The past simple [Thì quá khứ đơn]
a] Dạng quá khứ đơn của động từ to be99 được chia như sau:
* "to be cổ nghĩa là: thì, là, ở
Thể
Chủ ngữ
To be
Ví du
Khẳng
định
I/He/She/It/ danh từ sô" ít
was
I was at school last week.
He was at school last weekế
You/We/They/ danh từ số nhiều
were
They were at school last week.
We were at school last week.
Phủ
định
I/He/She/It/ danh từ số ít
was not [wasnt]
I wasnt at school last week.
He wasnt at school last week.
YouAVe/They/ danh từ số nhiều
were not [werent]
They werent at school last week.
We werent at school last week.
Thể
To be
Chủ ngữ
Vi du
Nghi
vấn
Was
I/he/ she/it/danh từ sô' ít..ề?
Was I at school last week?
Was he at school last week?
Were
you/we/they/danh từ sô" nhiều...?
Were they at school last week?
Were we at school last week?
b] Dạng quá khứ đơn của động từ thường được chia như sau:
Thể
Chủ ngữ
Động từ [V]
Vi du
Khẳng
định
He/She/It/ danh từ số ít
V + ed/[P2]
She watched TV last night.
He went to the zoo yesterday.
I/Y ou/W e/They/ danh từ số nhiều
V + ed/[P2]
I watched TV last night.
They went to the zoo yesterday.
Phủ
định
He/She/It/ danh từ sô" ít
did not [didnt] + V
[nguyên thể]
She didnt watch TV last night.
He didnt go to the zoo
yesterday.
I/YouAV e/They/ danh từ số nhiều
did not [didnt] + V
[nguyên thể]
I didnt watch TV last night.
They didnt go to the zoo yesterday.
Thể
Chủ ngữ
Động từ [V]
Vi du
Nghi
vấn
Did + he/she/it/ danh từ sô' ít...
V [nguyên thể]...?
Did she watch TV last night?
Did he go to the zoo yesterday?
Did +
I/you/we/they/ danh từ số nhiều...
V[nguyên thể]...?
Did I watch TV last night?
Did they go to the zoo yesterday?
Lưu ý:
- Past 2 [P2]: Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
- ở thể phủ định và nghỉ vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ [số ít hay scí nhiều]. Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
o Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm ed vào sau động từ đó. [Các em nên tham khảo quy tắc thèm ed vào sau động từ]:
Ex: play [chơi] > played [đã chơi]
watch [xem] > watched [đã xem]
dance [nhảy, múa] danced [đã nhảy, múa]
o Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 [P2] trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Ex:
Động từ nguyên thể
Quá khứ [P2]
Nghĩa
do
did
làm
go
went
đi
sing
sang
hát
have
had
cổ
take
took
đưa Ị lấy
come
came
đến
get
got
được, trở nên, lấy
give
gave
tặng, cho