Tỉnh Thừa Thiên Huế giáp với tỉnh nào của Lào

Tỉnh Thừa Thiên Huế giáp với tỉnh nào của Lào
» Atlas trực tuyến

Tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Tỉnh có chung ranh giới đất liền với tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam, thành phố Đà Nẵng, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào (có 81 km biên giới với Lào) và giáp biển Đông.
- Phía Bắc, từ Đông sang Tây, Thừa Thiên Huế tiếp giáp với các huyện Hải Lăng, Đakrông và Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị.
- Phía Nam, tỉnh tiếp giáp với huyện Hiên, tỉnh Quảng Nam và huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
- Phía Tây, ranh giới tỉnh (cũng là biên giới quốc gia) kéo dài từ điểm phía Bắc (ranh giới tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Trị và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào) đến điểm phía Nam (ranh giới tỉnh Thừa Thiên Huế với tỉnh Quảng Nam và nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào).
- Phía Đông, tiếp giáp với biển Đông theo đường bờ biển dài 120km.

Tỉnh Thừa Thiên Huế giáp với tỉnh nào của Lào
Ảnh: Tổng cục Du lịch Việt Nam.

Thừa Thiên Huế nằm trên trục giao thông quan trọng xuyên Bắc-Nam, trục hành lang Đông - Tây nối Thái Lan - Lào - Việt Nam theo đường 9, ở vào vị trí trung độ của cả nước, nằm giữa thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm lớn của hai vùng kinh tế phát triển nhất nước ta. Thừa Thiên Huế cách Hà Nội 660 km, cách thành phố Hồ Chí Minh 1.080 km.
Bờ biển của tỉnh dài 120 km, có cảng Thuận An và vịnh Chân Mây với độ sâu 18 - 20m đủ điều kiện xây dựng cảng nước sâu với công suất lớn, có cảng hàng không Phú Bài nằm trên đường quốc lộ 1A và đường sắt xuyên Việt chạy dọc theo tỉnh.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện
Tổng số (người)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. A Lưới
H. Nam Đông

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lao động

Lao động
Lực lượng lao động (người)
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
Lao động
Lao động đang làm việc (người)
Nhà nước
Ngoài nhà nước
K/vực có vốn đt nước ngoài
Thành thị
Nông thôn
Nam
Nữ
Tỉ lệ thất nghiệp (%)
Nam (%)
Nữ (%)
Thành thị (%)
Nông thôn (%)

Lực lượng lao động (người)

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách
Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
Nông lâm thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
Thuế SP trừ trợ giá
Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)
Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)
Thu ngân sách (tỷ VNĐ)
Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp
Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ và hoạt động khác
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọt
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
Cây hàng năm
Cây lâu năm

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm
Tổng diện tích lúa cả năm (ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Diện tích lúa các năm (ha)

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm
Tổng diện tích cây hàng năm (ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm
Tổng diện tích cây lâu năm (ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Diện tích cây ăn quả (ha)

Năm
Diện tích trồng cây ăn quả (ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016
Tổng số (ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. A Lưới
H. Nam Đông
Khu vực chưa xđ giữa Tp. Huế và TX Hương Thủy

Chăn nuôi (triệu đồng)

Chăn nuôi
GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
Trâu, bò
Lợn
Gia cầm
Tổng số trâu (con)
Tổng số bò (con)
Tổng số lợn (con)
Tổng số gia cầm (nghìn con)

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản

Thủy sản
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
Khai thác
Nuôi trồng

Giá trị sản xuất thủy sản (1000 triệu đồng)

Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm
Diện tích nuôi trồng TS (ha)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Sản lượng thủy sản (1000 tấn)

Năm
Sản lượng TS (tấn)
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)

Lâm nghiệp
GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)
Diện tích rừng (ha)
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Tp. Huế
H. Phong Điền
H. Quảng Điền
H. Hương Trà
H. Phú Vang
H. Hương Thủy
H. Phú Lộc
H. Nam Đông
H. A Lưới
Đất lâm nghiệp có rừng 2016
Tổng số (ha)

Diện tích rừng (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)