Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 (trang 17 sách mới)

1. Is there a school on the ship?

    Yes, there is.

2. Are there any swimming pools?

    Yes, there are.

3. How many café and restaurants are there on the ship?

    There are twenty

2. Choose the correct words in the Rules (Trang 17 tiếng anh 6 Friend Plus Unit 1)

1. We use any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn’t with singular nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren’t with plural nouns.

4. We use How many with plural nouns. 

3. Match 1-6 with a-f to make questions. Then write answers about your town or city.

1— C   Is there a sports centre?

             Yes, there is

2 — F    Are there any five-star hotel?

              No, they aren’t.

3 — E    Is there an old part? 

              Yes, there is.

4 — A    How many people are there?

              There are four people.

5 — B     Is there a good school?

               No, there isn’t.

6 — D     Are there any bridges?

              Yes, there are

EX 4. Complete the questions with Is there..? Are there..? and How many..? Then ask and answer the questions with a partner?

1. Are there any trees in your town or city?

2. Is there a park or a sports centre?

3. How many swimming pools are there?

4. Are there any exciting places for young people?

5. How many people live in your town or city?

EX 5. Choose the correct words in the Rules.

We use the to talk about one particular thing.

We use to talk about things in general.

EX 6. Complete the sentences with the or ∅ (Trang 17 tiếng anh 6 mới Chân trời sáng tạo)

1. There are lots of things to do on ∅ cruise ship.

2. I go running in the park near my house.

3. I think ∅ climbing is an exciting sport.

4. My dad likes cooking ∅ Italian food.

5. There are lots of boats at ∅  Cái Răng floating market.

Bài 3

3. Let's chant.

(Chúng ta cùng ca hát.)

Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 (trang 17 sách mới)

What do you do in the morning?

I always brush my teeth.

What do you do after getting up?

I usually go to school.

How often do you go to the library?

I go there once a week.

How often do you play computer games?

I play them every week!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn làm gì vào buổi sáng?

Tôi luôn luôn đánh răng.

Bạn làm gì sau khi thức dậy?

Tôi thường xuyên đi học.

Bạn có thường đi thư viện không?

Tôi đi đến đó một lần một tuần.

Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?

Tôi chơi trò chơi mỗi tuần!

Bài 5

5. Write about your day.

(Viết về ngày của em.)

Lời giải chi tiết:

My name is Trinh. In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise. In the afternoon, I usually do my homework at 8 p.m. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TV with my parents. I usually go to bed early. I go swimming twice a week.

Tạm dịch:

Tên của tôi là Trinh. Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình lúc 8 giờ tối. Tôi thường xuyên chơi đàn piano. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi với bố mẹ. Tôi thường đi ngủ sớm. Tôi đi bơi hai lần một tuần.

Bài 7

7. Colour the stars.

(Tô màu những ngôi sao.)

Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 (trang 17 sách mới)

Phương pháp giải:

 Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể...

• hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày.

• nghe và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.

• đọc và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.

• viết về ngày của tôi.

Listen and repeat.(Lắng nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

HOW OLD ARE YOU (Bạn bao nhiêu tuổi?)

Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 (trang 17 sách mới)
Chia sẻ

Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 (trang 17 sách mới)
Bình luận

Bài tiếp theo

Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 (trang 17 sách mới)

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Chào bạn Soạn Anh 6 trang 17 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng Anh 6 Unit 2: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 17 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 2: My House trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 1 Unit 2 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 2: A Closer Look 1

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5

Look at the house. Name the rooms in it. (Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà)

Gợi ý đáp án:

a. hall: hành lang

b. living room: phòng khách

c. bedroom: phòng ngủ

d. bathroom: phòng tắm

e. kitchen: nhà bếp/ phòng bếp

Câu 2

Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần).

Gợi ý đáp án:

a. hall: picture, lamp.

(hành lang: tranh, đèn)

b. living room: sofa, picture, lamp.

(phòng khách: sô-pha, tranh, đèn)

c. bedroom: picture, lamp, chest of drawers.

(phòng ngủ: tranh, đèn, tủ có ngăn kéo)

d. bathroom: toilet, sink, shower.

(phòng tắm: bồn cầu, bồn rửa mặt, vòi hoa sen)

e. kitchen: fridge, dishwasher, cupboard.

(phòng bếp: tủ lạnh, máy rửa chén/ bát, tủ chén/ bát)

Câu 3

Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. (Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Hỏi và trả lời theo cặp để đoán xem đó là phòng gì)

Gợi ý đáp án:

A: What's in your room?

(Có gì trong phòng của bạn?)

B: A fridge and a cupboard.

(Tủ lạnh và tủ bát.)

A: Is the kitchen?

(Đó là phòng bếp hả?)

B: Yes.

(Đúng rồi.)

Câu 4

Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại từ)

Gợi ý đáp án:

lampssinksflatstoilets
cupboardssofaskitchensrooms

Câu 5

Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp

Gợi ý đáp án:

/s/:

Chopsticks, lamps

/z/:

Bowls, things, homes

Mi: Mum, are you home?

Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks .

Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.

Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

Mum: Let’s go there this weekend.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Mẹ ơi, mẹ có nhà không ạ?

Mẹ: Vâng, con yêu, mẹ đang ở trong bếp. Mẹ đã mua những cái bát và đôi đũa mới này.

Mi: Chúng thật đẹp, mẹ à. Mẹ mua chúng ở đâu ạ?

Mẹ: Ở cửa hàng bách hóa gần nhà. Họ có rất nhiều món đồ gia dụng.

Mi: Đừng quên chúng ta cần hai chiếc đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.

Mẹ: Cuối tuần này hãy đến đó.

Cập nhật: 27/09/2021