Tại sao al2s3 không tồn tại

Hai nguyên tố A và B tạo thành hợp chất A2B. Biết:

Nội dung chính Show

  • Cách viết phương trình đã cân bằng
  • Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3S → Al2S3
  • Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng S (sulfua) là gì ?
  • Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng S (sulfua)?
  • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3S → Al2S3 là gì ?
  • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3S → Al2S3
  • Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2S3
  • Phương Trình Điều Chế Từ S Ra Al2S3
  • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3S → Al2S3
  • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
  • Báo lỗi cân bằng
  • Tính chất của Nhôm Sunfua Al2S3
  • I. Định nghĩa
  • II. Tính chất vật lí & nhận biết
  • III. Tính chất hóa học
  • IV. Điều chế

Tổng số proton trong hợp chat A2B bằng 46.

Trong hạt nhân của A có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.

Trong hợp chất A2B, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.

Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử A, B và liên kết trong hợp chất A2B lần lượt là

Cách viết phương trình đã cân bằng

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3S → Al2S3

2Al + 3S → Al2S3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra Al2S3 (Nhôm sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150-200°C

Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 150-200°C

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng S (sulfua)?

cho Al tác dụng với S

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất Al2S3 (Nhôm sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3S → Al2S3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2S3 (Nhôm sulfua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3S → Al2S3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2S3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra Al2S3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3S → Al2S3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Bài viết về tính chất hóa học của Nhôm Sunfua Al2S3 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Al2S3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

  • I. Định nghĩa
  • II. Tính chất vật lí và nhận biết
  • III. Tính chất hóa học
  • IV. Điều chế

Tính chất của Nhôm Sunfua Al2S3

I. Định nghĩa

Quảng cáo

- Nhôm sunfua là một hợp chất hóa học có thành phần gồm hai nguyên tố nhôm và lưu huỳnh. Hợp chất này không màu này có một cấu trúc hóa học thú vị, tồn tại ở nhiều dạng thức khác nhau

- Công thức phân tử: Al2S3

- Công thức cấu tạo:

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí : Là chất rắn, không màu, nhạy cảm với độ ẩm.

- Nhận biết: Tác dụng với axit sinh ra khí có mùi trứng thối

       Al2S3 + HCl → AlCl3 + H2S

III. Tính chất hóa học

   - Tác dụng với nướcv

       Al2S3 + H2O → Al(OH)3 + H2S

   - Tác dụng với axit

       Al2S3 + HCl → AlCl3 + H2S

   - Tác dụng với dung dịch bazo

       Al2S3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2S

   - Tác dụng với dung dịch muối

       Al2S3 + Cu(NO3)2 → Al(NO3)3 + CuS

Quảng cáo

IV. Điều chế

- Đốt nhôm trong lưu huỳnh

       2Al + 3S Al2S3

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của Nhôm (Al)
  • Tính chất của Nhôm Oxit Al2O3
  • Tính chất của Nhôm Hidroxit Al(OH)3
  • Tính chất của Nhôm Clorua AlCl3
  • Tính chất của Nhôm Sunfat Al2(SO4)3
  • Tính chất của Nhôm Hidrua AlH3
  • Tính chất của Nhôm Nitrua AlN
  • Tính chất của Nhôm Cacbua Al4C3
  • Tính chất của Natri Aluminat NaAlO2
  • Tính chất của Criolit Na3AlF6
  • Tính chất của Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tại sao al2s3 không tồn tại

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-nhom-al-va-hop-chat-cua-nhom.jsp


Các loạt bài lớp 12 khác

  • Soạn Văn 12
  • Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 12
  • Giải bài tập Toán 12
  • Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
  • Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
  • Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
  • Giải bài tập Vật lý 12
  • Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
  • Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
  • Giải bài tập Hóa học 12
  • Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
  • Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
  • Giải bài tập Sinh học 12
  • Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
  • Chuyên đề Sinh học 12
  • Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
  • Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
  • Giải bài tập Địa Lí 12
  • Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
  • Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
  • Giải bài tập Tiếng anh 12
  • Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
  • Giải bài tập Lịch sử 12
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 12
  • Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
  • Giải bài tập Tin học 12
  • Giải bài tập GDCD 12
  • Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
  • Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
  • Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
  • Giải bài tập Công nghệ 12