Tôn 8 lý nặng bao nhiêu?

Thép Tấm Là Gì?

Thép tấm là nguyên vật liệu thép có hình dẹt phẳng, tồn dại ở dạng cuộn hoặc dạng miếng chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu chính không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu mà còn vô vàn những ứng dụng phổ biến khác. Dựa vào tính chất cơ lý hóa mà thép tấm có thể chia thành thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng, thép tấm trơn và thép tấm nhám [thép tấm gân, tấm chống trượt]. Tùy vào từng nhu cầu cụ thể mà quý khách hàng sẽ chọn lựa ra những sản phẩm thép tấm tương ứng để đảm báo đáp ứng được tính chất của công trình.

Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, bảng giá thép tấm, thép tấm giá bao nhiêu? Báo giá thép tấm SS400, CT3, Q345, A572  các loại 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly.....20ly, 40ly,  với giá rẻ nhất thị trường hiện nay

Báo Giá Thép Tấm

[Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline để được báo giá tốt nhất]

STTQuy Cách Thép TấmChiều dài Đơn trọng thép tấm [kg/tấm]Giá đã có VAT [đ/kg]Giá Thép Tấm1Thép tấm [SS400/Q345] 3.0 x 1500 x 60006211,9515.0003.179.1652Thép tấm [SS400/Q345] 4.0 x 1500 x 60006282,615.0003Thép tấm [SS400/Q345] 5.0 x 1500 x 60006353,2515.0004Thép tấm [SS400/Q345] 6.0 x 1500 x 60006423,915.0006.358.3305Thép tấm [SS400/Q345] 8.0 x 1500 x 60006565,215.000

8.477.774

6Thép tấm [SS400/Q345] 10 x 1500 x 60006706,517.00010.597.2177Thép tấm [SS400/Q345] 12 x 1500 x 60006847,817.00012.716.6618Thép tấm [SS400/Q345] 14 x 1500 x 60006989,117.000

14.836.104

9Thép tấm [SS400/Q345] 16 x 1500 x 600061130,417.00019.217.36510Thép tấm [SS400/Q345] 18 x 1500 x 60006127217.00021.624.63611Thép tấm [Q345/SS400] 20 x 2000 x 60006188417.00032.028.94212Thép tấm [Q345/SS400] 25 x 2000 x 60006235517.00040.036.17813Thép tấm [Q345/SS400] 30 x 2000 x 60006282618.00050.869.13014Thép tấm [Q345/SS400] 35 x 2000 x 60006327918.00059.023.31215Thép tấm [Q345/SS400] 40 x 2000 x 60006376818.00067.825.50716Thép tấm [Q345/SS400] 50 x 2000 x 60006471018.00084.781.884

Báo giá thép tấm nhanh nhất bằng cách gọi điện vào Hotline: 0983 436 161 [Bảng giá trên Website hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo]. Do biến động của thị trường thế giới nói chung nên giá thép tấm SS400 mới nhất trong nước hiện tại cũng đang thay đổi liên tục, quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm các loại hãy liên hệ trực tiếp đến Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội chuyên cung cấp thép tấm tại Miền bắc như: thép tấm tại Hà Nội, thép tấm tại Hải Phòng, thép tấm tại Bắc Ninh, thép tấm tại Quảng Ninh và các tỉnh Bắc Trung Bộ cũng như Miền Trung với giá thành cạnh tranh nhất.

Thép tấm là một trong những loại thép có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về quy cách, cũng như những kích thước cơ bản của thép tấm: thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly,… cho đến các loại thép tấm lớn hơn như thép tấm 40 ly, 50 ly, 65 ly,…

Thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Thép tấm

Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.

1/ Thép tấm làm cầu thang

Gia công thép làm bậc cầu thang 3 ly [3mm], các nhà sản xuất thường dùng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.

Ở dạng bậc thang này nhà sản xuất cầu thang thường dùng thép có gân, cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.

Thép làm cầu thang

2/ Thép tấm lót đường

Do nhu cầu xây nhà trọn gói Hà Nội ngày càng nhiều vì thế các dự án cũng theo đó mọc lên vô số. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.

Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào.

Thép tấm lót đường

3/ Thép tấm lót sàn

Thép tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…

Khác với thép tấm trơn, thép tấm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.

Thi công lót sàn

4/ Ứng dụng khác

Ngoài ra, bởi những tính năng vượt trội và đa dạng, nên thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Thép tấm đóng tàu

Các loại thép tấm phổ biến

Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên thép tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.

1/ Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.

Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M

Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.

Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…

2/ Thép cán nguội

Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.

Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…

Thép tấm cán nguội

Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.

Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…

Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…

Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.

3/ Thép tấm có gân – Thép tấm nhám

Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…

Thép nhám có gân

Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…

Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS

Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…

Kích thước:

+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly

+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Công thức tính để quy đổi loại thép tấm ra kg có lẽ là câu hỏi mà nhiều khách hàng thắc mắc. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo cách quy đổi tấm thép ra kg và bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép theo từng kích thước. Từ thép tấm 1 ly, 2 ly, 5 ly, 10 ly,… đến các loại thép tấm kích thước lớn hơn như thép 40 ly, 50 ly, 65 ly,…

Trọng lượng một tấm thép

1/ Cách tính thép tấm ra kg

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:

Trọng lượng [kg] = T [mm] x R [mm] x Chiều dài [mm] x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là độ dày của tấm thép [mm]

+ R là chiều rộng của thép [mm]

+ 7,85 là tỷ trọng của thép

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…

Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay

Độ dàyĐộ rộng [mm]Chiều dài [mm]Trọng lượng [kg]2 ly1200250047,13 ly15006000211,954 ly15006000282,65 ly15006000353,256 ly15006000423,98 ly15006000565,210 ly2000600094212 ly200060001130,414 ly200060001318,815 ly20006000141316 ly200060001507,218 ly200060001695,610 ly20006000188422 ly200060002072,424 ly200060002260,825 ly20006000235526 ly200060002449,228 ly200060002637,630 ly20006000282632 ly200060003014,434 ly200060003202,835 ly20006000328736 ly200060003391,238 ly200060003579,610 ly20006000376842 ly200060003956,445 ly20006000423948 ly200060004521,650 ly20006000471055 ly20006000518160 ly200060005652

Giá thép tấm hiện nay

Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép tấm được rất nhiều các thương hiệu nổi tiếng sản xuất và phân phối trên toàn quốc. Do đó, giá thành của sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định, tuy nhiên không đáng kể.

1/ Thương hiệu thép tấm chất lượng

Một số hãng thương hiệu thép uy tín, chất lượng phổ biến hiện nay

a/ Thép tấm Nhật Bản:

Thép tấm Nhật Bản là thương hiệu đứng vững trên thị trường cả trong nước và quốc tế. Với các tiêu chuẩn:

Chất lượng cao đa dạng về chủng loại

+ Thép tấm  cường lực
+ Thép chống mài mòn, chống sự ăn mòn axit, muối biển…
+ Thép kháng lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường
+ Thép tấm dùng nhiệt độ âm

Thép tấm Nhật Bản

Kỹ thuật sản xuất cao: Máy cán thép công suất lớn, lực cao. Tạo ra các sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ với nhiều tính chất phức tạp: Độ tinh của hạt phân tử, bề mặt hoàn thiện hoàn hảo, độ chính xác tuyệt đối… với nhiều sản phẩm đóng tàu, cầu đường, khí gaz

Bề mặt hoàn thiện hoàn hảo

+ Bề mặt được làm sạch bởi tia nước cường lực trước khi cán, cuộn và đóng gói
+ Quá trình sản xuất trong môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu
+ Quá trình cán thép trong môi trường không có oxy nên tính chất thép được đảm bảo

Độ chính xác cao: Quá trình sản xuất tấm thép được điều chỉnh, kiểm soát bằng máy tính. Đảm bảo tấm thép có độ chính xác cao nhất về chất lượng, kiểu dáng cũng như sự sắc nét bề mặt.

b/ Thép tấm Hàn Quốc

Thị trường thép Châu Á, trong đó có Việt Nam rất ưa chuộng sản phẩm thép tấm Hàn Quốc. Đây là một thương hiệu được tin dùng cho các nhà thầu khi đặt hàng nhập khẩu thép.

Thép tấm Hàn Quốc

Thép Hàn Quốc khi nhập khẩu về Việt Nam thường là kích thước lớn

Đối với thép Hàn Quốc, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm

Thép tấm Hàn Quốc có các loại bán chạy tại thị trường Việt như: thép đóng tàu, thép chịu nhiệt cao, thép tấm carbon, thép hợp kim…

c/ Thép tấm formosa

Thép tấm Formosa là sản phẩm thép do nhà máy formosa sản xuất tại Hà Tĩnh bởi Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh

Thép tấm formosa thường được cấp dưới dạng kiện hoặc cuộn, thường là nguyên cuộn

Thép dạng cuộn formosa

Quy cách: 3 ly – 20 ly

Thành phần hóa học và lý tính của thép SS400 JIS G3101

Ngoài ra, thép Hòa Phát, hoặc thép mạ kẽm Hoa Sen cũng là những sản phẩm được thị trường tin tưởng và ưa chuộng nhất hiện nay. Tất cả các hãng thép trên đều sản xuất và cung cấp đầy đủ các kích thước của thép tấm từ 1 ly, 2 ly, 3 ly,… đến 50 ly, 65 ly… hoặc cũng có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng. Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.

2/ Thép tấm giá bao nhiêu?

Giá thép 1 ly, 2 ly, 3 ly,… Và hầu hết các kích thước của tấm thép đều sẽ có đơn giá khác nhau. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép mới nhất dưới đây:

STTĐộ dàyQuy cáchTrọng lượngĐơn giá 1 kgĐơn giá1Thép tấm 3 ly1500*6000211.9510,8002,289,0602Thép tấm 3.5 ly1500*6000247.2810,8002,670,6243Thép tấm 4 ly1500*6000282.6010,8003,052,0804Thép tấm 5 ly1500*6000353.2510,8003,815,1005Thép tấm 6 ly1500*6000423.9010,8004,578,1206Thép tấm 7 ly1500*6000494.5510,6005,242,2307Thép tấm 8 ly1500*6000564.2010,6005,991,1208Thép tấm 9 ly1500*6000635.8510,6006,740,0109Thép tấm 10 ly1500*6000706.5010,6007,488,90010Thép tấm 12 ly1500*6000847.8010,5008,901,90011Thép tấm 14 ly1500*6000989.1010,50010,385,55012Thép tấm 14 ly2000*60001318.8010,50013,847,40013Thép tấm 15 ly1500*60001059.7510,50011,127,37514Thép tấm 16 ly1500*60001130.4010,500  11,869,20015Thép tấm 18 ly1500*60001271.7011,500 14,624,55016Thép tấm 20 ly1500*60001413.0011,800 16,673,40017Thép tấm 22 ly1500*60001554.0011,800  18,337,20018Thép tấm 25 ly1500*60001766.2511,800 20,841,750

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ 0944.939.990 để có bảng báo giá mới nhất 24h qua

CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính: 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Email: satthepmtp@gmail.com

Website: www.thephinh24h.com

Hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999

Xe vận chuyển của Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng 24/7 trên toàn quốc. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….

Chủ Đề