Tiền đầu tư tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: investment


English Vietnamese
investment
* danh từ
- sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư
- [như] investiture
- [quân sự] sự bao vây, sự phong toả


English Vietnamese
investment
dựng ; khoản đầu tư ; kênh đầu tư ; món đầu tư ; mối đầu tư ; nguồn vốn đầu tư ; số tiền đầu tư ; sự đầu tư ; tiền đầu tư ; tư ; vốn đầu tư ; vụ đầu tư ; vực đầu tư ; đầu tư có ; đầu tư hữu hiệu ; đầu tư này ; đầu tư vào ; đầu tư ;
investment
dựng ; khoản đầu tư ; kênh đầu tư ; món đầu tư ; mối đầu tư ; nguồn vốn đầu tư ; số tiền đầu tư ; sự đầu tư ; tiền đầu tư ; tư ; vốn đầu tư ; vụ đầu tư ; vực đầu tư ; đầu tư có ; đầu tư hữu hiệu ; đầu tư này ; đầu tư vào ; đầu tư ;


English English
investment; investing
the act of investing; laying out money or capital in an enterprise with the expectation of profit
investment; investment funds
money that is invested with an expectation of profit
investment; investiture
the ceremonial act of clothing someone in the insignia of an office; the formal promotion of a person to an office or rank


English Vietnamese
investable
* tính từ
- có thể đầu tư được [vốn]
investibility
* danh từ
- tính có thể đầu tư được
investible
* tính từ
- có thể đầu tư được [vốn]
investment
* danh từ
- sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư
- [như] investiture
- [quân sự] sự bao vây, sự phong toả
autonomous investment
- [Econ] Đầu tư tự định.
autonomous investment demand
- [Econ] Nhu cầu đầu tư tự định.
efficiency coefficient of investment
- [Econ] Hệ số hiệu qủa đầu tư.
+ Một cụm thuật ngữ được các nhà kinh tế Đông ÂU sử dụng để chỉ TỶ SỐ SẢN LƯỢNG/ VỐN GIA TĂNG.
european investment bank
- [Econ] Ngân hàng Đầu tư Châu Âu.
+ Một ngân hàng phát triển được thành lập năm 1957 theo HIỆP ƯỚC ROME, cho ra đời CỘNG ĐÔNG KINH TẾ CHÂU ÂU. Chức năng cơ bản của ngân hàng này là thúc đẩy sự phát triển của hị trường chung Châu Âu bằng cách cấp cấp các khoản vay dài hạn, bảo lãnh các khoản vay tạo điều kiện tài trợ đầu tư cho các vùng kém phát triển, các kế hoạch hiện đại hoá công nghiệp và các dự án công nghiệp.
foreign investment
- [Econ] Đầu tư nước ngoài.
+ Thường chỉ là đầu tư của một nước khác do các công ty hay cá nhân tiến hành và khác với viện trợ chính phủ.
franked investment income
- [Econ] Thu nhập đầu tư được miễn thuế.
+ Nhìn chung là để chỉ thu nhập đã chịu thuế công ty và vì vậy không là đối tượng để tính thuế công ty nữa, thu nhập này là thuộc về công ty nhận nó.
gross investment
- [Econ] Tổng đầu tư.
+ Tổng đầu tư nảy sinh trong nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.
intended inventory investment
- [Econ] Đầu tư vào hàng tồn kho có chủ ý
+ Sự gia tăng dự trữ có chủ tâm. Xem INVESTORIES.
inventory investment
- [Econ] Đầu tư tồn kho
+ Sự tích luỹ hàng tồn kho khi sản xuất vượt quá sản lượng bán thực tế.
investment criteria
- [Econ] Các tiêu chuẩn đầu tư.
+ [Đối với các nước ĐANG PHÁT TRIỂN]. Các tiêu chuẩn được đề ra nhằm làm cơ sở cho việc phân bố các nguồn lực đầu tư.
investment grants
- [Econ] Trợ cấp đầu tư.
+ Các khoản tiền do chính phủ hay các tổ chức khác cung cấp nhằm mục đích khuyến khích các doanh nghiệp chi tiêu mua VÔND vật chất.
investment trust
- [Econ] Tờ-rớt đầu tư.
+ Một công ty với chức năng đầu tư vào các tổ chức khác.
investment demand schedule
- [Econ] Biểu đồ nhu cầu đầu tư.
marginal efficiency of investment
- [Econ] Hiệu suất cận biên của đầu tư.
+ Còn gọi là tỷ súât lợi tức nội hoàn. Là tỷ lệ chiết khấu làm cho giá trị hiện tại của lợi tức ròng dự kiến từ một tài sản vốn bằng đúng giá cung cấp của nó trong trường hợp mức giá này được công nhận sẽ tăng lên trong ngắn hạn.
marginal efficiency of investment schedule
- [Econ] Biểu đồ hiệu suất cận biên của đầu tư.
+ Là đường cầu về đầu tư. Là biểu đồ trình bày chi tiết mối quan hệ giữa hiệu suất biên của đầu tư và tỷ lệ lãi suất.
multilateral investment guarantee agency [miga]
- [Econ] Cơ quan bảo hiểm đầu tư Đa phương.
+ Là một thành viên của Ngân hàng thế giới. MIGA được hình thành lập vào năm 1988 với chức năng chuyên trách là khuyến khích đầu tư cổ phần và các đầu tư trực tiếp vào các nước đang phát triển.
net investment
- [Econ] Đầu tư ròng [ Còn gọi là sự tạo vốn ròng] .
+ Là việc bổ sung thêm vào tổng nguồn vốn của nền kinh tế, hay nói cách khác là giá trị của vốn đầu tư đã trừ khấu. Xem INVESTMENT.
new view of investment
- [Econ] Quan niệm mới về đầu tư.
+ Là quan niệm về đầu tư trong các MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG THEO GIAI ĐOẠN trong đó ghi nhận rằng TIẾN BỘ KỸ THUẬT đã làm giảm tuổi thọ trung bình của nguồn vốn và tăng tỷ lệ của NGUỒN VỐN mà có hàm chứa yếu tố công nghệ mới.
offshore investment centres
- [Econ] Các trung tâm đầu tư hải ngoại.
+ Là những nơi mà tại đó, do thuế đánh vào thu nhập và tài sản rất thấp hoặc không có, và tại đó có các đạo luật hoàn chỉnh về độc quyền, nên việc giữ tài sản tại đó là đặc biệt có lợi; hoặc là từ nơi đó các công việc kinh doanh, đặc biệt là kinh doanh tài chính có thể được tiến hành với những lợi thế về thuế.
replacement investment
- [Econ] Đầu tư thay thế.
+ Là khoản tiền cần thiết để thay thế phần vốn đầu tư cơ bản đã được sử dụng hết trong quá trình sản xuất.
savings-investment approach to the balance of payments
- [Econ] Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cán cân thanh toán.
+ Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cân bằng cán cân thanh toán tập trung vào mối quan hệ do Keynes nêu ra giữa tiết kiệm và đàu tư để giải thích vị trí của tài khoản vãng lai trong cán cân thanh toán, vì chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ.
unintended inventory investment
- [Econ] Đầu tư vào tồn kho ngoài dự kiến.
+ Tăng hàng tồn kho do các đơn đặt hàng dự tính không thành hiện thực.
rate of return on investment
- [Econ] Suất sinh lợi từ đầu tư.
yield on investment
- [Econ] Lợi nhuận từ đầu tư.

Chủ Đề