Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? a. sục khí h2s vào dung dịch fecl2. b. cho fe vào dung dịch h2so4 loãng, nguội. c. sục khí h2s vào dung dịch cucl2. d. sục khí cl2 vào dung dịch fecl2.

(ĐHKA-2009) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?


A.

Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

B.

Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

C.

Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D.

Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học 

Các câu hỏi tương tự

Có các thí nghiệm sau:

(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2 S O 4  đặc, nguội.

(II) Sục khí H 2 S  vào nước brom.

(III) Sục khí C O 2  vào nước Gia-ven.

(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch  H 2 S O 4  loãng, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A. 2.        

B. 1.        

C. 3.        

D. 4. 

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(d). Thêm H2SO4 loảng vào nước Javen

(a) Sục khí S O 2 vào dung dịch B r 2 .

(c) Cho Cu vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.

(e) Cho F e 2 O 3 vào dung dịch  H 2 S O 4  đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(III) Sục hỗn khí NO2 và O2 vào nước

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là :

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.  

(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.                 

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

Có các thí nghiệm sau:

(II) Sục khí SO2 vào nước brom.

(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Có các thí nghiệm sau:

(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch  H 2 S O 4  loãng, nguội. 

(II) Sục khí S O 2  vào nước brom.

(III) Sục khí C O 2  vào nước Gia-ven.

(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H 2 S O 4  đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A. 2.        

B. 1.        

C. 3.        

D. 4. 

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

Các câu hỏi tương tự

(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo

(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2

(e). Đốt H2S trong oxi không khí.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen

(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH .       

(b) Cho kim loại Na và nước.

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca OH 2 .     

(d) Trộn dung dịch NH 4 Cl với dung dịch NaOH .

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO 3 .                  

(f) Trộn dung dịch FeCl 2 với dung dịch AgNO 3 dư.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.              

3. Sục O3 vào dung dịch KI.                         

5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.                    

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường

(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.         

(b) Cho kim loại Na và nước.

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.       

(d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH.

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.           

(f) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường

(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.

(b) Cho kim loại Na và nước.

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.        

(d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH.

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.            

(f) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :

A. 3. 

B. 4.

C. 2

D. 5

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.

(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là 

A. 3. 

B. 5.

C. 6.

D. 4

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 

(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH .   

(b) Cho kim loại Na vào nước.

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca OH 2 . 

(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH.

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.