì bǎn 157. Bản hải ngoại: 海外版 hǎiwài bǎn 158. Bản in lậu: 盗印版 dàoyìn bǎn 159. Bìa ngoài: 封面 fēngmiàn 160. Bìa sau: 内封面 nèi fēngmiàn 161. Trang bìa bốn: 封底 fēngdǐ 162. Mục lục: 目录 mùlù 163. Sách đọc có âm thanh: 有声读物 yǒushēng dúwù 164. Sách đọc tham khảo: 预约的书 yùyuē de shū 165. Sách có tranh minh họa: 有插图的书 yǒu chātú de shū 166. Sách giới thiệu: 推荐的书 tuījiàn de shū 167. Bách khoa toàn thư: 百科全书 bǎikē quánshū 168. Từ điển: 词典 cídiǎn 169. Tranh ảnh: 图片 túpiàn 170. Bản thảo: 手稿 shǒugǎo 171. Bản đồ: 地图 dìtú 172. Tập bản đồ: 地图集 dìtú jí 173. Tác phẩm chuyên ngành: 专著 zhuānzhù 174. Tập thơ: 诗集 shījí 175. Tập ca khúc: 歌曲集 gēqǔ jí 176. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū 177. Sổ tay: 手册 shǒucè 178. Tập sách nhỏ: 小册子 xiǎo cèzi 179. Sách ngữ pháp: 语法书 yǔfǎ shū 180. Kịch: 戏剧 xìjù 181. Tản văn (ký), văn xuôi: 散文 sǎnwén 182. Thơ ca: 诗歌 shīgē 183. Tiểu thuyết: 小说 xiǎoshuō 184. Bình luận: 评论 pínglùn 185. Bình luận ngắn: 短评 duǎn píng 186. Bình luận sách: 书评 shū píng 187. Bình luận kịch: 剧评 jù píng 188. Bình luận tin tức: 新闻评论 xīnwén pínglùn 189. Phê bình văn nghệ: 文艺评论 wényì píng lùn 190. Xã luận: 社论 shèlùn 191. Tùy bút: 随笔 suíbǐ 192. Biên niên sử: 编年史 biān niánshǐ 193. Lịch ghi chép những sự kiện lớn: 大事记 dàshìjì 194. Toàn tập: 全集 quánjí 195. Tuyển tập: 选集 xuǎnjí 196. Tập hợp và biên tập: 汇编 huìbiān 197. Văn tuyển: 文选 wénxuǎn 198. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, không đóng thành sách: 活页文选 huóyè wénxuǎn 199. Sách lịch: 历书 lìshū 200. Phim đèn chiếu: 幻灯片 huàndēng piàn 201. Băng hình: 录像带 lùxiàngdài 202. Sách tham khảo: 参考书籍 cānkǎo shūjí 203. Sách khoa học kỹ thuật: 科技书籍 kējì shūjí 204. Sách phổ cập khoa học: 科普书籍 kēpǔ shūjí 205. Sách nông nghiệp: 农业书籍 nóngyè shūjí 206. Sách tôn giáo: 宗教书籍 zōng jiāo shūjí 207. Sách nghệ thuật: 艺术书籍 yìshù shūjí 208. Sách cấm: 禁书 jìnshū 209. Báo tạp chí (báo chí): 报刊 bàokān 210. Báo chí mang tính toàn quốc: 全国性报刊 quánguó xìng bàokān 211. Báo chí địa phương: 地方报刊 dìfāng bàokān 212. Báo chí nước ngoài: 外国报刊 wàiguó bàokān 213. Báo: 报纸 bàozhǐ 214. Nhật báo: 日报 rìbào 215. Báo chí đại chúng: 通俗报刊 tōngsú bàokān 216. Báo tuần: 周报 zhōubào 217. Báo chí ngoại văn: 外文报纸 wàiwén bàozhǐ 218. Báo chí nhà nước: 官方报纸 guānfāng bàozhǐ 219. Báo cơ quan chính phủ: 政府机关报 zhèngfǔ jīguān bào 220. Báo của cơ quan đảng và chính quyền: 政党机关报 zhèngdǎng jīguān bào 221. Báo quân đội: 军报 jūn bào 222. Tạp chí: 杂志 zázhì 223. Tập san theo kỳ: 定期刊物 dìngqí kānwù 224. Tập san không theo kỳ: 不定期刊物 bù dìngqí kānwù 225. Tạp chí tổng hợp: 综合性杂志 zònghé xìng zázhì 226. Tạp chí kinh tế: 经济杂志 jīngjì zázhì 227. Tạp chí học thuật: 学术性刊物 xuéshù xìng kānwù 228. Tạp chí văn học: 文学杂志 wénxué zázhì 229. Học báo: 学报 xuébào 230. Tạp chí giáo dục: 教育杂志 jiàoyù zázhì 231. Tạp chí phổ thông: 通俗杂志 tōngsú zázhì 232. Tạp chí thể dục thể thao: 体育杂志 tǐyù zázhì 233. Tạp chí nhi đồng: 儿童杂志 értóng zázhì 234. Tạp chí phụ nữ: 妇女杂志 fùnǚ zázhì 235. Tạp chí thời trang: 时装杂志 shízhuāng zázhì 236. Tạp chí hài: 幽默杂志 yōumò zázhì 237. Tạp chí quân sự: 军事杂志 jūnshì zázhì 238. Tạp chí tin tức: 新闻杂志 xīnwén zázhì 239. Tạp chí tiếng nước ngoài: 外文杂志 wàiwén zázhì 240. Tập san của đảng: 党刊 dǎng kān 241. Sách tranh: 画册 huàcè 242. Họa báo, báo ảnh: 画报 huàbào 243. Tập san tranh: 画刊 huà kān 244. Truyện tranh: 连环漫画册 liánhuán mànhuà cè 245. Phụ trương báo: 增刊 zēngkān 246. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật: 星期日增刊 xīngqírì zēngkān 247. Niên giám: 年鉴 niánjiàn 248. Sổ ghi cảm tưởng: 来宾留言簿 Láibīn liúyán bù TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội Email: [email protected] Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) |