Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 trang 55

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1228 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1522 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [948 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 trang 54 – 55 Tập 1 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 26 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1938 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: 4 Listen and number. listen number. a. b. c. d. Vui lòng kiểm tra. kết nối mạng! OK. ×. Sách mềm. Phiên làm việc hết hạn. Vui lòng đăng nhập để tiếp tục!

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [435 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Trả lời các câu hỏi phần Lesson 2 Unit 8 lớp 4 trong SGK Tiếng Anh 4 hay nhất tại TOPLOIGIAI, Phần này hướng dẫn các bạn bài tìm hiểu bài mới và gợi ý trả …

  • Tác giả: ththienhoduong.hcm.edu.vn
  • Ngày đăng: 12 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [346 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Lớp 4, Tiếng Anh, Unit 8: Lesson 2. Viết bình luận. Bạn phải nhập họ tên. Vui lòng nhập đúng định dạng Email. Bạn phải nhập nội dung cho liên hệ. Mã bảo vệ.

  • Tác giả: tailieu.com
  • Ngày đăng: 15 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1915 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 trang 54, 55 SGK tập 1 hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Tiếng Anh 4. Có file tải word, pdf miễn phí.

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [214 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Bài viết Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày …

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 27 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [214 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Xem ngay video Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3.

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2

1. Look, listen and repeat 2. Point and say 4. Listen and number

  • a] What are you doing, Nam? [Bạn đang làm gì vậy Nam?]
    I'm studying for my English lesson. [Mình đang học bài tiếng Anh của mình.]
  • b] When do you have English? [Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?]
    I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. [Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.]
  • c] What about you? [Còn bạn thì sao?]\
    I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays. [Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.]
  • d] Who's your English teacher? [Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?]
    It's Miss Hien. [Cô Hiền.]
  • When do you have Science, Sam? [Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?]
    I have it on Mondays and Thursdays. [Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.]
  • When do you have Science, Fred? [Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?]
    I have it on Tuesdays and Wednesdays. [Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.]
  • When do you have Science, Mimi? [Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Mimi?]
    I have it on Mondays and Wednesdays. [Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.]
  • When do you have Science, Winnie? [Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Winnie?]
    I have it on Tuesdays and Fridays. [Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.]
  1. What subjects do you have? [Bạn có môn học gì?]
  2. When do you have…? [Khi nào bạn có môn…?]
  3. Who's your... teacher? [Ai là giáo viên... của bạn?]

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. A: What day is it today?B: It's Monday.A: We have PE today.

    B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.

  • 2. A: When do you have PE?
    B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
  • A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
    B: That's right.
  • 3. A: When do you have PE?B: I have it on Tuesdays and Thursdays.A: Today is Thursdays. So we have PE today.

    B: That's right.

  • 4. A: When do you have PE?B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

    A: Me too.

5. Look and write. [Nhìn và viết.]

  • Today is Tuesday. [Hôm này là thứ Ba.]
  • I have [1] __English__ today. [Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.]
  • Tomorrow is [2] __Wednesday__. [Ngày mai là thứ Tư.]
  • I have English on [3] __Wednesdays__ too. [Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.]
  • When do you have English? [Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?]

6. Let's play. [Chúng ta cùng chơi.]

  1. Science [Khoa học]
  2. Music [Âm nhạc]
  3. English [Tiếng Anh]
  4. Vietnamese [Tiếng Việt]
  5. Maths [Toán]

Nội dung quan tâm khác

Video liên quan

Chủ Đề