Thuốc sát tiếng Trung là gì

Thuốc sát tiếng Trung là gì

Trong cuộc sống hàng ngày có những lúc sức khỏe của bạn không được tốt và bạn buộc phải đi mua các loại thuốc uống. Việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Trung về thuốc là rất quan trọng trong đời sống hàng ngày. Bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn các từ vựng liên quan tới các loại thuốc. Hy vọng bài học sẽ có ích cho các bạn trong những tình huống cần thiết. Chúc các bạn thành côngHọc từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc

Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung

Các bệnh thường gặp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện

IV. Thuốc: 药物 yàowù1. Viên thuốc (bẹt): 药片 yàopiàn2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn: 药丸 yàowán3. Viên thuốc con nhộng: 胶囊 jiāonáng4. Thuốc bột: 药粉 yàofěn5. Thuốc nước: 药水 yàoshuǐ6. Thuốc để rửa: 洗剂 xǐ jì7. Thuốc bôi: 糊剂 hú jì8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp: 搽剂 chá jì9. Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn): 栓剂 shuānjì10. Thuốc đắp, cao dán: 泥罨剂 ní yǎn jì11. Thuốc tiêm: 注射剂 zhùshèjì12. Thuốc hít: 吸入剂 xīrù jì13. Thuốc nhỏ mũi: 滴鼻剂 dī bí jì14. Thuốc rửa mắt: 洗眼剂 xǐyǎn jì15. Thuốc nhỏ mắt: 滴眼剂 dī yǎn jì16. Thuốc giảm đau: 止痛剂 zhǐtòng jì17. Thuốc sắc, thuốc nấu: 煎剂 jiān jì18. Thuốc gây mê: 麻醉剂 mázuìjì19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê: 催醒剂 cuī xǐng jì20. Thuốc ho: 咳嗽合剂 késòu héjì21. Thuốc ho cam thảo: 甘草合剂 gāncǎo héjì22. Si rô: 糖浆 tángjiāng23. Viên thuốc bọc đường: 糖锭 táng dìng24. Thuốc aspirin: 阿斯匹林 ā sī pī lín25. Thuốc apc: 复方阿斯匹林 fùfāng ā sī pī lín26. Thuốc analgin: 安乃近 ān nǎi jìn27. Thuốc vitamin: 维生素 wéishēngsù28. Thuốc vitamin b: 复方维生素b fùfāng wéishēngsù b29. Thuốc penicillin: 青梅素 qīngméi sù30. Thuốc berberine: 黄连素 huánglián sù31. Thuốc kháng khuẩn: 抗菌素 kàngjùnsù32. Thuốc tetracyline: 四环素 sìhuánsù33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin: 氯霉素 lǜ méi sù34. Thuốc streptomycin: 链霉素 liàn méi sù35. Morphine: 吗啡 mǎfēi36. Thuốc dolantin: 度冷丁 dù lěngdīng37. Thuốc giảm đau: 去痛片 qù tòng piàn38. Thuốc chữa nhức đầu: 头痛片 tóutòng piàn39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày: 肠胃消炎片 chángwèi xiāoyán piàn40. Thuốc an thần: 安宁片 ānníng piàn41. Thuốc ngủ: 安眠药 ānmiányào42. Thuốc ngủ đông: 冬眠灵 dōngmián líng43. Thuốc bổ mắt: 利眠宁 lì mián níng44. Thuốc ngủ: 安眠酮 ānmián tóng45. Thuốc phenergan: 非那根 fēi nà gēn46. Thuốc tiêu đờm: 化痰药 huà tán yào47. Thuốc codeine: 可待因 kě dài yīn48. Thuốc giảm ho: 咳必清 hāibìqīng49. Thuốc atropine: 阿托品 ātuōpǐn50. Thuốc chữa lị đặc hiệu: 痢特灵 lì tè líng51. Thuốc ký ninh: 奎宁 kuí níng52. Thuốc tẩy: 泻药 xièyào53. Thuốc chống nôn: 吐药 tǔ yào54. Thuốc dự phòng: 预防药 yùfáng yào55. Thuốc hạ sốt: 退热药 tuì rè yào56. Thuốc bổ: 补药 bǔyào57. Dầu cá: 鱼肝油 yúgānyóu58. Cao bổ gan: 肝浸膏 gān jìn gāo59. Cao mềm: 软膏 ruǎngāo60. Cao cứng: 硬膏 yìnggāo61. Thuốc khử trùng: 防腐剂 fángfǔ jì62. Thuốc tiêu độc: 消毒剂 xiāodú jì63. Chất rượu: 酒精 jiǔjīng64. Axit boric, hàn the: 硼酸 péngsuān65. Thuốc đỏ: 红汞 hóng gǒng66. Thuốc tím: 紫药水 zǐyàoshuǐ67. I-ôt: 碘酊 diǎndīng68. Thuốc tím: 高锰酸钾 gāo měng suān jiǎ69. Dung dịch ôxy già: 双氧水 shuāngyǎngshuǐ70. Nước cất: 蒸馏水 zhēngliúshuǐ71. Dung dịch natri clorua: 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè72. Dung dịch formalin: 甲醛溶液 jiǎquán róngyè73. Thuốc sát trùng lizon: 来苏水 lái sū shuǐ74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin: 青梅素眼药水 qīngméi sù yǎn yào shuǐ75. Thuốc mỡ tetracycline: 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo76. Thuốc tránh thai: 避孕药 bìyùn yào77. Thuốc tránh thai loại viên uống: 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc: 药物避孕 yàowù bìyùn79. Tránh thai bằng dụng cụ: 器具避孕 qìjù bìyùn80. Bao tránh thai (bao cao su): 避孕套 bìyùn tào81. Vòng tránh thai: 避孕环 bìyùn huán82. Vòng tránh thai: 避孕栓 bìyùn shuān83. Thuốc mỡ tránh thai: 避孕药膏 bìyùn yàogāo84. Mũ tử cung: 子宫帽 zǐgōng màoTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: [email protected]: 097.5158.419 ( Cô Thoan)