Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

1    Complete the conversation with will or won't.

(Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”.)

Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

Hướng dẫn giải:

(1) will

(2) won’t    

(3) will

(4) will

(5) will

(6) will

(7) will         

(8) won’t

(9) will

(10) won’t

Tạm dịch:

Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?

Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.

Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?

Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.

Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?

Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.

2  Match the verbs in A with the nouns in B.

(Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.)

Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

Hướng dẫn giải:

1  - D

2  - F

3  - A

4  - G

5  - B

6  - H

7  - E 

8  - C

Tạm dịch:

1. làm việc nhà

2. lau sàn nhà

3. nấu một bữa ăn

4. giặt quần áo

5. nước hoa

6. lướt Internet

7. gửi và nhận email

8. chăm sóc trẻ em

3   What will appliances do in the future? What won't they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them.

(Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nóỉ với bạn học của em về chúng.)

Example:

Robots will cook meals.

Robots won't take care of children.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Người máy sẽ nấu ăn.

Người máy sẽ không chăm sóc trẻ em

4   Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T (True) or F (False).

(Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi (T) hay sai ghi (F).)

Click tại đây để nghe:

Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

Hướng dẫn giải:

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

6. F

Tạm dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể sông cùng người máy

Chúng có thể lau dọn nhà cửa

Chúng có thể giặt quần áo

Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.

Jenny, 13 tuổi

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể vui vẻ

Chúng ra có thể về nhà sớm

Henry, 14 tuổi

1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sông với người máy. 

2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng. 

3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được. 

4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn. 

5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà.

6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng. 

5   Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

(Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm .rong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.)

Example:

I might have a smart phone to surf the Internet.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có một điện thoại thông minh để truy cập internet. 

1    Look at the picture and discuss with a partner.

(Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn.)

1. It’s a villa./ It’s a hi-toch house.

2. On the ocean.

3. A helicopter, garden, trees, swimming pool,...

4. Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,... in the living room. 

Tạm dịch:

1. Bạn nghĩ nó là loại nhà nào?

Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ cao.

2. Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu?

3. Bạn thấy gì quanh nhà?

Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,...

4. Bạn thấy gì trong nhà?

Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,... trong phòng khách.

2   Quickly read the text. Check your ideas from 1.

(Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1.)

3   Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B.

(Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B.)

Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

Hướng dẫn giải:

1. a, c, e, h

2. b, d, f, g

Tạm dịch:

Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến trường.

Ngôi nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là: lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn.

Tôi sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu thị.

1. Ngôi nhà sẽ có người máy để:

a. lau sàn nhà;

c. giặt quần áo;

e. nấu ăn;

h. tưới hoa

2. Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh để:

b. liên hệ với bạn bè;

d. đặt thức ăn từ siêu thị;

f. gửi và nhận mail;

g. lướt mạng

4    Read the passage again and answer the questions.

(Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi.)

Tiếng anh lớp 6 skills 1 - trang 41 unit 10

Hướng dẫn giải:

1. On the ocean.

2. Swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the house. 

3. No, it won’t.

4. They will do the housework (clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats). 

Tạm dịch:

1. Ngôi nhà nằm ở đâu?

Ở đại dương.

2. Cái gì sẽ ở trước và sau nhà?

Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau nhà.

3. Ngôi nhà có năng lượng gió không?

Không.

4. Người máy sẽ làm gì?

Chúng sẽ làm việc nhà (lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn).

5     Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house (don't show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe.

(Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em (đừng cho bạn em biết). Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.)

Example:

My house will be on the Moon. It will be large and comfortable.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Nhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải mái.

6     Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group.

(Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.)

Example:

I will have a smart phone to talk to my friends on other planets.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi trên những hành tinh khác.

GiaiVaDap.com