Tiếng Anh lớp 4 trang 34 35 tập 2

Giải bài 1, 2 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 2: Lesson 1 Unit 8 In the village – Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 1. Listen and repeat

[Nghe và nhắc lại.]

– village: làng, ngôi làng

– van: xe thùng

– volleyball: bóng chuyền

Bài 2. Point and say

[Chỉ và nói.]

Quảng cáo

– village: làng, ngôi làng

– van: xe thùng

– volleyball: bóng chuyền

Từ vựng

1. village” làng, ngôi làng” /ˈvɪlɪdʒ/”

2. van” xe thùng” /væn/”

3. volleyball” bóng chuyền” /ˈvɒlibɔːl/”

1. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại]

Bài nghe:

s: sing. I can sing.

sw: swim. I can't swim.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể hát.

Tôi không thể bơi.

2. Listen and circle... [Nghe, khoanh tròn vào đáp án đúng. Sau đó viết và đọc lớn]

Bài nghe:

1. Can you swim?

2. Can you sit on the chair?

3. Can you swing?

4. Can you sing?

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu có thể bơi không?

2. Cậu có thể ngồi trên ghế không?

3. Cậu có thể đu?

4. Cậu có thể hát không?

3. Let’s chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

Can you swim?

Can you sing?

No, I can't.

I can't sing

Can you swim?

No, I can't.

I can't swim.

Can you swing?

No, I can't.

I can't swing.

Hướng dẫn dịch:

Cậu có thể bơi không?

Cậu có thể hát không?

Không, mình không thể.

Tôi không thể hát.

Cậu có thể bơi không?

Không, mình không thể.

Mình không thể bơi.

Cậu có thể nhún nhảy không?

Không, mình không thể.

Tôi không thể nhún nhảỵ.

4. Read and complete [Đọc và trả lời]

1. Nam.

2. Phong.

3. Mai.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên mình là Mai. Mình rất yêu thích âm nhạc. Mình có thể nhảy múa và hát nhưng mình không biết chơi đàn piano. Hai người bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng bạn ấy không thể chơi bóng đá. Nam có thể chơi cờ vua nhưng bạn ấy không thể bơi.

5. Write about you. [Viết về em]

My name is Tien Dat. I can sing but I can’t play the guitar. I can skate and swim. I can ride a bike. I can fly a kite. I can speak English and Vietnamese. What about you?

Hướng dẫn dịch:

Mình tên là Tiến Đạt. Mình có thể hát nhưng mình không thể chơi guitar. Mình có thể trượt băng và bơi. Mình có thể đi xe đạp. Mình có thể thả diều. Mình có thể nói tiếng Anh và tiếng Việt. Thế còn bạn?

6. Project. [Dự án]

Phỏng vấn 3 người bạn và hoàn thành bảng sau.

Name Swimming Playing badminton Playing chess Playing the piano
Thanh Y Y N N
Trung Y N Y N
Linh N Y N Y

Hướng dẫn dịch:

Tên Bơi lội Đánh cầu lông Chơi cờ Đánh đàn piano
Thành Không Không
Trung Không Không
Linh Không Không
Bài trước: Unit 5 Lesson 2: trang 32-33 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Tiếng Anh 4 Review 1: trang 36-37 Tiếng Anh 4

s: sing. I can sing. Tôi có thể hát.

swswim. I can't swim. Tôi không thể bơi.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

a 4 b 1 c 2 d 3

Bài nghe:

Can you swim?

Can you sit on the chair?

Can you swing?

Can you sing?

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

Can you swim?

Bạn có thể bơi không?

Can you sing? Bạn có thể hát không?

No, I can't. Không, tôi không thể.

I can't sing. Tôi không thể hát.

Can you swim? Bạn có thể bơi không?

No, I can't. Không, tôi không thể.

I can't swim. Tôi không thể bơi. 

Can you swing? Bạn có thể nhún nhảy không?

No, I can't. Không, tôi không thể.

I can't swing. Tôi không thể nhún nhảỵ.

4. Read and complete.

Đọc và trả lời.

Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng câu đấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bời.

1. Nam. 2. Phong. 3. Mai.

5. Write about you.

Viết về em.

My name's Phuong Trinh. I can sing, but I can't danceẽ I can't play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?

Tên tôi là Phương Trinh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể nói tiếng Anh. Còn bạn thì sao?

6. Project.

Dự án.

Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau:

Các em có thể sử dụng mẫu phỏng vốn sau để phỏng vấn các bạn nhé:

Nam: Can you swim, Trinh? Bạn có thể bơi không, Trinh?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nam: Can you play badminton? Bạn có thể chơi cầu lông không?

Trinh: No, I can't. Không, tôi không thể.

Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nghe và đọc lại.

cl: clothes: She wears new clothes at Tet.

Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.

close :Close the door, please.

Vui lòng đóng cửa lại. 

fl: flowers My mother buys lots of flowers for Tet.

Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.

floor: I clean the floor in the afternoon.

Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.

2. Listen and write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. flowers

2. close

3. clothes

4. floor

Bài nghe:

1. We give our teachers lots of flowers on Teachers' Day.

2. Close the door, please.

3. The clothes are beautiful.

4. She's cleaning the floor now.

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

What do you do at Tet?

Bạn làm gì vào ngày Tết?

We buy flowers

And decorate the house.

We clean the floor 

And we wear new clothes.

Chúng ta mua nhiều hoa

Và trang hoàng ngôi nhà.

Chúng to lau sạch sàn nhà 

Và chúng ta mặc quần áo mới.

We go out

And run along the Street.

We see our family And all our friends.

Chúng ta đi ra ngoài 

Và chạy theo con đường.

Chúng to nhìn thấy gia đình của chúng ta 

Và tất cả bạn bè chúng ta

4. Read and answer.

Đọc và trả lời.

Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, giáo viên và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.

1. It's Te!soon.

2. Mai's family go to the market and buy many flowers.

3. They decorate their house and make banh chuna.

4. They watch the firework displays.

5. They visit their grandparents, teachers and friends.

5. Write about you.

Viết về em.

Before Tet, I decorete my house and make banh tet. I go to the flower market and see many flowers. I watch the firework displays.

During Tet, I eat nice food. I wear new clothes. I get lucky money from my parents. I visit my grandparents, teachers and friends.

Trước Tết, tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh tét. Tôi đi chợ hoa và thấy nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.

Trong Tết tôi ăn thức ăn ngon. Tôi mặc quần áo mới. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ tôi. Tôi thăm ông bà tôi, giáo viên và bạn bè.

6. Project.

Dự án.

Làm một thiệp chúc Tết. Sau đó viết câu chúc đến bạn em.

To: Phuong Trinh

Wishes: Happy New Year to you and your family! Have fun at Tet!

From: Minh Khang

Video liên quan

Chủ Đề