Trắc nghiệm chương 1 Giải tích 12 file word

Câu hỏi trắc nghiệm toán 12 chương 1

230 câu trắc nghiệm chương 1:ứng dụng đạo hàm để khảo sát ѵà vẽ đồ thị hàm số giải tích 12 có đáp án file word gồm 36 trang.

Bạn đang xem: Trắc nghiệm toán 12 chương 1 có đáp án violet


✅ Bài tập trắc nghiệm kiểm tra chương 1 Toán 12 - VnDoc.com vndoc.com › Học tập › Trắc nghiệm Toán 12

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo bài Trắc nghiệm kiểm tra chương 1 Toán 12, với nhiều dạng câu hỏi lý thuyết cũng như bài tập vận dụng bám sát ...


✅ Giải Toán 12 Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - VietJack.com vietjack.com › cau-hoi-trac-nghiem-chuong-mot

Câu hỏi trắc nghiệm chương I.Để học tốt Giải tích 12, phần này giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán 12 được biên soạn bám sát theo nội dung ...


✅ 700 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 chọn lọc, có đáp án vietjack.com › bai-tap-trac-nghiem-giai-tich-12

Loạt bài 700 Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 12 phần Giải tích chọn lọc, cơ bản, ...Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát ѵà vẽ đồ thị c̠ủa̠ hàm số.


✅ Tổng Hợp Các Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Học Kì 1 - Kiến Guru www.kienguru.vn › blog › bai-tap-trac-nghiem-toan-1...

Thi trắc nghiệm từ lâu đã trở nên khá quen thuộc ѵà quan trọng đối với các bạn học sinh.Khác với tự luận, mỗi bài trắc nghiệm đòi hỏi các bạn phải vận dụng ...


✅ 40 câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - Giải tích 12 - Hoc360.net hoc360.net › 40-cau-hoi-trac-nghiem-chuong-1-giai-ti...

40 câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - Giải tích 12 giúp các em tự ôn luyện, nắm vững kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi quốc gia sắp tới.


✅ 63 câu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 1 toanhoc247.com › trac-nghiem-giai-tich-12-chuong-a...

63 câu trắc nghiệm Giải tích 12 - Chương 1.63 câu TOÁN GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1: 0001: Hàm số y ...


✅ Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm Giải tích 12 chương 1 có đáp án và lời toanmath.com › TOANMATH.com

...trắc nghiệm Giải tích 12 chương 1 có đáp án ѵà lời giải chi tiết, các câu hỏi trong đề được đánh số ID dựa ѵào mức độ nhận thức c̠ủa̠ câu ...


✅ 100 câu trắc nghiệm ôn tập chương 1 giải tích 12 file word toanpt.com › trac-nghiem-chuong-1-giai-tich-12-2

Tài liệu gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 giải tích lớp 12 bao gồm đầy đủ các dạng như: Tính đơn điệu c̠ủa̠ hàm số, Cực trị c̠ủa̠ hàm ...


✅ Bộ 500 câu trắc nghiệm Hàm số chương 1 Toán 12 - Ôn Luyện www.onluyen.vn › Tài liệu

Bộ 500 câu trắc nghiệm Hàm số chương 1 Toán 12 đã được cập nhật.Để Ɩàm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi ...

Xem thêm: 3 Đề Thi Thử Văn Nam Định - Chữa Đề Thi Thử Môn Văn Sở Nam Định


Từ khoá:

Vừa rồi, đói.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Câu hỏi trắc nghiệm toán 12 chương 1 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Câu hỏi trắc nghiệm toán 12 chương 1" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Câu hỏi trắc nghiệm toán 12 chương 1 < ❤️️❤️️ > hiện nay. Hãy cùng đói.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Câu hỏi trắc nghiệm toán 12 chương 1 bạn nhé.

đói.vn là một trong những website chuyên nghiệp chuyên hệ thống kiến thức, chia sẻ lại bạn đọc những thông tin hottrend trong nước và quốc tế. Lưu ý: Mọi tin tức trên website đói.vn đều được hệ thống Bot cập nhật tự động. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho những tin tức mà hệ thống Bot tự cập nhật.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM[Giải tích 12]Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?A. Hàm số luôn nghịch biến;B. Hàm số luôn đồng biến;C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.Câu2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm sốA. Hàm số luôn nghịch biến trênB. Hàm số luôn đồng biến trênR \  1R \  1y2x  1x  1 là đúng?;;C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng [–; –1] và [–1; +];D. Hàm số đồng biến trên các khoảng [–; –1] và [–1; +].Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm sốy2x  4x  1 , hãy tìm khẳng định đúng?A. Hàm số có một điểm cực trị;B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.11y   x4  x2  342Câu 4: Trong các khẳng định sau về hàm số, khẳng định nào là đúng?A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;D. Cả 3 câu trên đều đúng.1y  x3  mx2   2m 1 x  13Câu 5: Cho hàm số. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. m �1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị;C. m  1 thì hàm số có cực trị;D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.2Câu 6: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.x32y   2 x 2  3x 33 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số làCâu 7: Cho hàm sốA. [-1;2]B. [1;2]� 2�3; ��3��C.D. [1;-2]Câu 8: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằngA. 1B. 2C. 3D. 4x3y   3x 2  23Câu 9 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốcó hệ số góc k = -9,có phương trình là:A. y+16 = -9[x + 3]B. y-16= -9[x – 3]C. y-16= -9[x +3]D. y = -9[x + 3]Câu 10: Trên khoảng [0; +] thì hàm số y   x3  3x  1 :A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3;C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.32Câu 11: Hàm số: y  x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:A. [2;0]B. [3; 0]C. [ �; 2]D. [0; �]Câu 12: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:y2x 1[ I ] , y   x 4  x 2  2[ II ] , y  x3  3x  5 [ III ]x 1A. [ I ] và [ II ]B. Chỉ [ I ]C. [ II ] và [ III ]D. [ I ] và [ III ]3Câu 13: Hàm số: y   x  3 x  4 đạt cực tiểu tại x =A. -1Câu 14: Hàm số:B. 1yA. 0C. - 3D. 31 4x  2 x2  32đạt cực đại tại x =B. � 2C.  2D.2Câu 15: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị [P] . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của [P] có hệ số góc bằng 8 thìhoành độ điểm M là:A. 12B.- 6C. -1D. 5//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất�  � ; ��Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng � 2 2 �bằngA. -1Câu 17: Cho hàm sốB. 1y  xA. 0Câu 18: Cho hàm sốA. [1;2]D. 71x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; �] bằngB. 1yC. 3C. 22D.2x 1x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểmB. [2;1]C. [1;-1]D. [-1;1]Câu 19: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x là:� 3 2 3�1;B. ���9 �� 3�A.  1;0 Câu 20: Cho hàm sốyA. 0C.  0;1� 3 2 3�1;D. ��.�9 �� 2�3  2xx  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằngB. 1C. 2D. 3Câu 21: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằngA. -6B. -3C. 0D. 3Câu 22: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằngA. 0B. 2C. 3D. 42Câu 23: Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằngA. 0B. 1C. 23D.Câu 24: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằngA. 0B. 2C. 3D. 1Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A[0;3] và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằngA. 0B. 1C. 2Câu 26: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường congD. 3y2x  4x  1 . Khi đó hoành độtrung điểm I của đoạn thẳng MN bằngA. 5 / 2Câu 27: Cho hàm sốB. 1yC. 2D. 5 / 23x  12 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang làB. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng lày32x32C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang lày12Câu 28: Cho hàm số y = f[x]= ax3+bx2+cx+d,a �0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoànhC.lim f [ x]  ��B. Hàm số luôn có cực trịD. Hàm số không có cực trịx ���3Câu 29: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2bằng:A. -1Câu 30: Cho hàm sốB. 1yA. m  8C. A và B đều đúngD. Đáp số khác2x  3x  1 . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khiB. m �1C. m  �2 2D. m �RCâu 31: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi

A. -3

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Câu 1: Số cực trị của hàm số là:

A. Hàm số không có cực trịB. có 3 cực trị

C. Có 1 cực trịD. Có 2 cực trị

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Oy

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .

A. B. -3C. 0D. Không tồn tại

Câu 4: Cho hàm số [m: tham số]. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng.

A. B. C. D.

Câu 5: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại

A. -1B. -3C. 1D. 3

Câu 6: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng -1 khi:

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

A. B. C. D.

Câu 8: Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số có bao nhiêu cực trị ?

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 10: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên

Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. B. C. D.

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên B. Hàm số đã cho đồng biến trên

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên D. Hàm số đã cho nghịch biến trên

Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.

Câu 15: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là [C]. Tìm điểm M thuộc đồ thị [C] sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.

A. B.

C. D.

Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành

A. B.

C. D.

Câu 19: Khoảng đồng biến của hàm số là:

A.B.

C. D.

Câu 20: Nếu là điểm cực tiểu của hàm số thì giá trị của m là:

A. -9B. 1C. -2D. 3

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị , với m là tham số thực. Khi m thay đổi cắt trục Ox tại ít nhất bao nhiêu điểm ?

A. 1 điểm.B. 2 điểm.C. 3 điểm.D. 4 điểm.

Câu 22: Đường thẳng cắt đồ thị [C] của hàm số tại hai điểm. Gọi là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính .

A. B. C. D.

Câu 23: Tính tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị ?

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 1B. 3C. 5D. 6

Câu 25: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

x

1 2

y’

+ 0 + 0 – 0 +

y

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có ba cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại

Câu 26: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 27: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. B. C. D.

Câu 29: Hàm số f[x] có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số f[x] là:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ.

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3.

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. B. C. D.

4305300129540Câu 33: Chọn hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:

A. B.

C. D.

Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến

A. B. C. D.

Câu 35: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu.

Câu 37: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 38: Giá trị cực đại của hàm số trên khoảng là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số [1] có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.

A. B. C. D.

Câu 40: Hàm số đạt cực tiểu tại khi:

A. B. C. D.

Câu 41: Tìm giá trị của m để hàm số có GTNN trên bằng 0 ?

A. B. C. D.

Câu 42: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng

A. B.

C. D.

Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng:

A. 2 và 0B. 1 và -2C. 0 và -2D. 1 và -1

Câu 44: Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. B.

C. D.

Câu 45: Đường thẳng và đồ thị hàm số có bao nhiêu giao điểm ?

A. Ba giao điểmB. Hai giao điểm

C. Một giao điểmD. Không có giao điểm

Câu 46: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng -1 và 0. Lúc đó giá trị của a và b là:

A.B.

C.D.

Câu 47: Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là . Tính

A. B.

C. D.

Câu 48: Cho hàm số . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.

A. B. C. D. Một giá trị khác

Câu 49: Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: điểm M thuộc đồ thị [C] của hàm số sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất.

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 50: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

A. B. C. D.

Câu 51: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho thì giá trị của m là:

A. B. C. D.

Câu 52: Tính tổng các cực tiểu của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 53: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng:

A. 28 và -4B. 25 và 0C. 54 và 1D. 36 và -5

Câu 54: Cho hàm số . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng làm tiệm cận ngang.

A. B. C. D.

466915559055Câu 55: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. B.

C. D.

Câu 56: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : luôn đồng biến trên R:

A. B. C. D. hoặc

Câu 57: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

A. 2B. C. 1D.

Câu 58: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có cực đại và cực tiểu.

A. B.

C. D.

Câu 59: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng làm đường tiệm cận:

A. B. C. D.

Câu 60: Đường thẳng và đồ thị hàm số có giao điểm A và B. Biết A có hoành độ . Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây :

A. B. C. D.

Câu 61: Tìm khoảng đồng biến của hàm số

A. B. C. D.

Câu 62: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.

Câu 63: Nếu đường thẳng y = x là tiếp tuyến của parabol tại điểm thì cặp là cặp :

A. B. C. D.

Câu 64: Khoảng đồng biến của hàm số lớn nhất là :

A. B. C. D.

Câu 65: Nếu hàm số có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là:

A. 0 và 1B. C. D.

Câu 66: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là:

A. 3B. 18C. 2D. 6

Câu 67: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A. B. C. 2D. 3

Câu 68: Đồ thị trong hình là của hàm số nào:

A. B. C. D.

Câu 69: Cho hàm số . Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu khi:

A. B. C. D.

Câu 70: Cho hàm số có đồ thị [C]. Tiếp tuyến của [C] song song với đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 71: Hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 72: Cho hàm số xác định liên tục trên và có bảng biến thiên:

x

1 3

y’

0 + 0

y

1

Khẳng định nào sau đây là dúng ?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng

C. Hàm số có hai điểm cực trị

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 73: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A. B. C. -3D. -5

Câu 74: Hàm số có:

A. Một cực đại và hai cực tiểuB. Một cực tiểu và hai cực đại

C. Một cực đại duy nhấtD. Một cực tiểu duy nhất

Câu 75: Giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm là:

A. B. C. D.

Câu 76: Hàm số có đạo hàm trên khoảng K. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số trên là:

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 77: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số chỉ có một cực trị:

A. B. C. D.

Câu 78: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. B. C. D.

Câu 79: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 80: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A. B. C. D.

Câu 81: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

x

0 1

y’

0 + 0 0 +

y

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng -4.

D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại

Câu 82: Cho hàm số với , có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và

Câu 83: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 84: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. B. C. D.

Câu 85: Cho hàm số có đồ thị [C] cà đường thẳng . Tìm m để d luôn cắt [C] tại 2 điểm phân biệt A, B.

A. B. C. D.

Câu 86: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng

A. hoặc B. hoặc

C. D.

Câu 87: Cho hàm số với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai:

A. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.

B. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

C. Nếu đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.

Câu 88: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào

A. B. C. D.

Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 89: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 90: Hàm số có số giao điểm với trục hoành là

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 91: Đồ thị sau của hàm số nào?

`

A. B. C. D.

Câu 92: Cho hàm số . Gọi là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó có giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 93: Cho hàm số . Giá trị của tham số để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm là

A. B. C. D.

Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là

A. B. C. D.

Câu 95: Giá trị của tham số để hàm số luôn nghịch biến trên là

A. B. C. D.

Câu 96: Giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 97: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. B. C. D.

Câu 98: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R.

A. B. C. D.

Câu 99: Biết rằng đồ thị có dạng như sau:

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0B.1C. 2D. 3

Câu 100: Biết đồ thị hàm số có bảng biến thiên như sau:

x

0

– 0 + 0 – 0 +

3

-1 1

Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt

A. B. C. D.

Video liên quan

Chủ Đề