Thông số kỹ thuật xe isuzu mu x 2023

Xem thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X. Cập nhật thông số ngoại thất, kích thước xe, nội thất, động cơ vận hành, trang bị an toàn Isuzu mu-X 2021.

Sự “lột xác” mãnh liệt qua nhiều thế hệ, Isuzu Mu-X 2021 càng khẳng định bản thân mình với nhiều cải tiến ưu việt từ công nghệ cao cấp nhất trong cùng phân khúc SUV. Mặc dù có nhiều điểm nổi trội nhưng dòng xe thế hệ mới này lại có mức giá bán “không tưởng”. Chính điều này đã và đang làm thị trường ô tô Việt Nam và cả toàn cầu phải chao đảo.

Thông số kỹ thuật xe isuzu mu x 2023

Bảng giá bán xe Isuzu mu-X năm 2021

Với 3 phiên bản được phân phối ở Việt Nam, Isuzu mu-X 2021 có mức giá dao động từ 799-949 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Isuzu mu-X 2021 niêm yết mới nhất.

Bảng giá xe Isuzu Mu-X
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Isuzu mu-X 1.9 B7 4X2 MT 799
Isuzu mu-X 1.9 B7 Plus 4x2 AT 859
Isuzu mu-X 1.9 Prestige 4X2 AT 949
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

>> Dự tính giá lăn bánh Isuzu Mu-X

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Isuzu Mu-X thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!

Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X

Kích thước- trọng lượng

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Kích thước tổng thể (D x R x C)

4.825 x 1.860 x 1.855

4.825 x 1.860 x 1.860

Chiều dài cơ sở

2.845

Vệt bánh xe trước & sau

1.570/1.570

Khoảng sáng gầm xe

220

230

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.8

Trọng lượng bản thân

1.925

1.980

Trọng lượng toàn bộ

2.650

Dung tích thùng nhiên liệu

65

Số chỗ ngồi

 

Ngoại Thất

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Cụm đèn trước

Bi-LED Projector (Tự động điều chỉnh độ cao) tích hợp đèn chạy ban ngày LED

Đèn sương mù

Có (Với viền trang trí mạ crôm)

Có (viền màu đen)

Tay nắm cửa ngoài

Mạ crôm

Ốp trang trí cản trước & sau thể thao

 

Trang trí cản sau

Ca lăng

Mạ crôm

Tem LIMITED

 

Ốp bọng vè xe

 

Màu đen

Thanh trang trí thể thao mui xe

Trang trí cột cửa

Màu Đen

Kính chiếu hậu ngoài

Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện

Mâm xe

 

2 tông màu (Đen-Bạc)

Ăng-ten

Dạng đuôi cá

Bậc lên xuống

Cánh hướng gió sau

 

Chụp ống xả

 

Ngoại thất của Isuzu mu-X sở hữu cụm lưới tản nhiệt được mạ crom và có 2 tầng nối liền. Hệ thống chiếu sáng trên xe là đèn pha Bi-LED Projector (Tự động điều chỉnh độ cao) tích hợp đèn chạy ban ngày LED.

Phía thân xe xuất hiện sự khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể, bản thấp nhất trang bị mâm 16 inch, trong khi bản Prestige và Limited là 18 inch. Tất cả mâm xe là loại hợp kim nhôm. Kính chiếu hậu ngoài thân được mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện.

Đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu hình trang liền mạch và có thêm viền crom mạnh mẽ. Ngoài ra xe còn trang bị thêm ăng ten dạng vây cá.

Nội Thất

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Tay lái

Loại

Bọc da, 3 chấu

Bọc da, 3 chấu, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay & điều khiển hành trình

Điều chỉnh

Gật gù

Đồng hồ táp lô

Đỉnh

Ốp PVC

Tiện nghi

Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng

Hộc cửa gió 2 bên

Ốp viền trang trí đen bóng

Nút điều chỉnh hướng gió điều hòa

Mạ crôm

Ghế ngồi

Chất liệu

Da (Màu Beige)

Hàng ghế thứ 1

Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly

Hàng ghế thứ 3

Gập 50:50, có tựa tay 2 bên

Bậc cửa lên xuống tích hợp đèn LED với logo Isuzu mu-X

 

Ốp chìa khóa

Táp pi cửa xe

Ốp da (Màu Beige) / Viền trang trí vân gỗ

Ốp PVC (Màu Beige) tại vị trí tay gác cửa

Táp lô điều khiển công tắc cửa xe

Viền trang trí đen bóng

Cần số tự động

 

Ốp vân gỗ

Viền trang trí mặt cần số

 

Mạ crôm

Mặt ốp cần số tự động

 

Viền trang trí đen bóng

Nút nhả phanh tay

Mạ crôm

Nắp hộc đựng vật dụng tiện ích

Trung tâm

Ốp PVC (Màu Beige)

Phía trước

Ốp PVC / Viền vân gỗ với logo Isuzu mu-X

Tay chốt mở cửa trong

Mạ crôm

         

Vô lăng trên Isuzu mu-X đều được bọc da 3 chấu, điều khiển gật gù, riêng bản Prestige và Limited trang bị thêm nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay & điều khiển hành trình. Trong khi không gian bên trong xe khá thoải mái với chiều dài cơ sở lên đến 2.845 mm và có cách bố trí ghế ngồi hợp lý. Cụ thể, hàng ghế thứ 1 với ghế lái chỉnh điện 6 hướng, hàng thứ 2 có thể gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly, hàng cuối cùng gập 50:50, có tựa tay 2 bên. Tất cả các vị trí đều được bọc da (màu Beige). 

Các trang bị tiện nghi trên xe có thể kể đến như điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, DVD, màn hình cảm ứng 7-8 inches, Bluetooth, USB, Định vị Vietmap, hệ thống âm thanh gồm 6 loa, cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống tự động và có chức năng chống kẹt tay ở bên phía người lái, khóa cửa từ xa,...

Động cơ

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Kiểu

RZ4E-TC

Loại

4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail

Dung tích xy-lanh

1.898

Công suất cực đại

150/3600

Mô men xoắn cực đại

350/1800-2600

Công thức bánh xe

4×2 (Cầu sau)

Máy phát điện

12V-120A

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

Hệ thống treo

Trước

Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc khí

Sau

Hệ thống treo phụ thuộc dùng liên kết 5 điểm, giảm xóc khí

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa

Sau

Đĩa

Trợ lực lái

Thủy lực

Kích thước lốp xe

245/70R16

255/60R18

Mâm xe

Hợp kim nhôm

 Tất cả 4 phiên bản của Isuzu mu-X đều được trang bị động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, Intercooler VGS Turbo, Common rail, giúp sinh công suất 150 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Ngoài động cơ trên, SUV 7 chỗ của Isuzu còn sở hữu thêm hộp số tùy chọn tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp, đi cùng dẫn động 4 bánh. 

Hệ thống an toàn

Thông số

Isuzu D-Max LS 1.9 MT 4x2

Isuzu D-Max LS 1.9 AT 4x2

Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x4

Túi khí

   

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)

   

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

   

Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)

 

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)

Hệ thống phanh thông minh (BOS)

Camera lùi

 

Dây đai an toàn

Hàng ghế thứ 1

ELR x 3 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng

Hàng ghế thứ 2

ELR x 3

Hàng ghế thứ 3

ELR x 2

Khóa cửa tự động theo tốc độ

Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung

Khóa cửa trung tâm

Khóa cửa bảo vệ trẻ em

Có (Cửa sau)

Thanh gia cường cửa xe

Có (Tất cả các cửa hông)

Đánh giá ưu và nhược điểm của Isuzu Mu-X 2021

Ưu điểm

  •  Vận hành trơn tru, mạnh mẽ và cảm giác lái cực tốt.
  •  Xe thiết kế có phần đơn giản nhưng cũng khá sang trọng và hiện đại.
  •  Khả năng off-road tốt hơn so với đời trước.
  •  Các tiện nghi và cả hệ thống an toàn cũng được trang bị khá đầy đủ.

Nhược điểm

  •  Động cơ hơi ồn ào khi xe tăng cao tốc độ.
  •  Thiếu công nghệ an toàn tân tiến so với các đối thủ.
  •  Trang bị thiếu hệ thống thông tin giải trí hiện đại.

>> Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Isuzu

Sau những chia sẻ về Isuzu Mu-X thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Isuzu mu-X 2021 là một chiếc SUV 7 chỗ khỏe khoắn mà ngay lập tức, nó có thể đưa bạn lên những con đường offroad một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, giá xe Isuzu mu-X thế hệ mới này cũng thu hút người mua bởi mềm hơn đáng kể so với một số đối thủ trong cùng phân khúc.