Từ hôm nay đến 1/1/2022 là bao nhiêu ngày

Xem lịch âm hôm nay ngày 11/1/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 11 tháng 1 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 11/1/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin thung về Lịch âm hôm nay ngày 11/1

Dương lịch: Ngày 11 tháng 1 năm 2022 [Thứ Ba].

Âm lịch: Ngày 9 tháng 12 năm 2021 - Tức Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Tiểu Hàn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 11/1/2022

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 11/1/2022

23h - 1h & 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

1h - 3h & 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

3h - 5h & 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

5h - 7h & 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h - 9h & 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

9h - 11h & 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ

Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 11/1/2022

Sao tốt

Cát khánh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 11/1/2022

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Không có.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 11/1/2022

Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Số ca Covid-19 tại Việt Nam

Cập nhật: 27/01/2022 16:31 | Nguồn: Bộ Y Tế

Hôm nay Tổng
+15,885 2,187,481

Tin Covid-19 mới nhất

Tỉnh Hôm nay Tổng số ca
TP. Hồ Chí Minh 121 514,652
Bình Dương 76 292,551
Hà Nội 2,884 117,679
Đồng Nai 39 99,794
Tây Ninh 136 88,358
Khánh Hòa 145 61,314
Cà Mau 244 55,245
Vĩnh Long 153 52,985
Đồng Tháp 54 47,233
Bình Phước 315 44,903
Cần Thơ 44 44,185
Long An 39 41,531
Trà Vinh 96 37,772
Bến Tre 301 37,150
An Giang 37 35,546
Tiền Giang 26 35,284
Bạc Liêu 0 35,028
Kiên Giang 28 32,805
Sóc Trăng 26 32,173
Bà Rịa Vũng Tàu 115 30,822
Bình Định 433 30,642
Bình Thuận 87 29,058
Đà Nẵng 991 28,668
Hải Phòng 702 27,591
Bắc Ninh 865 22,127
Thừa Thiên Huế 255 20,489
Thanh Hóa 587 17,920
Hưng Yên 387 16,421
Đắk Lắk 2 15,355
Hậu Giang 57 15,268
Lâm Đồng 229 15,030
Bắc Giang 485 13,801
Quảng Ngãi 396 13,575
Quảng Nam 572 12,792
Nghệ An 294 12,700
Quảng Ninh 297 11,585
Hà Giang 109 11,427
Hải Dương 370 10,410
Gia Lai 3 9,674
Phú Yên 0 9,606
Vĩnh Phúc 465 9,085
Nam Định 360 8,614
Đắk Nông 69 7,901
Thái Nguyên 235 6,966
Phú Thọ 270 6,834
Hòa Bình 425 6,775
Ninh Thuận 29 6,725
Thái Bình 270 6,344
Quảng Bình 121 5,854
Hà Nam 137 5,010
Quảng Trị 120 4,230
Lạng Sơn 154 3,810
Sơn La 140 3,588
Ninh Bình 121 3,418
Tuyên Quang 110 3,116
Lào Cai 202 2,810
Hà Tĩnh 131 2,642
Yên Bái 100 2,509
Kon Tum 192 2,336
Điện Biên 117 2,117
Cao Bằng 62 1,603
Lai Châu 32 918
Bắc Kạn 23 873

Video liên quan

Chủ Đề