Trái nghĩa với từ đơn sơ là gì

tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn

Được cập nhật 11 tháng 2 2018 lúc 21:11

Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...[ Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha]

Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....

Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.

3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị

2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn

đơn giản ,đơn sơ ,bình thường,bình dị,moc mac

vô ơn ,bạc nghĩa ,bội ơn ,bội nghĩa

đồng nghĩa với giản dị là ấm cúng, thân mật,ấm cúng

từ trái nghĩa vớibiết ơn là bội bộivô ơn, vong ơn

Đồng nghĩa [không hoàn toàn nhé] với giản dị: đơn giản, đơn sơ, bình dị, dung dị

Trái nghĩa với biết ơn: bội ơn, vô ơn, vong ân, bội nghĩa

+] TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI GIẢN DỊ LÀ : ĐƠN SƠ, TẾ NHỊ, MỘC MẠC, ĐƠN GIẢN, TỰ NHIÊN, KHIÊM TỐN,...

+] TỪ TRÁI NGHĨA VỚI BIẾT ƠN LÀ: VÔ ƠN, VONG ÂN, BỘI BẠC, KHÓ CHỊU, VÔ LỄ, XÁO TRỘN,.....

MK KO BIẾT CÓ ĐÚNG KO NỮA?

CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!!

3 từ đồng nghĩa với từ giản dị là : đơn giản , giản đơn , mộc mạc

2 từ trái nghĩa với từ biết ơn là : vô ơn , bội ơn

ok bạ Nguyễn Bá Lộc lớp 5c Trường th Khánh Yên

3 từ đồng nghĩa với giản dị là; đơn sơ , đơn giản , mời.

Hãy tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau:

Giản dị:____________________Tụ hội:___________________Sức sống:____________________Trắng xoá:______________________

Bài làm

* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.

+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.

* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.

+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.

* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.

+ Trái nghĩa: yếu ớt.

* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.

+ Trái nghĩa: Đem mịt.

# Học tốt #

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ biết ơn?

Được cập nhật 23 tháng 4 2018 lúc 20:26

ĐỒNG NGHĨA:HÀM ÂN ,HÀM ƠN

TRÁI NGHĨA:BỘI ƠN,VÔ ƠN

Từ đồng nghĩa với từ biết ơn: lễ phép, vâng lời,...

Đồng nghĩa : Nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ....

Trái nghĩa : Vô ơn,bất ơn, bất nghĩa, ...

Chủ Đề