Từ vựng unit 4 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1 -

birthday [n] ngày sinh, lễ sinh nhật [bɜ:θdei ]

January [n] tháng Một ['dʒænjuəri]

Ex: Her birthday is in January.

Sinh nhật của cô ấy vào thảng Một

February [n] tháng Hai [febrʊəri]

Ex: I went to this town in February.

Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai.

March [n] tháng Ba [ma:tj]

Ex: I was born on March 2nd 2000.

Tôi sinh ngày 2 thảng 3 năm 2000.

April [n] tháng Tư [ eiprəl]

Ex: He lived in that house in April.

Anh ấy sống ở căn nhà đó hồi tháng Tư.

May [n] tháng Năm [mei]

Ex: My mothers birthday is in May.

Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Năm.

June [n] tháng Sáu [d3u:n]

Ex: Pupils do not go to school in June.

Học sinh không đi học vào tháng Sáu.

July [n] tháng Bấy [d3u:'lai]

Ex: My father work at the hopital in July.

Bố tôi làm việc ở bệnh viện hồi tháng Bảy.

August [n] tháng Tám [ɔ:'gʌst]

Ex: She started to learn English in August.

Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào tháng Tám.

September [n] tháng Chín [Sep'tembe[r]]

Ex: Children go to school in September.

Trẻ em đi học vào tháng Chín.

October [n] tháng Mười [ɒk'təʊbə[r]]

Ex: My brother drives the tractor in October.

Bố tôi lái xe tải vào thảng Mười.

November [n] tháng Mười một [nəʊ'vembə[r]]

Ex: I met her at the library in November.

Tôi gặp cô ấy ở thư viện hồi thảng Mười một.

December [n] tháng Mười hai [di'sembe[r]]

Ex: My birthday is in December.

Sinh nhật của tôi vào thảng Mười hai.

birthday [n] ngày sinh, lễ sinh nhật [bɜ:θdei ]

Ex: My birthday is on the twelfth of May.

Sinh nhật của tôi vào ngày 12 tháng Năm.

friend [n] người bạn, bạn bè [frend]

Ex: This is my friend. Đấy là bạn tôi.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề