Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới và cũng rất đa dạng về họ. Dưới đây là danh sách thống kê những họ phổ biến nhất của người Trung Quốc bao gồm Trung Hoa Đại Lục, Hương Cảng, Áo Môn [Macau] và Đài Loan.
Trung Quốc
Trong cuộc nghiên cứu năm 1982 của uỷ ban Cải cách văn tự Trung Quốc kết hợp với Đại học Sơn Tây, tổng hợp trong cuốn Thống kê phân tích những chữ dùng làm họ
người[1] thì 200 họ phổ biến nhất chiếm hơn 96% trong tổng số 174900 người được thăm dò ngẫu nhiên, 500 họ chiếm số còn lại.
Theo cuộc khảo sát tiến hành bởi bộ Công an Trung Quốc vào tháng 4 năm 2007[2], 100 họ phổ biến nhất chiếm 84,77% dân số và 10 họ hàng đầu mỗi họ có dân số hơn 20 triệu, 22 họ đầu mỗi họ
có dân số hơn 10 triệu.
Danh sách dưới đây liệt kê 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc dựa trên số liệu của trung tâm Nghiên cứu quản lí hộ chính bộ Công an Trung Quốc công bố tháng 2/2020[3] [tỉ lệ % dựa trên số liệu năm 2018[4]].
- Vương [王, Wáng]: 7,11%
- Lý [李, Lǐ]: 7,07%
- Trương [張, Zhāng]: 6,69%
- Lưu [劉, Liú]: 5,05%
- Trần [陳, Chén]: 4,44%
- Dương [楊, Yáng]: 3,24%
- Hoàng [黃, Huáng]: 2,36%
- Triệu [趙, Zhào]: 2%
- Ngô [吳, Wú]: 1,95%
- Chu [周, Zhōu]: 1,88%
- Từ [徐, Xú]: 1,42%
- Tôn [孫, Sūn]: 1,36%
- Mã [馬, Mǎ]: 1,34%
- Chu [朱, Zhū]: 1,27%
- Hồ [胡, Hú]: 1,16%
- Quách [郭, Guō]
- Hà [何, Hé]
- Lâm [林, Lín]
- La [羅, Luó]
- Cao [高, Gāo]
- Trịnh [鄭, Zhèng]
- Lương [梁, Liáng]
- Tạ [謝, Xiè]
- Tống [宋, Sòng]
- Đường [唐, Táng]
- Hứa [許, Xǔ]
- Hàn [韓, Hán]
- Đặng [鄧, Dèng]
- Phùng [馮, Féng]
- Tào [曹, Cáo]
- Bành [彭, Péng]
- Tăng [曾, Zēng]
- Tiêu/Tiếu [肖, Xiāo]
- Điền [田, Tián]
- Đổng [董, Dǒng]
- Phan [潘, Pān]
- Viên [袁, Yuán]
- Thái/Sái [蔡, Cài]
- Tưởng [蔣, Jiǎng]
- Dư [余, Yú]
- Vu [于, Yú]
- Đỗ [杜, Dù]
- Diệp [葉, Yè]
- Trình [程, Chéng]
- Nguỵ [魏, Wèi]
- Tô [蘇, Sū]
- Lữ/Lã [吕, Lǚ]
- Đinh [丁, Dīng]
- Nhâm [任, Rén]
- Lô [盧, Lú]
- Diêu [姚, Yáo]
- Thẩm [沈, Shěn]
- Chung [鍾, Zhōng]
- Khương [姜, Jiāng]
- Thôi [崔, Cuī]
- Đàm [譚, Tán]
- Lục [陸, Lù]
- Phạm [范, Fàn]
- Uông [汪, Wāng]
- Liêu [廖, Liào]
- Thạch [石, Shí]
- Kim [金, Jīn]
- Vi [韋, Wéi]
- Giả [賈, Jiǎ]
- Hạ [夏, Xià]
- Phó [付, Fù]
- Phương [方, Fāng]
- Trâu [鄒, Zōu]
- Hùng [熊, Xióng]
- Bạch [白, Bái]
- Mạnh [孟, Mèng]
- Tần [秦, Qín]
- Khâu [邱, Qiū]
- Hầu [侯, Hóu]
- Giang [江, Jiāng]
- Doãn [尹, Yǐn]
- Tiết [薛, Xuē]
- Diêm [閆, Yán]
- Đoàn [段, Duàn]
- Lôi [雷, Léi]
- Long [龍, Lóng]
- Lê [黎, Lí]
- Sử [史, Shǐ]
- Đào [陶, Táo]
- Hạ [賀, Hè]
- Mao [毛, Máo]
- Hác [郝, Hǎo]
- Cố [顧, Gù]
- Cung [龔, Gōng]
- Thiệu [邵, Shào]
- Vạn [萬, Wàn]
- Đàm [覃, Tán]
- Vũ [武, Wǔ]
- Tiền [錢, Qián]
- Đái/Đới [戴, Dài]
- Nghiêm [嚴, Yán]
- Mạc [莫, Mò]
- Khổng [孔, Kǒng]
- Hướng [向, Xiàng]
- Thường [常, Cháng]
Trong một cuộc nghiên cứu khác của nhà nghiên cứu Đỗ Nhược Phủ cùng trợ lí Viên Nghĩa Đạt của sở Nghiên cứu Di truyền thuộc viện Khoa học Trung Quốc tháng 5/1987, dựa trên số liệu dân số ngẫu nhiên năm 1982 của 57 vạn người; kết hợp dữ kiện từ cuốn sách Sự phân bố họ của cư dân Đài Loan [xuất bản năm 1970] thì[5]: Họ phổ biến nhất là họ Lý [李], chiếm tỉ lệ 7,9%, tiếp đến là họ Vương [王] với tỉ lệ 7,4%, và Trương [張] với 7,1%. Nghiên cứu còn cho thấy, 19 họ phổ biến nhất chiếm 55,6% và 100 họ phổ biến nhất chiếm 87% dân số.
Họ phổ biến theo tỉnh[6] [in xanh là tỉnh mà họ đó tập trung đông nhất]:
– Tân Cương: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Dương [楊], Từ [徐], Ngô [吳], Chu [朱], Quách [郭], Hoàng
[黃]
– Cam Túc: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Dương [楊], Mã [馬], Trần [陳], Triệu [趙], Nguỵ [魏], Chu [周]
– Thanh Hải: Lý [李], Trương [張], Vương [王], Lưu [劉], Triệu [趙], Dương [楊], Trần [陳], Mã [馬], Quách [郭], Ngô [吳]
– Ninh Hạ: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Dương [楊], Trần [陳], Triệu [趙], Ngô [吳], Mã [馬], Tôn [孫]
– Nội Mông: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Triệu [趙], Dương [楊], Quách [郭], Tôn [孫],
Cao [高], Trần [陳]
– Thiếm Tây: Trương [張], Vương [王], Lý [李], Triệu [趙], Lưu [劉], Mã [馬], Dương [楊], Trần [陳], Ngô [吳], Quách [郭]
– Sơn Tây: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Triệu [趙], Quách [郭], Dương [楊], Trần [陳], Vũ [武], Cao [高]
– Hắc Long Giang: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Triệu [趙], Tôn [孫], Dương [楊], Trần [陳], Vu [于], Từ [徐]
– Cát Lâm, Liêu Ninh: Vương [王], Lý [李], Trương [張], Lưu [劉], Triệu [趙],
Tôn [孫], Dương [楊], Trần [陳], Vu [于], Cao [高]
– Bắc Kinh: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Triệu [趙], Dương [楊], Trần [陳], Tôn [孫], Cao [高], Mã [馬]
– Thiên Tân: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Dương [楊], Triệu [趙], Trần [陳], Tôn [孫], Cao [高], Mã [馬]
– Hà Bắc: Trương [張], Vương [王], Lý [李], Lưu [劉], Triệu [趙], Dương [楊], Cao [高], Trần [陳], Mã [馬], Quách [郭]
– Sơn Đông: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu
[劉], Tôn [孫], Triệu [趙], Dương [楊], Trần [陳], Từ [徐], Mã [馬]
– Giang Tô: Vương [王], Trương [張], Trần [陳], Lý [李], Từ [徐], Chu [周], Chu [朱], Lưu [劉], Ngô [吳], Dương [楊]
– Thượng Hải: Trương [張], Vương [王], Trần [陳], Lý [李], Chu [朱], Từ [徐], Chu [周], Thẩm [沈], Ngô [吳], Lục [陸]
– An Huy: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Trần [陳], Lưu [劉], Dương [楊], Ngô [吳], Chu [周], Từ [徐], Tôn [孫]
– Hà
Nam: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉], Dương [楊], Triệu [趙], Trần [陳], Quách [郭], Tôn [孫], Mã [馬]
– Hồ Bắc: Lý [李], Lưu [劉], Trương [張], Trần [陳], Dương [楊], Hồ [胡], Hoàng [黃], Vương [王], Từ [徐], Chu [周]
– Hồ Nam: Lý [李], Lưu [劉], Trần [陳], Trương [張], Vương [王], Chu [周], Hoàng [黃], Dương [楊], Đường [唐], La [羅]
– Trùng
Khánh: Lý [李], Trương [張], Trần [陳], Lưu [劉], Vương [王], Dương [楊], Chu [周], Hoàng [黃], La [羅], Đường [唐]
– Tứ Xuyên: Lý [李], Trương [張], Vương [王], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Chu [周], Hoàng [黃], La [羅], Ngô [吳]
– Vân Nam: Lý [李], Trương [張], Dương [楊], Vương [王], Trần [陳], Lưu [劉], Triệu [趙], Mã [馬], Chu [周], Chu [朱]
– Quý Châu: Vương [王], Lý [李], Trần [陳], Trương [張], Dương [楊], Lưu [劉], Chu [周], La [羅],
Ngô [吳], Hoàng [黃]
– Quảng Tây: Hoàng [黃], Lý [李], Lương [梁], Vi [韋], Trần [陳], Lục [陸], Dương [楊], Lưu [劉], Lô [盧], Trương [張]
– Giang Tây: Lưu [劉], Lý [李], Trần [陳], Trương [張], Hoàng [黃], Vương [王], Ngô [吳], Chu [周], Hồ [胡], Từ [徐]
– Chiết Giang: Trần [陳], Vương [王], Lâm [林], Trương [張], Lý [李], Diệp [葉], Trịnh [鄭], Ngô [吳], Từ [徐], Lưu [劉]
– Phúc Kiến: Trần [陳], Lâm [林], Hoàng [黃], Trương [張],
Ngô [吳], Lý [李], Vương [王], Trịnh [鄭], Lưu [劉], Dương [楊]
– Quảng Đông: Trần [陳], Lý [李], Hoàng [黃], Trương [張], Lương [梁], Lâm [林], Lưu [劉], Ngô [吳], La [羅], Dương [楊]
– Hải Nam: Trần [陳], Vương [王], Lý [李], Ngô [吳], Phù [符], Lâm [林], Hoàng [黃], Trương [張], Chu [周], Trịnh [鄭]
Hương Cảng [Hong Kong][7]: Trần [陳, 10,11%], Lâm [林] Hoàng [黃], Lý [李], Vương [王], Trương [張], Lương [梁], Ngô [吳], Lưu [劉], Thái [蔡]
Trung Hoa Dân Quốc [Đài Loan]
Theo số liệu điều tra của cục Dân số, bộ Nội chính Trung Hoa Dân Quốc công bố ngày 30/6/2018[8], Đài Loan có 1832 họ. Một số họ viết chữ Hán phồn thể và giản thể được thống kê riêng rẽ như họ Hoàng là 黃 [thứ 3] và 黄 [thứ 78]. Dưới đây là danh sách 20 họ phổ biến nhất [đã gộp các họ khác cách viết]:
- Trần [陳]: 11,15%
- Lâm [林]: 8,32%
- Hoàng [黃/黄]: 6,2%
- Trương [張]: 5,27%
- Lý [李]: 5,13%
- Vương [王]: 4,1%
- Ngô [吳]: 4,04%
- Lưu [劉]: 3,15%
- Thái [蔡]: 2,91%
- Dương [楊]: 2,66%
- Hứa [許]: 2,33%
- Trịnh [鄭]: 1,88%
- Tạ [謝]: 1,76%
- Hồng [洪]: 1,5%
- Quách [郭]: 1,49%
- Khâu [邱]: 1,46%
- Tăng [曾]: 1,44%
- Liêu [廖]: 1,34%
- Lại [賴]: 1,32%
- Từ [徐]: 1,26%
Khu vực khác
Một số họ người Trung Quốc phổ biển ở các nước khác:
Philippines [2020[9]]: Tan [Trần 陳], Lim [Lâm 林], Chua [Thái 蔡], Uy [Hoàng 黃], Ong [Vương
王], Yap [Diệp 葉], Go [Ngô 吳], Sy [Lý 李 và Thi 施], Yu [Dư 餘 và Dương 楊], Chan [Tăng 曾 và Trần 陳]
Tỉnh bang Ontario, Canada [2010[10]]: Wong [họ Vương 王, Hoàng 黃 và Uông 汪], Chan [Trần 陳], Li [Lý 李 và Lê 黎], Chen [Trần 陳], Wang [Vương 王 và Uông 汪], Liu [Lưu 劉 và Liêu 廖], Zhang [Trương 張], Lam [Lâm 林 và Lam 藍], Leung [Lương 梁], Ho [Hà 何 và Hạ 賀]
Mĩ
[2000[11]]: Lee [Lý 李 và Lê 黎], Chen [Trần 陳], Wong [họ Vương 王, Hoàng 黃 và Uông 汪], Yang [Dương 楊], Wang [Vương 王 và Uông 汪], Chang [Trương 張 và Thường 常], Chan [Trần 陳], Li [Lý 李 và Lê 黎], Lin [Lâm 林], Liu [Lưu 劉 và Liêu 廖]
Tân Gia Ba [Singapore]
Top 10 trong lịch sử
Nghiên cứu của Viên Nghĩa Đạt thuộc viện Khoa học Trung Quốc còn đưa ra các bản danh sách 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc trong lịch sử thời Tống, Nguyên và Minh. Dưới đây là top 10[12]:
Tống: Vương [王], Lý [李], Trương [張], Triệu [趙], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Ngô [吳], Hoàng [黃], Chu [朱]
Nguyên: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Lưu [劉],
Trần [陳], Triệu [趙], Ngô [吳], Dương [楊], Hoàng [黃], Chu [周]
Minh: Vương [王], Trương [張], Lý [李], Trần [陳], Lưu [劉], Dương [楊], Ngô [吳], Hoàng [黃], Chu [周], Từ [徐]
Số liệu năm 1982: Vương [王], Trần [陳], Lý [李], Trương [張], Lưu [劉], Dương [楊], Hoàng [黃], Ngô [吳], Lâm [林], Chu [周].
Số liệu năm 1987: Lý [李], Vương [王], Trương [張], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Triệu [趙], Hoàng [黃], Chu [周], Ngô [吳].
Số liệu năm 1995 theo Bảng tần số họ trong Tính
thị điển cố – Phó Vĩnh Hoà biên tập: Vương [王], Lý [李], Trương [張], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Hoàng [黃], Chu [周], Triệu [趙], Ngô [吳].
Số liệu năm 2006[13]: Lý [李], Vương [王], Trương [張], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Hoàng [黃], Triệu [趙], Chu [周], Ngô [吳].
Số liệu năm 2007, 2018,
2019[14]: Vương [王], Lý [李], Trương [張], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Hoàng [黃], Triệu [趙], Ngô [吳], Chu [周].
Số liệu năm 2013[15]: Vương [王], Lý [李], Trương [張], Lưu [劉], Trần [陳], Dương [楊], Hoàng [黃], Ngô [吳], Triệu [趙], Chu [周].
Filed under: Bách khoa, Cập nhật thường niên |
Trang web này chứa gia phả và lịch sử cho top 100 và 200 tên họ phổ biến nhất tiếp theo trong thế giới nói tiếng Anh.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những người họ được xếp hạng theo tổng số gần đúng của chúng ngày hôm nay - ở Anh, Mỹ và các nơi khác [ở Ireland, Canada, Úc và New Zealand chủ yếu]. & NBSP;Hầu như tất cả các họ ở đây được đề cập trong trang web này.
Top 100 họ
1. | thợ rèn | 730 | 907 | 346 | 1,983 |
2. | Jones | 578 | 491 | 171 | 1,240 |
3. | Williams | 411 | 523 | 145 | 1,079 |
4. | Màu nâu | 380 | 502 | 159 | 1,041 |
5. | Johnson | 215 | 602 | 127 | 944 |
6. | Taylor | 458 | 268 | 165 | 891 |
7. | Davis | 317 | 398 | 133 | 848 |
8. | Miller | 109 | 450 | 99 | 658 |
9. | Wilson | 228 | 295 | 134 | 657 |
10. | Thompson | 239 | 245 | 124 | 597 |
11. | Thomas | 220 | 254 | 77 | 551 |
12. | Anderson | 115 | 305 | 130 | 550 |
13. | Trắng | 182 | 239 | 120 | 541 |
14. | Martin | 153 | 262 | 119 | 524 |
15. | Moore | 144 | 263 | 119 | 524 |
16. | Jackson | 174 | 220 | 80 | 474 |
17. | Clark | 152 | 212 | 99 | 463 |
18. | Walker | 195 | 180 | 87 | 462 |
19. | Evans | 232 | 128 | 95 | 459 |
20. | Lee | 160 | 214 | 84 | 458 |
21. | Lewis | 198 | 185 | 69 | 452 |
22. | Nhà vua | 161 | 168 | 115 | 444 |
23. | Harris | 162 | 210 | 72 | 444 |
24. | Roberts | 220 | 142 | 71 | 433 |
25. | Robinson | 188 | 174 | 71 | 433 |
26. | Wright | 171 | 163 | 96 | 430 |
27. | Trẻ tuổi | 132 | 176 | 107 | 415 |
28. | Scott | 134 | 156 | 117 | 407 |
29. | Cây lau | 142 | 150 | 107 | 399 |
30. | Murphy | 106 | 120 | 168 | 394 |
31. | Đồi | 146 | 156 | 89 | 391 |
32. | Gỗ | 186 | 130 | 71 | 387 |
33. | Sảnh | 130 | 184 | 66 | 380 |
34. | Xanh | 166 | 150 | 63 | 379 |
35. | Allen | 113 | 175 | 83 | 371 |
36. | Kelly | 102 | 120 | 147 | 369 |
37. | Campbell | 117 | 140 | 108 | 364 |
38. | Edwards | 148 | 120 | 84 | 352 |
39. | Adams | 116 | 158 | 77 | 351 |
40. | thợ làm bánh | 105 | 160 | 82 | 347 |
41. | Watson | 181 | 90 | 64 | 335 |
42. | Mitchell | 121 | 134 | 79 | 334 |
43. | Phillips | 122 | 134 | 77 | 333 |
44. | Cooper | 161 | 101 | 68 | 330 |
45. | Turner | 125 | 125 | 61 | 311 |
46. | Morris | 138 | 120 | 52 | 310 |
47. | Carter | 124 | 131 | 53 | 308 |
48. | Morgan | 150 | 106 | 51 | 307 |
49. | Hughes | 148 | 90 | 69 | 307 |
50. | Đầu bếp | 111 | 118 | 70 | 299 |
51. | Phường | 126 | 97 | 71 | 295 |
52. | Collins | 95 | 120 | 73 | 288 |
53. | James | 152 | 80 | 54 | 286 |
54. | Parker | 110 | 124 | 46 | 280 |
55. | Chuông | 105 | 100 | 62 | 267 |
56. | Nelson | 24 | 175 | 63 | 262 |
57. | Stewart | 79 | 115 | 66 | 260 |
58. | Bailey | 111 | 102 | 46 | 259 |
59. | Stevens | 97 | 118 | 44 | 259 |
60. | Cox | 93 | 102 | 55 | 256 |
61. | Bennett | 94 | 91 | 65 | 250 |
62. | Murray | 77 | 67 | 100 | 244 |
63. | Rogers | 73 | 125 | 44 | 242 |
64. | Xám | 91 | 96 | 52 | 239 |
65. | Giá bán | 106 | 88 | 42 | 236 |
66. | Ryan | 45 | 60 | 126 | 231 |
67. | McDonald | 60 | 80 | 88 | 228 |
68. | Russell | 83 | 84 | 59 | 226 |
69. | Richardson | 93 | 90 | 41 | 224 |
70. | Harrison | 123 | 64 | 36 | 223 |
71. | Sanders | 78 | 102 | 39 | 219 |
72. | Walsh | 73 | 43 | 103 | 219 |
73. | O'Connor | 53 | 65 | 97 | 215 |
74. | Simpson | 101 | 67 | 46 | 214 |
75. | Marshall | 95 | 68 | 50 | 213 |
76. | Ross | 60 | 96 | 55 | 211 |
77. | Perry | 81 | 95 | 43 | 209 |
78. | O'Brien | 37 | 60 | 108 | 205 |
79. | Kennedy | 49 | 67 | 88 | 204 |
80. | Graham | 80 | 76 | 48 | 204 |
81. | Nuôi dưỡng | 68 | 84 | 51 | 203 |
82. | Shaw | 90 | 60 | 49 | 199 |
83. | Ellis | 85 | 70 | 44 | 199 |
84. | Griffiths | 104 | 36 | 56 | 196 |
85. | người câu cá | 56 | 88 | 51 | 195 |
86. | Quản gia | 63 | 72 | 58 | 193 |
87. | Reynold | 85 | 76 | 32 | 193 |
88. | cáo | 92 | 61 | 37 | 190 |
89. | Robertson | 86 | 56 | 47 | 189 |
90. | Barnes | 64 | 84 | 37 | 185 |
91. | Chapman | 88 | 49 | 46 | 183 |
92. | Powell | 77 | 70 | 35 | 182 |
93. | Fraser | 50 | 70 | 61 | 181 |
94. | Mason | 74 | 60 | 45 | 179 |
95. | Henderson | 47 | 76 | 53 | 176 |
96. | Hamilton | 58 | 73 | 43 | 174 |
97. | Peterson | 10 | 130 | 34 | 174 |
98. | Howard | 47 | 94 | 32 | 173 |
99. | O'Sullivan | 35 | 72 | 64 | 171 |
100. | Brooks | 60 | 88 | 22 | 170 |
101. | Richards | 83 | 50 | 36 | 169 |
102. | Matthews | 69 | 55 | 46 | 169 |
103. | Gibson | 62 | 65 | 40 | 167 |
104. | Webb | 70 | 64 | 33 | 167 |
105. | Palmer | 76 | 58 | 32 | 166 |
106. | Dixon | 62 | 65 | 39 | 166 |
107. | O'Neill | 39 | 55 | 68 | 166 |
108. | Nhà máy | 70 | 54 | 41 | 165 |
109. | Pearce | 60 | 66 | 39 | 165 |
110. | Jenkins | 58 | 74 | 33 | 165 |
111. | thợ săn | 65 | 54 | 45 | 164 |
112. | Dunn | 51 | 52 | 61 | 164 |
113. | Người làm vườn | 62 | 61 | 39 | 162 |
114. | Hayes | 43 | 73 | 46 | 162 |
115. | Cole | 60 | 71 | 30 | 161 |
116. | Ford | 54 | 77 | 35 | 161 |
117. | Patterson | 51 | 77 | 30 | 159 |
118. | hướng Tây | 57 | 77 | 23 | 157 |
119. | Holmes | 72 | 52 | 32 | 156 |
120. | Elliott | 54 | 55 | 47 | 156 |
121. | Săn bắn | 66 | 49 | 40 | 155 |
122. | Khoản trợ cấp | 63 | 49 | 42 | 154 |
123. | Davidson | 67 | 42 | 44 | 153 |
124. | chăn cừu | 65 | 51 | 37 | 153 |
125. | Hanson | 18 | 101 | 33 | 152 |
126. | Ferguson | 42 | 55 | 53 | 150 |
127. | Gordon | 55 | 64 | 31 | 150 |
128. | Andrew | 55 | 52 | 42 | 149 |
129. | Dài | 36 | 84 | 29 | 148 |
130. | Stevenson | 76 | 43 | 29 | 148 |
131. | Burke | 38 | 49 | 61 | 148 |
132. | Wallace | 41 | 72 | 34 | 147 |
133. | Hiệp sỹ | 44 | 50 | 32 | 146 |
134. | Giếng | 50 | 61 | 34 | 145 |
135. | Doyle | 32 | 45 | 65 | 144 |
136. | Hudson | 66 | 49 | 27 | 142 |
137. | Bỏng | 48 | 60 | 34 | 142 |
138. | Harvey | 65 | 42 | 34 | 141 |
139. | Porter | 45 | 60 | 36 | 141 |
140. | Armstrong | 57 | 49 | 34 | 140 |
141. | Hoa hồng | 48 | 59 | 31 | 138 |
142. | Warren | 39 | 66 | 33 | 138 |
143. | Bryant | 40 | 70 | 26 | 137 |
144. | Lynch | 32 | 48 | 57 | 137 |
145. | Nichols | 48 | 58 | 31 | 137 |
146. | Walters | 36 | 75 | 26 | 136 |
147. | Owen | 69 | 45 | 22 | 136 |
148. | Payne | 48 | 55 | 33 | 136 |
149. | Mackay | 46 | 30 | 62 | 136 |
150. | Đen | 40 | 56 | 38 | 134 |
151. | Jordan | 34 | 71 | 28 | 133 |
152. | Alexander | 33 | 68 | 31 | 132 |
153. | McKenzie | 51 | 24 | 56 | 131 |
154. | Cục đá | 52 | 59 | 29 | 130 |
155. | Griffin | 32 | 69 | 29 | 130 |
156. | Coleman | 35 | 70 | 25 | 130 |
157. | Bradley | 53 | 48 | 28 | 129 |
158. | Henry | 34 | 61 | 34 | 129 |
159. | Olson | 3 | 89 | 36 | 128 |
160. | Spencer | 52 | 50 | 26 | 128 |
161. | Lawrence | 51 | 49 | 28 | 128 |
162. | lề | 63 | 41 | 22 | 126 |
163. | Morrison | 42 | 46 | 37 | 125 |
164. | Hart | 46 | 55 | 24 | 125 |
165. | Daniels | 33 | 73 | 10 | 125 |
166. | Myers | 12 | 88 | 25 | 125 |
167. | Cickyham | 38 | 48 | 38 | 124 |
168. | Lowe | 52 | 40 | 31 | 123 |
169. | Sắc | 58 | 35 | 29 | 122 |
170. | Willis | 47 | 54 | 21 | 122 |
171. | Lloyd | 65 | 24 | 33 | 122 |
172. | CARROLL | 28 | 50 | 44 | 122 |
173. | Fletcher | 60 | 31 | 30 | 121 |
174. | Byrne | 32 | 18 | 71 | 121 |
175. | Carr | 50 | 46 | 25 | 121 |
176. | Duncan | 40 | 49 | 32 | 121 |
177. | Dawson | 52 | 31 | 37 | 120 |
178. | Người mới | 45 | 43 | 31 | 119 |
179. | Barrett | 42 | 41 | 36 | 119 |
180. | Công viên | 35 | 61 | 23 | 119 |
181. | Vỏ cây | 63 | 35 | 20 | 118 |
182. | Giám mục | 35 | 46 | 37 | 118 |
183. | Crawford | 30 | 56 | 32 | 118 |
184. | Tucker | 34 | 61 | 23 | 118 |
185. | trưởng khoa | 44 | 44 | 29 | 117 |
186. | Freeman | 36 | 59 | 36 | 116 |
187. | Hawkins | 42 | 49 | 24 | 115 |
188. | Làn đường | 38 | 52 | 25 | 115 |
189. | Có thể | 35 | 53 | 26 | 114 |
190. | Peters | 25 | 56 | 33 | 114 |
191. | Arnold | 35 | 54 | 24 | 113 |
192. | Williamson | 48 | 44 | 20 | 112 |
193. | Doherty | 38 | 36 | 37 | 111 |
194. | O'Reilly | 29 | 29 | 52 | 110 |
195. | Cameron | 34 | 22 | 54 | 110 |
196. | Burton | 49 | 36 | 25 | 110 |
197. | quả mọng | 40 | 49 | 21 | 110 |
198. | cá đuối | 31 | 51 | 28 | 110 |
199. | Oliver | 41 | 41 | 27 | 109 |
200. | Boyd | 27 | 50 | 31 | 108 |
Số [000's] | Vương quốc Anh | CHÚNG TA | Khác | Tổng cộng | |
201. | Simmons | 25 | 68 | 15 | 108 |
202. | Wilkinson | 64 | 22 | 21 | 107 |
203. | Ngày | 39 | 38 | 30 | 107 |
204. | Hicks | 22 | 54 | 31 | 107 |
205. | Lyons | 28 | 43 | 36 | 107 |
206. | George | 32 | 45 | 30 | 107 |
207. | Riley | 41 | 48 | 17 | 106 |
208. | Chim | 36 | 42 | 28 | 106 |
209. | Hà Lan | 41 | 40 | 22 | 103 |
210. | Atkinson | 51 | 20 | 32 | 103 |
211. | McCarthy | 10 | 32 | 61 | 103 |
212. | Bánh xe | 33 | 49 | 21 | 103 |
213. | Austin | 34 | 45 | 24 | 103 |
214. | Trang | 44 | 39 | 20 | 103 |
215. | Mang | 48 | 26 | 28 | 102 |
216. | Gallagher | 43 | 26 | 23 | 102 |
217. | Bernard | 28 | 26 | 48 | 102 |
218. | Fitzgerald | 21 | 33 | 47 | 101 |
219. | Wolfe | 6 | 67 | 28 | 101 |
220. | Higgins | 32 | 31 | 38 | 101 |
221. | Trái bóng | 49 | 31 | 21 | 101 |
222. | Harper | 38 | 46 | 17 | 101 |
223. | Gian hàng | 63 | 19 | 18 | 100 |
224. | Howell | 39 | 44 | 17 | 100 |
225. | Larson | 1 | 91 | 8 | 100 |
226. | Schaefer | 1 | 91 | 8 | 100 |
227. | Watts | 46 | 31 | 22 | 99 |
228. | Buồng | 42 | 35 | 22 | 99 |
229. | Farrell | 22 | 36 | 41 | 99 |
230. | Cánh đồng | 28 | 48 | 23 | 99 |
231. | Nicholson | 42 | 23 | 33 | 98 |
232. | Hopkins | 42 | 36 | 20 | 98 |
233. | Cơm | 21 | 60 | 17 | 98 |
234. | Fleming | 28 | 34 | 35 | 97 |
235. | Hutchinson | 41 | 28 | 28 | 97 |
236. | Gilbert | 32 | 46 | 18 | 96 |
237. | Quinn | 26 | 34 | 36 | 96 |
238. | Douglas | 34 | 34 | 28 | 96 |
239. | Curtis | 35 | 36 | 25 | 96 |
240. | Ostern | 40 | 40 | 16 | 96 |
241. | Đức Phanxicô | 42 | 26 | 27 | 95 |
242. | Parsons | 35 | 28 | 31 | 94 |
243. | Daly | 18 | 36 | 40 | 94 |
244. | Fowler | 29 | 41 | 24 | 94 |
245. | Cohen | 12 | 41 | 40 | 93 |
246. | Bates | 38 | 36 | 19 | 93 |
247. | Craig | 30 | 35 | 28 | 93 |
248. | Sutton | 38 | 31 | 23 | 92 |
249. | Atkins | 32 | 42 | 17 | 91 |
250. | McGrath | 16 | 22 | 52 | 90 |
251. | Rees | 48 | 32 | 10 | 90 |
252. | Hardy | 41 | 30 | 19 | 90 |
253. | Lambert | 30 | 36 | 24 | 90 |
254. | Maquire | 28 | 30 | 31 | 89 |
255. | Đầy đủ hơn | 28 | 30 | 31 | 89 |
256. | Webster | 37 | 25 | 26 | 88 |
257. | Goodwin | 35 | 37 | 16 | 88 |
258. | Steele | 38 | 37 | 16 | 88 |
259. | Lawson | 32 | 39 | 16 | 87 |
260. | Đầm lầy | 41 | 26 | 20 | 87 |
261. | thợ mộc | 19 | 52 | 16 | 87 |
262. | Flynn | 21 | 29 | 36 | 86 |
263. | Gregory | 39 | 34 | 13 | 86 |
264. | Watkins | 30 | 42 | 13 | 85 |
265. | Thợ gốm | 34 | 30 | 20 | 84 |
266. | Lucas | 30 | 36 | 18 | 84 |
267. | Ít | 24 | 37 | 23 | 84 |
268. | Currie/Curry | 27 | 29 | 28 | 84 |
269. | Newton | 32 | 29 | 22 | 83 |
270. | Kerr | 32 | 20 | 31 | 83 |
271. | Snyder | 0 | 67 | 15 | 82 |
272. | McGee | 22 | 41 | 19 | 82 |
273. | Mann | 27 | 35 | 20 | 82 |
274. | Đi qua | 34 | 26 | 21 | 81 |
275. | Jacobs | 15 | 41 | 25 | 81 |
276. | Perkins | 34 | 47 | 10 | 81 |
277. | Rhodes | 35 | 35 | 10 | 80 |
278. | Connolly | 22 | 25 | 32 | 79 |
279. | Rowe | 30 | 28 | 21 | 79 |
280. | Munro | 23 | 23 | 32 | 79 |
281. | Thợ dệt | 15 | 55 | 8 | 78 |
282. | Norris | 26 | 35 | 17 | 78 |
283. | Schultz | 0 | 69 | 9 | 79 |
284. | Wagner | 1 | 60 | 16 | 77 |
285. | Lang | 23 | 37 | 17 | 77 |
286. | Baxter | 33 | 19 | 25 | 77 |
287. | Hoffman | 2 | 60 | 15 | 77 |
288. | Jennings | 26 | 34 | 17 | 77 |
289. | Gibbs | 32 | 25 | 20 | 77 |
290. | Todd | 31 | 29 | 16 | 76 |
291 | Walton | 38 | 26 | 12 | 76 |
292. | Thuế | 13 | 46 | 16 | 75 |
293. | Bartlett | 35 | 17 | 23 | 75 |
294. | Rêu | 34 | 26 | 15 | 75 |
295. | Norman | 30 | 25 | 20 | 75 |
296. | Brady | 22 | 29 | 24 | 75 |
297. | Ngân hàng | 29 | 35 | 11 | 75 |
298. | Võng | 30 | 28 | 16 | 74 |
299. | Stanley | 26 | 34 | 14 | 74 |
300. | Tate | 29 | 25 | 18 | 72 |
Ghi chú
Dữ liệu trên đã được lấy từ nhiều nguồn dữ liệu ở Anh, Ireland, Mỹ, Canada, Úc và New Zealand-các quốc gia mà chúng tôi có thể phân loại là quốc gia nói tiếng Anh chính ngày nay.
Các trang web hữu ích ở đây đã được:
- Trang web hồ sơ công khai ban đầu hữu ích trong việc tổng hợp các thông tin được trình bày ở đây.
- Trang web của Forebears cũng cung cấp dữ liệu chứng thực.
- và trang web cơ sở dữ liệu họ trên Internet.se website.
Các quốc gia có thể đo số lượng theo họ theo những cách khác nhau, từ chủ hộ cho đến người lớn trong gia đình đến ước tính tất cả bằng tên đó trong gia đình. & NBSP;Các con số mà chúng tôi hiển thị ở trên cố gắng hiển thị một số tính nhất quán giữa các quốc gia nơi có các phương thức báo cáo khác nhau. & NBSP;Những gì chúng tôi thể hiện ở đây sẽ đến gần hơn với số lượng hộ gia đình có một cái tên nhất định.
Các tên họ được liệt kê ở trên bao gồm tên chính và các biến thể đóng của tên đó trong các số Tabulation - & NBSP;Ví dụ, Clark và Clarke hoặc Bird và Byrd hoặc McGrath và McGraw. & NBSP;Bao gồm ở trên là tên của tiếng Anh, Scotland, xứ Wales, Ailen, Scandinavia, người Đức và Do Thái và di sản. & NBSP;Chúng tôi đã không bao gồm ở đây bất kỳ tên Tây Ban Nha hoặc những người từ các nước châu Á.