Từ ngữ chuyên ngành trong tiếng Anh là gì

Khi đã có kiến thức cơ bản về tiếng Anh, chúng ta thường hay nghe nói về sự khác nhau giữa tiếng Anh học thuật và tiếng Anh chuyên ngành. Nhưng thực tế, nhận định này là có đúng hay không? Trong bài viết này, Siêu Mọt Sách sẽ giúp bạn giải đáp cặn kẽ mọi thắc mắc và phân biệt rõ ràng 2 khái niệm này. 

Thuật ngữ chuyên ngành là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành là một tập hợp tất cả những từ ngữ chuyên dụng thường gặp ở một ngành cụ thể. Việc học thuật ngữ chuyên ngành này thường áp dụng cho sinh viên đại học hoặc người đã đi làm, có liên quan đến từ vựng và những kĩ năng giao tiếp trong ngữ cảnh cụ thể mà họ cần. Hệ thống thuật ngữ chuyên ngành còn bao gồm các phương pháp câu cú, ngữ pháp, cấu trúc,…một cách chính xác nhất.  

Thuật ngữ chuyên ngành là gì?

Tầm vai trò quan trọng của thuật ngữ đối với chuyên ngành

Tất cả những tài liệu, bài giảng hay giáo án,…chính chuyên đều sử dụng tiếng Anh chuyên ngành để thể hiện tính chuyên nghiệp và đúng đắn cao nhất. Cũng như khi viết các bài tiểu luận, đồ án, văn bản trang trọng cũng cần áp dụng thuật ngữ chuyên ngành đặc thù. Vốn tiếng Anh chuyên ngành là một phần lớn giúp bạn xây dựng vốn tiếng Anh chung trong cuộc sống. Với tầm quan trọng đó mà mục tiêu phấn đấu của những bạn học tốt tiếng Anh là nắm bắt và thông thạo tiếng Anh chuyên ngành càng nhiều càng tốt. 

Tầm vai trò quan trọng của thuật ngữ đối với chuyên ngành

So sánh tiếng anh chuyên ngành và tiếng anh học thuật

Nhiều bạn băn khoăn giữa 2 khái niệm tiếng anh chuyên ngành và tiếng anh học thuật. Dưới đây là những khác nhau cơ bản giúp bạn phân biệt rõ hơn:

  • Cách tổ chức diễn đạt và thành phần câu giữa tiếng Anh học thuật và chuyên ngành có sự khác biệt ở nhiều khóa cạnh. Đó là cách trình bày, giải thích ý kiến, cách trích dẫn các nguồn tài liệu tham khảo, cách tổ chức câu, đoạn, phương pháp mô tả,… 
  • Những ý cần diễn đạt trong bài sẽ có phương pháp khác nhau. Với tiếng Anh chuyên ngành sẽ nghiêng về mặt kiến thức, còn tiếng Anh học thuật ưa chuộng kĩ năng và cách trình bày hơn. Trong một vấn đề cụ thể, tiếng Anh học thuật đòi hỏi các trình bày chuẩn chỉnh, ngắn gọn, mạch lạc, trong khi đó tiếng Anh chuyên ngành chỉ cần đòi hỏi đầy đủ và chính xác về nội dung. 
So sánh tiếng anh chuyên ngành và tiếng anh học thuật

Top 5 cách học thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hay mà bạn cần biết

Việc học tiếng Anh chuyên ngành chưa bao giờ dễ dàng đến như vậy nếu bạn biết 5 cách học hiệu quả sau đây:

  • Xác định và tập trung vào đúng chuyên ngành yêu thích của mình để có động lực học tập và ham thích tìm tòi, trau dồi, tìm hiểu sâu hơn về các kiến thức chuyên môn
  • Lựa chọn cách học thú vị qua các video tiếng Anh chuyên ngành. Việc xem video giúp bạn vừa luyện nghe và phản xạ nhanh như người bản xứ
  • Nghe radio, tin tức,…để cải thiện và rèn luyện kĩ năng nghe\
  • Tự luyện tập giao tiếp với người bản xứ, bạn bè hoặc nói chuyện với chính mình để có sự trao dồi thường xuyên về vốn từ vựng 
  • Luyện tập dịch tiếng Anh chuyên ngành bằng các tài liệu, văn bản,…yêu cầu độ chính xác cao. Từ đó giúp bạn không còn xa lạ với những thuật ngữ hay kiến thức chuyên ngành nữa.

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

Xem thêm:

1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

Ngành Công nghệ thông tin bắt buộc phải có kiến thức chuyên sâu về tiếng Anh

  • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
  • Numeric /nju[ː]ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
  • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
  • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
  • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
  • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
  • Pulse /pʌls/: Xung
  • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
  • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
  • Store /stɔː/: Lưu trữ
  • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
  • Switch /swɪʧ/: Chuyển
  • Tape: Ghi băng, băng
  • Terminal: Máy trạm
  • Transmit: Truyền
  • Abacus: Bàn tính
  • Allocate: Phân phối
  • Analog: Tương tự
  • Application: Ứng dụng
  • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
  • Calculation: Tính toán
  • Command: Ra lệnh, lệnh [trong máy tính]
  • Dependable: Có thể tin cậy được
  • Devise: Phát minh
  • Different: Khác biệt
  • Digital: Số, thuộc về số
  • Etch: Khắc axit
  • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Computerize: Tin học hóa
  • Storage: lưu trữ

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

  • Figure out: Tính toán, tìm ra
  • Generation: Thế hệ
  • History: Lịch sử
  • Imprint:  In, khắc
  • Integrate: Tích hợp
  • Invention: Phát minh
  • Layer: Tầng, lớp
  • Mainframe computer: Máy tính lớn
  • Ability: Khả năng
  • Access: Truy cập; sự truy cập
  • Acoustic coupler: Bộ ghép âm
  • Analyst: Nhà phân tích
  • Centerpiece: Mảnh trung tâm
  • Channel: Kênh
  • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
  • Consist [of]: Bao gồm
  • Convert: Chuyển đổi
  • Equipment: Trang thiết bị
  • Multiplexor: Bộ dồn kênh
  • Network: Mạng
  • Peripheral: Ngoại vi
  • Reliability: Sự có thể tin cậy được
  • Single-purpose: Đơn mục đích
  • Teleconference: Hội thảo từ xa
  • Multi-task: Đa nhiệm
  • Arithmetic: Số học

Video học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin qua hình ảnh



2.2. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

  • Alloy [n]: Hợp kim
  • Bubble memory [n]: Bộ nhớ bọt
  • Capacity [n]: Dung lượng
  • Core memory [n]: Bộ nhớ lõi
  • Dominate [v]: Thống trị
  • Ferrite ring [n]: Vòng nhiễm từ
  • Horizontal [a,n]: Ngang, đường ngang
  • Inspiration [n]: Sự cảm hứng
  • Intersection [n]: Giao điểm
  • Detailed: chi tiết
  • Respective [a]: Tương ứng
  • Retain [v]: Giữ lại, duy trì
  • Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
  • Semiconductor memory [n]: Bộ nhớ bán dẫn
  • Unique [a]: Duy nhất
  • Vertical [a,n]: Dọc; đường dọc
  • Wire [n]: Dây điện
  • Matrix [n]: Ma trận
  • Microfilm [n]: Vi phim
  • Noticeable [a]: Dễ nhận thấy
  • Phenomenon [n]: Hiện tượng
  • Position [n]: Vị trí
  • Prediction [n]: Sự tiên đoán, lời tiên đoán
  • Quality [n]: Chất lượng
  • Quantity [n]: Số lượng
  • Ribbon [n]: Dải băng
  • Set [n]: Tập
  • Spin [v]: Quay
  • Strike [v]: Đánh, đập
  • Superb [a]: Tuyệt vời, xuất sắc
  • Supervisor [n]: Người giám sát
  • Thermal [a]: Nhiệt
  • Train [n]: Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
  • Translucent [a]: Trong mờ
  • Configuration: Cấu hình
  • Implement: công cụ, phương tiện
  • Disk: Đĩa

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

2.3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

  • Alternative [n]: Sự thay thế
  • Apt [v]: Có khả năng, có khuynh hướng
  • Beam [n]: Chùm
  • Chain [n]: Chuỗi
  • Clarify [v]: Làm cho trong sáng dễ hiểu
  • Coil [v,n]: Cuộn
  • Condense [v]: Làm đặc lại, làm gọn lại
  • Describe [v]: Mô tả
  • Dimension [n]: Hướng
  • Drum [n]: Trống
  • Electro sensitive [a]: Nhiếm điện
  • Electrostatic [a]: Tĩnh điện
  • Expose [v]: Phơi bày, phô ra
  • Guarantee [v,n]: Cam đoan, bảo đảm
  • Demagnetize [v] Khử từ hóa
  • Intranet: mạng nội bộ
  • Hammer [n]: Búa
  • Individual [a,n]: Cá nhân, cá thể
  • Inertia [n]: Quán tính
  • Irregularity [n]: Sự bất thường, không theo quy tắc
  • Establish [v]: Thiết lập
  • Permanent [a]: Vĩnh viễn
  • Diverse [a]: Nhiều loại
  • Sophisticated [a]: Phức tạp
  • Monochromatic [a]: Đơn sắc
  • Blink [v]: Nhấp nháy
  • Dual-density [n]: Dày gấp đôi
  • Shape [n]: Hình dạng
  • Curve [n]: Đường cong
  • Plotter [n]: Thiết bị đánh dấu
  • Tactile [a]: Thuộc về xúc giác
  • Virtual [a]: Ảo
  • Compatible: tương thích
  • Protocol: Giao thức
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Circuit: Mạch
  • Software: phần mềm
  • Hardware: Phần cứng
  • Multi-user: Đa người dùng

2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác

  • Graphics: đồ họa
  • Employ: thuê ai làm gì
  • Oversee: quan sát
  • Available: dùng được, có hiệu lực
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Research: nghiên cứu
  • Enterprise: tập đoàn, công ty
  • Perform: Tiến hành, thi hành
  • Trend: Xu hướng
  • Replace: thay thế
  • Expertise: thành thạo, tinh thông
  • Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin ở trên, Topica sẽ giới thiệu đến bạn các thuật ngữ trong Công nghệ thông tin thường dùng nhất. Cùng theo dõi nhé!

  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
  • Operating system [n]: hệ điều hành
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Union catalog: Mục lục liên hợp.
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Source Code: Mã nguồn [của của file hay một chương trình nào đó]
  • Cluster controller [n] Bộ điều khiển trùm
  • Authority work: Công tác biên mục [tạo ra các điểm truy cập] đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Convenience convenience: thuận tiện

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin

  • FAQ [Frequently Asked Questions]: các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
  • HTML [HyperText Markup Language]: Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
  • LAN [Local Area Network]: Mạng máy tính nội bộ
  • Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
  • OSI: Open System Interconnection [mô hình chuẩn OSI]
  • PPP [Point-to-Point Protocol]: giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • RAM [Read-Only Memory]: Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

4. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online

English Study Pro

Dẫn top đầu trong bảng tìm kiếm từ khóa, thì chính là English Study Pro – phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành về công nghệ thông tin phổ biến cho đầy đủ các kỹ năng. Trong mỗi bài luyện tập đều được phân bổ đều từ nghe, nói đến đọc hoặc viết.

English Study Pro có 4 phần chính đó là: Từ điển, luyện tập hay bảng tra cứu, công cụ. Nội dung học được phân chia theo đúng các trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Gần đây, phần mềm dịch tiếng Anh đã được cập nhật cùng với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa có thể mang lại nhiều thuận lợi nhất cho người sử dụng.

Phần mềm từ điển Tflat Offline

Đây là một trong những phần mềm top đầu được các kỹ thuật viên IT tin dùng nhất Việt Nam hiện nay. Phần mềm này hỗ trợ người dùng dịch cả Anh – Việt và Việt – Anh.

Ngoài ra, Tflat Offline còn giúp người học có thể luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lực của từng người. Đặc biệt, bạn có thể dễ dàng học được ở bất cứ đâu ngay cả khi máy tính hoặc điện thoại không có kết nối Internet. Đây chắc chắn là cách học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả cho mọi người.

Oxford Dictionary, Lingoes

Oxford Dictionary chính là bộ từ điển không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin này giúp bạn có thể làm việc trên hệ điều hành Windows, bạn có thể dịch qua lại những ngôn ngữ Việt – Anh và Anh – Việt. Bạn sẽ được tùy chỉnh trong kho dữ liệu của mình với các tính năng thêm như là: sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động.

Ngoài phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, Oxford Dictionary còn hỗ trợ chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển online, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả.

Ngoài 3 phần mềm kể trên, bạn cũng có thể tham khảo một số trang web từ điển trực tuyến dịch chuyên ngành Công nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com, techdictionary.com. Đây là 4 trang web từ điển đơn giản, dễ tìm kiếm và giải thích rõ ràng thuật ngữ chuyên ngành.

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn, ngay bây giờ chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ nhé!

Đề bài: Hãy chọn ngữ nghĩa phù hợp với các từ sau:

  1. Database
  2. Database administration system
  3. Hardware
  4. Computer hardware maintenance
  5. Software
  6. Computer software configuration item
  7. Session
  8. Set up
  9. Access
  10. Unauthorized access
  11. Full screen
  12. Syntax

Đáp án

  1. Cơ sở dữ liệu
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Phần cứng
  4. Bảo trì phần cứng máy tính
  5. Phần mềm
  6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
  7. Phiên
  8. Thiết lập, cài đặt
  9. Truy cập
  10. Truy cập trái phép
  11. Toàn màn hình
  12. Cú pháp

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phong phú là chưa đủ. Nếu bạn muốn thành thạo bạn nên tham khảo từ điển tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và kết hợp các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết để hoàn thiện hơn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành.

TOPICA Native cung cấp môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin giáo tiếp và sử dụng tiếng Anh trôi chảy hơn. Cùng tìm hiểu các khóa học của TOPICA ngay hôm nay để nắm chắc công thức học tiếng Anh siêu hay, học nhanh – nhớ lâu – vận dụng linh hoạt nhé!

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

Video liên quan

Chủ Đề