Tên hân tiếng trung là gì

Bạn muốn biết Tên tiếng Trung của mình là gì? Họ của mình trong tiếng Trung như thế nào? Bài viết này, NewSky sẽ cung cấp và cùng bạn tìm hiểu một số Họ và Tên phổ biến trong tiếng Trung, hãy cùng chúng mình vào tra và ghép để có thể dịch Họ Tên tiếng Việt sang tiếng Trung chuẩn nhất và hoàn chỉnh nhất cho bản thân mình nhé.

Họ chữ A: Ân 殷 /Yīn/ An 安 /ān/ Âu Dương 欧阳 /Ōuyáng/

Họ chữ B: Bùi裴/Péi/ Bách 柏 /Bǎi/ Bành 彭 /Péng/ Bối 贝 /Bèi/ Bình 平 /Píng/ Bao 鲍 /Bào/

Họ chữ C: Cao 高 /Gāo/ Chu, Châu 朱 /Zhū/ Châu 周 / Zhōu/ Chúc 祝 /Zhù/ Cố 顾 /Gù/ Chữ (Trữ) 褚 /Chǔ/ Cát葛 /Gé/ Chương 章/Zhāng/

Họ chữ D: Doãn尹 /Yǐn/ Dương 杨 /Yáng/ Diêu 姚 /Yáo/ Diệp 叶 /Yè/ Du 余 /Yú/ Du 俞 /Yú/ Dụ 喻 /yù/

Họ chữ Đ: Đào 桃 /Táo/ Đặng邓/Dèng/ Đinh丁 /Dīng/ Đoàn 段 /duàn/ Đỗ 杜 /Dù/ Đổng 董 /Dǒng/ Địch 狄 /Dí/ Đằng 腾 /Téng/ Đường 唐 /Táng/ Đậu 窦 /Dòu/ Đồng 童 /Tóng/ Đông Phương 东方 /Dōngfāng/

Họ chữ G: Giang 江 /Jiāng/

Họ chữ H: Hà 何 /Hé/ Huỳnh, Hoàng 黄 /Huáng/ Hồ 胡 /Hú/ Hoa 华 /Huà/ Hứa 许 / Xǔ/ Hàn 韩 /Hán/ Hạng 项 /Xiàng/ Hùng 熊 /Xióng/ Hòa 和 /Hé/ Hách 郝 /Hǎo/ Hạ 贺 /Hè/ Hoa 花 /Huā/

Họ chữ K: Khổng 孔 /Kǒng/ Khương 姜 /Jiāng/ Kế 计 /Jì/ Kim金/Jīn/ Khang 康 /Kāng/ Kỷ 纪 /Jì/

Họ chữ L: Lê 黎 /Lí/ Lương 梁 /Liáng/ Lưu 刘 /Liú/ Lý 李 /Li/ Lâm 林 /Lín/ La 罗 /Luó/ Lã吕 / Lǚ/ Liễu 柳 /Liǔ/ Liêm 廉 /Lián/ Lam 蓝 /Lán/ Lôi 雷 /Léi/ Lỗ 鲁 /Lǔ/

Họ chữ M: Mạc /莫/ Mò MAI: 梅 /Méi/ Mạnh 孟 /Mèng/ Mao 毛 /Máo/ Mễ 米 /Mǐ/ Mã 马 /Mǎ/ Miêu 苗 /Miáo/

Họ chữ N: Nghiêm 严 /Yán/ Ngô 吴 /Wú/ Nguyễn 阮 /Ruǎn/ Ngũ 伍 /Wǔ/ Nhậm任 /Rèn/ Ngụy 魏 /Wèi/ Nguyên 元 /Yuán/ Nhạc 乐 /Yuè/

Họ chữ Ô: Ô 邬 /Wū/ Ông 翁 /Fēng/

Họ chữ P: Phạm 范 /Fàn/ Phan 藩 /Fān/ Phùng 冯 /Féng/ Phó 副 /Fù/ Phó 傅 /Fù/ Phí 费 /Fèi/ Phượng 凤 /fèng/ Phương 方 /Fāng/ Phong 酆 /Fēng/

Họ chữ Q: Quách 郭 /Guō/

Họ chữ S: Sử 史 /Shǐ/ Sầm 岑 /Cén/

Họ chữ T: Tạ 谢 /Xiè/ Tăng: 曾 /Céng/ Thạch 石 /Shí/ Thái 蔡 /Cài/ Tô 苏 /Sū/ Tôn 孙 /Sūn/ Từ 徐 /Xú/ Tống 宋 /Sòng/ Thư 舒 /Shū/ Tề 齐 /Qí/ Thường 常 /Cháng/ Tất 毕 /Bì/ Tiết 薛 /Xuē/ Thang 汤 /Tāng/ Trần 陈 /Chén/ Triệu 赵 /Zhào/ Trịnh 郑 /Zhèng/ Tiền 钱 /Qián/ Tưởng蔣 /Jiǎng/ Thẩm 沈 /Shén/ Thủy 水 /Shuǐ/ Thích 戚 /qī/ Tào 曹 /Cáo/ Thi 施 /Shì/ Tần 秦 /Qín/ Trương 张 /Zhāng/ Trâu 邹 /zōu/

Họ chữ V: Vương 王 /Wáng/ Văn 文 /Wén/ Vũ (Võ) 武 /Wǔ/ Vưu 尤 /Yóu/ Vu 于 /Yú/ Viên 袁 /Yuán/ Vệ 卫 /Wèi/ Vân 云 /Yún/ Vi 韦 /Wéi/

Họ chữ X: Xương 昌 /Chāng/

Dịch các Tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung

Tên chữ A: AN 安 /ān/ ANH 英 /Yīng/ Á 亚 /Yà/ ÁNH 映 /Yìng/ ẢNH 影 /Yǐng/ ÂN 恩 /Ēn/ ẤN 印 /Yìn/ ẨN 隐 /Yǐn/

Tên chữ B: BA 波 /Bō/ BÁ 伯 /Bó/ BÁCH 百 /Bǎi/ BẠCH 白 /Bái/ BẢO 宝 /Bǎo/ BẮC 北 /Běi/ BẰNG 冯 /Féng/ BÉ 闭 /Bì/ BÍCH 碧 /Bì/ BIÊN 边 /Biān/ BÌNH 平 /Píng/ BÍNH 柄 /Bǐng/ BỐI 贝 /Bèi/ BÙI 裴 /Péi/

Tên chữ C: CAO 高 /Gāo/ CẢNH 景 /Jǐng/ CHÁNH正 /Zhèng/ CHẤN 震 /Zhèn/ CHÂU 朱 /Zhū/ CHI 芝 /Zhī/ CHÍ 志 /Zhì/ CHIẾN 战 /Zhàn/ CHIỂU 沼 /Zhǎo/ CHINH 征 /Zhēng/ CHÍNH 正 /Zhèng/ CHỈNH 整 /Zhěng/ CHUẨN 准 /Zhǔn/ CHUNG 终 /Zhōng/ CHÚNG 众 /Zhòng/ CÔNG 公 /Gōng/ CUNG 工 /Gōng/ CƯỜNG强 /Qiáng/ CỬU 九 /Jiǔ/

Tên chữ D: DANH 名 /Míng/ DẠ 夜 /Yè/ DIỄM 艳 /Yàn/ DIỆP 叶 /Yè/ DIỆU 妙 /Miào/ DOANH嬴 /Yíng/ DOÃN 尹 /Yǐn/ DỤC 育 /Yù/ DUNG 蓉 /Róng/ DŨNG 勇 /Yǒng/ DUY 维 /Wéi/ DUYÊN缘 /Yuán/ DỰ 吁 /Xū/ DƯƠNG羊 /Yáng/ DƯƠNG杨 /Yáng/ DƯỠNG养/Yǎng/

Tên chữ Đ: ĐẠI 大 /Dà/ ĐÀO 桃 /Táo/ ĐAN 丹 /Dān/ ĐAM 担 /Dān/ ĐÀM 谈 /Tán/ ĐẢM 担 /Dān/ ĐẠM 淡 /Dàn/ ĐẠT 达 /Dá/ ĐẮC 得 /De/ ĐĂNG 登 /Dēng/ ĐĂNG 灯 /Dēng/ ĐẶNG 邓 /Dèng/ ĐÍCH 嫡 /Dí/ ĐỊCH 狄 /Dí/ ĐINH 丁 /Dīng/ ĐÌNH 庭 /Tíng/ ĐỊNH 定 /Dìng/ ĐIỀM 恬 /Tián/ ĐIỂM 点 /Diǎn/ ĐIỀN 田 /Tián/ ĐIỆN 电 /Diàn/ ĐIỆP 蝶 /Dié/ ĐOAN 端 /Duān/ ĐÔ 都 /Dōu/ ĐỖ 杜 /Dù/ ĐÔN 惇 /Dūn/ ĐỒNG 仝 /Tóng/ ĐỨC 德 /Dé/

Tên chữ G: GẤM 錦 /Jǐn/ GIA 嘉 /Jiā/ GIANG 江 /Jiāng/ GIAO 交 /Jiāo/ GIÁP 甲 /Jiǎ/

Tên chữ H: HÀ 何 /Hé/ HẠ 夏 /Xià/ HẢI 海 /Hǎi/ HÀN 韩 /Hán/ HẠNH 行 /Xíng/ HÀO 豪 /Háo/ HẢO 好 /Hǎo/ HẠO 昊 /Hào/ HẰNG 姮 /Héng/ HÂN 欣 /Xīn/ HẬU 后 /hòu/ HIÊN 萱 /Xuān/ HIỀN 贤 /Xián/ HIỆN 现 /Xiàn/ HIỂN 显 /Xiǎn/ HIỆP 侠 /Xiá/ HIẾU 孝 /Xiào/ HINH 馨 /Xīn/ HOA 花 /Huā/ HÒA 和 /Hé/ HÓA 化 /Huà/ HỎA 火 /Huǒ/ HỌC 学 /Xué/ HOẠCH获 /Huò/ HOÀI 怀 /Huái/ HOAN 欢 /Huan/ HOÁN 奂 /Huàn/ HOẠN 宦 /Huàn/ HOÀN 环 /Huán/ HOÀNG黄 /Huáng/ HỒ 胡 /Hú/ HỒNG 红 /Hóng/ HỢP 合 /Hé/ HỢI 亥 /Hài/ HUÂN 勋 /Xūn/ HUẤN 训 /Xun/ HÙNG 雄 /Xióng/ HUY 辉 /Huī/ HUYỀN玄 /Xuán/ HUỲNH黄 /Huáng/ HUYNH兄 /Xiōng/ HỨA 许 /Xǔ/ HƯNG 兴 /Xìng/ HƯƠNG香 /Xiāng/ HỮU 友 /You/

Tên chữ K: KIM 金 /Jīn/ KIỀU 翘 /Qiào/ KIỆT 杰 /Jié/ KHA 轲 /Kē/ KHANG康 /Kāng/ KHẢI 启 /Qǐ/ KHẢI 凯 /Kǎi/ KHÁNH庆 /Qìng/ KHOA 科 /Kē/ KHÔI 魁 /Kuì/ KHUẤT屈 /Qū/ KHUÊ 圭 /Guī/ KỲ 淇 /Qí/

Tên chữ L: LÃ 吕 /Lǚ/ LẠI 赖 /Lài/ LAN 兰 /Lán/ LÀNH 令 /Lìng/ LÃNH 领 /Lǐng/ LÂM 林 /Lín/ LEN 縺 /Lián/ LÊ 黎 /Lí/ LỄ 礼 /Lǐ/ LI 犛 /Máo/ LINH 泠 /Líng/ LIÊN 莲 /Lián/ LONG 龙 /Lóng/ LUÂN 伦 /Lún/ LỤC 陸 /Lù/ LƯƠNG良 /Liáng/ LY璃 /Lí/ LÝ李 /Li/

Tên chữ M: MÃ 马 /Mǎ/ MẠC 幕 /Mù/ MAI 梅 /Méi/ MẠNH 孟 /Mèng/ MỊCH 幂 /Mi/ MINH 明 /Míng/ MỔ 剖 /Pōu/ MY 嵋 /Méi/ MỸ/MĨ 美 /Měi/

Tên chữ N: NAM 南 /Nán/ NHẬT 日 /Rì/ NHÂN 人 /Rén/ NHI 儿 /Er/ NHIÊN 然 /Rán/ NHƯ 如 /Rú/ NINH 娥 /É/ NGÂN 银 /Yín/ NGỌC 玉 /Yù/ NGÔ 吴 /Wú/ NGỘ 悟 /Wù/ NGUYÊN原 /Yuán/ NGUYỄN阮 /Ruǎn/ NỮ女 /Nǚ/

Tên chữ P: PHAN 藩 /Fān/ PHẠM 范 /Fàn/ PHI 菲 /Fēi/ PHÍ 费 /Fèi/ PHONG峰 /Fēng/ PHONG风 /Fēng/ PHÚ 富 /Fù/ PHÙ 扶 /Fú/ PHƯƠNG芳 /Fāng/ PHÙNG冯 /Féng/ PHỤNG凤 /Fèng/ PHƯỢNG凤 /Fèng/

Tên chữ Q: QUANG光 /Guāng/ QUÁCH郭 /Guō/ QUÂN 军 /Jūn/ QUỐC 国 /Guó/ QUYÊN娟 /Juān/ QUỲNH琼 /Qióng/

Tên chữ S: SANG 瀧 /shuāng/ SÂM 森 /Sēn/ SẨM 審 /Shěn/ SONG 双 /Shuāng/ SƠN 山 /Shān/

Tên chữ T: TẠ 谢 /Xiè/ TÀI 才 /Cái/ TÀO 曹 /Cáo/ TÂN 新 /Xīn/ TẤN 晋 /Jìn/ TĂNG 曾 /Céng/ THÁI 太 /tài/ THANH青 /Qīng/ THÀNH城 /Chéng/ THÀNH成 /Chéng/ THÀNH诚 /Chéng/ THẠNH盛 /Shèng/ THAO 洮 /Táo/ THẢO 草 /Cǎo/ THẮNG胜 /Shèng/ THẾ 世 /Shì/ THI 诗 /Shī/ THỊ 氏 /Shì/ THIÊM 添 /Tiān/ THỊNH 盛 /Shèng/ THIÊN 天 /Tiān/ THIỆN 善 /Shàn/ THIỆU 绍 /Shào/ THOA 釵 /Chāi/ THOẠI 话 /Huà/ THỔ 土 /Tǔ/ THUẬN顺 /Shùn/ THỦY 水 /Shuǐ/ THÚY 翠 /Cuì/ THÙY 垂 /Chuí/ THÙY 署 /Shǔ/ THỤY 瑞 /Ruì/ THU 秋 /Qiū/ THƯ 书 /Shū/ THƯƠNG鸧 /Cāng/ THƯƠNG怆 /Chuàng/ TIÊN 仙 /Xian/ TIẾN 进 /Jìn/ TÍN 信 Xìn TỊNH 净 /Jìng/ TOÀN 全 /Quán/ TÔ 苏 /Sū/ TÚ 宿 /Sù/ TÙNG 松 /Sōng/ TUÂN 荀 /Xún/ TUẤN 俊 /Jùn/ TUYẾT雪 /Xuě/ TƯỜNG祥 /Xiáng/ TƯ胥 /Xū/ TRANG妝 /Zhuāng/ TRÂM 簪 /Zān/ TRẦM 沉 /Chén/ TRẦN 陈 /Chén/ TRÍ 智 /Zhì/ TRINH 贞 /Zhēn/ TRỊNH 郑 /Zhèng/ TRIỂN 展 /Zhǎn/ TRÚC 竹 /Zhú/ TRUNG忠 /Zhōng/ TRƯƠNG张 /Zhāng/ TUYỀN璿 /Xuán/

Tên chữ U: UYÊN 鸳 /Yuān/ UYỂN 苑 /Yuàn/

Tên chữ V: VĂN 文 /Wén/ VÂN 芸 /Yún/ VẤN 问 /Wèn/ VĨ 伟 /Wěi/ VINH 荣 /Róng/ VĨNH 永 /Yǒng/ VIẾT 曰 /Yuē/ VIỆT 越 /Yuè/ VÕ 武 /Wǔ/ VŨ 羽 /Wǔ/ VƯƠNG王 /Wáng/ VƯỢNG旺 /Wàng/ VI韦 /Wéi/ VY韦 /Wéi/

Tên chữ Y: Ý 意 /Yì/ YÊN 安 /Ān/ YẾN 燕 /Yàn/

Tên chữ X: XUÂN 春 /Chūn/ XUYÊN川 /Chuān/ XUYẾN串 /Chuàn/ Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn học tốt tiếng Trung nữa nhé! Đặc biệt có thể biết dịch được Họ Tên tiếng Việt của mình thành tiếng Trung của mình để giao lưu với mọi người và sử dụng trong công việc, học tập cần thiết nhé.

\>> Xem thêm: Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản

\>> Xem thêm: Lịch khai giảng tiếng Trung mới nhất

Gia Hán tên tiếng Trung là gì?

Chung Gia Hân (tên tiếng Anh: Linda Chung; tên tiếng Trung: 鍾嘉欣; sinh ngày 9 tháng 4 năm 1984 tại Maple Ridge, Prince Rupert, Vancouver, British Columbia, Canada) là một nữ diễn viên, ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Canada gốc Hồng Kông.

Tên hiệu trong tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, chữ Hiếu là 孝, phiên âm là “xiào”, mang nghĩa “hiếu thuận, có hiếu”. Ngoài ra, chữ 孝 còn có một số ý nghĩa khác như để tang, chịu tang, tang phục hoặc họ Hiếu.

Tên hương trong tiếng Trung là gì?

Hường: 紅 hóng. Huyền: 玄 xuán. Yến: 燕 yàn. Thắm: 嘇/深 shēn.

Hạnh tên tiếng Trung là gì?

  1. Chữ Hạnh trong tiếng Hán là gì? Chữ Hạnh trong tiếng Hán là 幸, phiên âm xìng, mang ý nghĩa là hạnh phúc, vui mừng, hi vọng, mong chờ, được cưng chiều hay họ Hạnh. Đây là Hán tự được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung hiện đại.