Tạp chí tiếng Trung là gì

Một số từ vựng tiếng Trung về báo chí như tòa soạn 报社/bàoshè/, Chủ biên 主编/zhǔbiān/: chủ biên.

Tạp chí tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Trung về báo chí:

新闻业 /xīnwényè/: Nghành báo chí.

编辑部 /biānjíbù/: Ban biên tập.

总编辑 /zǒng biānjí/: Tổng biên tập.

助理编辑 /zhùlǐ biānjí/: Trợ lí biên tập.

副主编 /fùzhǔbiān/: Phó chủ biên.

发行人 /fāxíngrén/: Người phát hành.

通讯社 /tōngxùnshè/: Thông tấn xã.

编辑部主任 /biānjíbùzhǔrèn/: Chủ nhiệm ban biên tập.

记者协会 /jìzhěxiéhuì/: Hội nhà báo.

报社业主 /bàoshèyèzhǔ/: Chủ tòa báo.

新闻记者 /xīnwénjìzhě/: Phóng viên tin tức.

头版 /tóubǎn/ : Xuất bản đầu tiên.

新闻杂志 /xīnwénzázhì/: Tạp chí tin tức.

Tạp chí tiếng Trung là gì

Một số mẫu câu thông dụng về báo chí:

我儿子决定从事新闻业。

/wǒ érzi juédìng cóngshì xīnwényè/: Con trai tôi đã quyết định theo đuổi nghành báo chí.

先生是一些杂志的发行人。

/xiānsheng shì yìxiē zázhì de fāxíng/: Ngài ấy là nhà phát hành của một số tạp chí.

内本杂志是月刊。

/nèiběn zázhì shì yuèkān/: Quyển tạp chí đó là tạp chí xuất bản hàng tháng.

只要我能拿到你的独家采访就可以上任。

/zhǐyào wǒ néng nádào nǐ de dújiācǎi/: Chỉ cần tôi có thể nhận được cuộc phỏng vấn độc quyền với bạn thì tôi có thể thăng chức.

这样,在商场的任何人都可以成为一个即使的特约记者。

/zhè yàng,zài shāngchǎng de rènhé rén dōu kěyǐ/: Bằng cách này bất cứ ai đang ở hiện trường đều có thể trở thành một phóng viên cộng tác.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về báo chí được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV