Tiếng Anh lớp 3 unit 20 Review 4

1. Listen and tick.

  • Tell pupils that they are going to listen and tick the correct boxes. Give pupils a few seconds to look at the pictures. Check comprehension and elicit information in the pictures and give feedback.
  • Play the recording three times for pupils to listen, do the task and check their answers.
  • Get pupils to swap and check their answers before checking as a class. Explain the answers and give further support to pupils who got more than half of the answers wrong.

         Key: 1a      2b       3a       4b       5a

        Audio script

        1.  Tom:       Do you have a pet?

                Mai:       Yes, I do. I have a goldfish.

        2.  Linda:       How many parrots do you have?

      Mai:        I have two.

3.  Mai:        Hello, Mai’s speaking.

      Linda:       Hello, Mai. It’s Linda. I’m in Da Nang now.

      Mai:          Great! It’s raining in Ha Noi.

                       What’s the weather like in Da Nang?

      Linda:       It’s sunny.

         4. Quan’s mother:   Where are your brother   and sister, Quan?

        Quan:                   They’re in the garden.

       Quan’s mother:    What are they doing there?

       Quan:                    They’re skipping.

   5. Tony:            Where is this place, Nam?

        Nam:            It’s in north Viet Nam.

REVIEW 4 [ÔN TẬP 4] Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn]. 1, a 2. b 3. a 4. b 5. a Audio script Tom: Do you have a pet? Mai: Yes, I do. I have a goldfish. Linda: How many parrots do you have? Mai: I have two. Mai: Hello, Mai's speaking. Linda: Hello, Mai. It's Linda. I'm in Da Nang now. Mai: Great! It's raining in Ha Noi. What's the weather like in Da Nang? Linda: It's sunny. Quan's mother: Where are your brother and sister, Quan? Quan: They're in the garden. Quan's mother: What are they doing there? Quan: They're skipping. Tony: Where is this place, Nam? Nam: It's in north Viet Nam. Listen and number. [Nghe và điền số]. a2 b3 C4 d 1 Audio script 1. Tony: What's your father doing? Mai: He's watching TV. Tony: Do you have any toys? Nam: Yes, I do. I have three kites. Tony: How many kittens do you have? Nam: I have four. Mai: What's your mother doing? Linda: She's cooking. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu]. [2] reading [3] watching [4] playing [5] near [Ó] dog Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem ti vi. Em gái mình đang chdi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần ti vi. Con chó của mình thì ở dưới cái bàn. Read and match. [Đọc và nối]. - e Where's Hue. Huế ở đâu? It's in central Viet Nam. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam. - c How many toys do you have? Bạn có bao nhiêu đồ chơi? I have three kites, two robots and a ball. Tôi có ba con diều, hai người máy và một quả bóng. - a What's your brother doing? Anh trai bạn dang làm gì? He's cleaning the floor. Anh ấy đang lau nhà. - b Do you have any goldfish? Bạn có con cá vàng nào không? Yes, I do. Vâng, mình có. - d What are those on the wall? Có những cái gì ở trên tường? A map and a picture. Một cái bản dồ và một bức tranh. 5. Look and say. [Nhìn và nói]. It's Mai's family. Đó là gio đình của Mai. Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother Is playing with a dog. Gia đình của cô ấy ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó. There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls. Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê. It's Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam. Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nảng ở miền Trung Việt Nam. cần Thơ ở miền Nam Việt Nam. They're in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling. Họ ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang nhảy dây. Peter và Linda dang dạp xe dạp. Short story Cat and Mouse 4 Truyện ngắn Mèo và chuột 4 1. Read and listen to the story. [Đọc và nghe câu chuyện]. Audio script 1. Chit: It's cold! Chit: Trời lạnh! Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk. Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé. Chit: Wait a minute. Chit: Chờ một tí. Chit: Come on, everyone! Let's go to the park! Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên! Other'mice: No, We're busy! Con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi! Chit: They're busy. Chít: Họ bận. Miu: What are they doing? Miu: Họ đang làm gì? Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano. Chit: Mimi đang xem ti vi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang đàn piano. Miu: OK. Let's go to the park. Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên. Chit: 0K! Chít: ĐƯỢC thôi! Miu: Oh look! There's Maurice and Doris! Miu: 0 nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris! Chit: What are they doing? Chit: Họ đang làm gì? Miu: They's skating. Miu: Họ đang trượt pa-tanh. ó. Miu: Hello, Maurice! Miu: Xin chào Maurice! Chit: Hello, Doris! Chit: Xin chào Doris! Miu: Stop! Miu: Dừng lại! Chit: Oh no! Chít: Ồ không được! Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too! Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó củng có thể nguy hiểm. Put the words in the correct order. [Sắp xếp những từ sau sao cho đúng]. Let's go for a walk. Chúng ta cùng đi bộ. Let's read a book. Chúng ta cùng đọc một quyển sách. What are they doing? Họ đang làm gì? Nini is listening to music. Nini đang nghe nhạc. Match the rhyming words. [Nối những từ cùng vần]. - d cold - old - a wait - late 3-e walk- talk"’ - c play - stay S’-b hello-know X s. Read and write. [Đọc và viết]. [1] are you [2] fine [3] like [4] I do [5] I don't Chit: Hello, Doris. How [1] are you? Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không? Doris: I'm [2] fine. Thank you. And you? Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao? Chit: Fine, thanks. Do you [3] like skating? Chit: Mình vần khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa- tanh không? Doris: Yes, [4] I do. Do you? Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không? Chit: No, [5] I don't. Chit: Không, mình không thích.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 → 73 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 Tập 2 hay nhất, có bài nghe chi tiết tương ứng với bài học sẽ giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề