Từ vựng về trường học tiếng Hàn

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Hàn về trường học đầy đủ nhất hiện nay

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Hàn về trường học đầy đủ nhất hiện nay

29/10/2020 2461 0

5 / 5 [ 1 bình chọn ]

Từ vựng tiếng Hàn về trường học là một trong những chủ đề từ vựng cơ bản và quan trọng mà bất kì người học nào cũng cần biết, đặc biệt là đối với những bạn sắp có dự định đi du học Hàn Quốc.

Hơn 100 từ vựng về trường học tiếng Hàn được Sunny giới thiệu dưới đây sẽ giúp bạn học tiếng Hàn dễ dàng hơn. Cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về trường học 2021

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, giúp chúng ta tiếp thu nhanh hơn, nhớ lâu hơn và gia tăng hứng thú trong học tập. Người học sẽ không còn cảm thấy nhàm chàn và mất nhiều thời gian để ghi nhớ.

Vì vậy, ở phần từ vựng chủ đề trường học, chúng mình lại tiếp tục chia nhỏ ra thành các chủ đề con như từ vựng về dụng cụ học tập, từ vựng các môn học,

Từ vựng về trường học

STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
개방대학
kae-bang-dae-hak
Đại học mở
2
고등학교
kô-deung-hak-kyu
Cấp 3
3
공립학교
kông-nip-hak-kyu
Trường công lập
4
국립대학
kông-nip-dae-hak
Đại học quốc gia
5
기숙학교
ki-suk-hak-kyu
Trường nội trú
6
대학교
dae-hak-kyu
Trường đại học
7
대학원
dae-hak-kwon
Cao học
8
법대
bop-dae
Đại học luật
9
사립대학
sa-rip-dae-hak
Đại học dân lập
10
사범대학
sa-bom-dae-hak
Đại học sư phạm
11
여대
yo-dae
Đại học nữ sinh
12
외대
wae-dae
Đại học ngoại ngữ
13
유치원
yu-ji-won
Mẫu giáo
14
의대
eui-dae
Đại học y
15
전문대학
jon-mun-dae-hak
Trường cao đẳng
16
주간학교
ju-kan-hak-kyu
Trường ngoại trú
17
중학교
jung-hak-kyu
Cấp 2
18
초등학교
jô-deung-hak-kyu
Cấp 1
19
탁아소
tha-ka-sô
Nhà trẻ
20
학교
hak-kyu
Trường học
21
학원
hak-won
Học viện

Từ vựng về các địa điểm trong trường học

STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
강당
kang-dang
Giảng đường
2
교수 연구실
kyu-su yon-gu-sil
Phòng giáo sư
3
기숙사
ki-suk-sa
Ký túc xá
4
농구 코트
nông-gu kko-theu
Sân bóng rổ
5
도서관
tô-so-won
Thư viện
6
동아리 방
ddông-ari-bang
Phòng sinh hoạt CLB
7
무용실
mu-yong-sil
Phòng múa
8
미술실
mi-yong-sil
Phòng mỹ thuật
9
사무실
sa-mu-sil
Văn phòng
10
서점
so-jom
Hiệu sách
11
세미나실
sae-mi-nol
Phòng hội thảo
12
셔틀버스 승차장
syu-theu bo-seu
Trạm xe đưa đón của trường học
13
수영장
su-yong-jang
Hồ bơi
14
연구실 / 실험실
yon-gu-sil
Phòng thí nghiệm
15
야외 음악당
ya-wae eum-mak-dang
Sân khấu ngoài trời
16
운동장
un-dong-jang
Sân vận động
17
음악실
eum-mak-sil
Phòng âm nhạc
18
체육관
jae-yuk-kwan
Nhà tập thể dục
19
치료소
ji-ryo-so
Bệnh xá
20
탈의실
tha-li-sil
Phòng thay đồ
21
테니스 코트
tae-ni-seu
Sân tennis
22
학과 사무실
hak-kwa sa-mu-sil
Văn phòng khoa
23
학생 상담소
hak-saeng sang-dam-so
Phòng tư vấn sinh viên
24
학생 식당
hak-saeng sik-dang
Canteen
25
학생 회관
hak-saeng hwi-kwan
Hội quán sinh viên

Từ vựng về các chức danh trong trường học

STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
교수님
kyu-su-nim
Giáo sư
2
교장
kyu-jang
Hiệu trưởng
3
대학생
dae-hak-saeng
Sinh viên
4
동창
dong-jang
Bạn học
5
박사
bak-sa
Tiến sĩ
6
반장
ban-jan
Lớp trưởng
7
사학년
sa-hang-nyeon
Năm thứ tư
8
삼학년
sam-hyang-nyeon
Năm thứ ba
9
석사
sok-sa
Thạc sĩ
10
선배
son-bae
Tiền bối
11
선생님
son-saeng-nim
Giáo viên
12
이학년
i-hang-nyeon
Năm thứ hai
13
일학년
i-rang-nyeon
Năm thứ nhất
14
조장
jo-jang
Tổ trưởng
15
학생
hak-saeng
Học sinh
16
후배
hu-bae
Hậu bối

Từ vựng về môn học

STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
건축
kon-juk
Kiến trúc
2
공업
kong-ob
Công nghiệp
3
과목
kwa-muk
Môn học
4
과학
kwa-hak
Khoa học
5
국어
ku-ko
Quốc ngữ/ ngữ văn
6
기술
ki-sul
Kỹ thuật
7
농업
nong-ob
Nông nghiệp
8
문화
mun-hwa
Văn hóa
9
물라학
mun-la-hak
Vật lý
10
미술
mi-sul
Mỹ thuật
11
부문 / 학과
bu-hak
Khoa
12
사범
sa-bom
Sư phạm
13
수학
su-hak
Môn toán
14
심리학
sim-ni-hak
Tâm lý
15
약학
yak-hak
Dược
16
언어
on-no
Ngôn ngữ
17
역사
yok-sa
Lịch sử
18
영어
yong-o
Tiếng anh
19
지리학
ji-ri-hak
Địa lý
20
화학
hoa-hak
Hóa học
21
생물학
saeng-mul-hak
Sinh học

Từ vựng về đồ dùng học tập

STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
공책
kong-jaek
Vở
2
교복
kyu-bok
Đồng phục
3
교실
kyu-sil
Phòng học
4
그림책
keu-rim-jaek
Sách tranh
5
볼펜
bul-ppaen
Bút bi
6
색연필
sae-kyon-ppil
Bút màu
7
연필
yon-ppil
Bút chì
8
음악
eum-mak
Âm nhạc
9
ja
Thước kẻ
10
jaek
Sách
11
책가방
jaek-ka-bang
Cặp sách
12
책상
jaek-bang
Bàn học
13
초크
jo-kko
Phấn
14
칠판
jil-ppan
Bảng đen
15
컴퓨터
kkom-pyu-tto
Máy vi tính
16
ppaen
Bút mực
17
필통
ppil-ttong
Hộp bút
18
문방구
mun-bang-gu
Văn phòng phẩm

Từ vựng về học tập

STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
가르치다
ka-reu-ji-ta
Dạy
2
강의하다
kang-i-ha-ta
Giảng bài
3
결울방학
kol-ul-bang-hak
Nghỉ đông
4
공부를 못 하다
kong-bu mook-tha-ta
Học kém
5
공부를 잘 하다
kong-bu-reul jal-ra-ta
Học giỏi
6
공부하다
kong-bu-ha-ta
Học hành
7
그만두다
keu-man-du-ta
Từ bỏ
8
기숙사비
ki-suk-sa-bi
Tiền ký túc xá
9
단어
dan-no
Từ ngữ
10
대문자
dae-mun-sa
Viết hoa
11
더하다
do-ha-ta
Tăng
12
독학하다
dô-ka-ha-ta
Tự học
13
등록금
deung-nyok-keum
Tiền làm thủ tục nhập học
14
떨어지다
ddo-ro-ji-ta
Trượt
15
마침표
ma-jim-pyo
Dấu chấm
16
문법
mun-bob
Ngữ pháp
17
문장
mun-jang
Câu
18
배우다
bae-u-ta
Học
19
불합격
bul-hap-kyok
Thi trượt
20
빼다
bbae-ta
Giảm
21
성적표
song-jok-pyp
Bảng điểm
22
수업
su-ob
Tiết học
23
수업시간
su-ob-si-kan
Giờ học
24
쉽다
syib-ta
Dễ
25
시가표
si-ka-pyo
Thời khóa biểu
26
시험
si-hom
Bài thi
27
어렵다
o-ryob-ta
Khó
28
여름방학
yo-reum-bang-hak
Nghỉ hè
29
연구하다
yon-gu-ha-ta
Nghiên cứu
30
유학하다
yu-hak-ha-ta
Du học
31
장학금
jang-hak-keum
Học bổng
32
전공하다
jon-kong-ha-ta
Chuyên môn
33
점수
jom-su
Điểm
34
정보학
jong-bo-hak
Thông tin
35
졸업증
jul-rob-jeung
Bằng cấp
36
졸업증명서
jul-rob-jeung-myong-so
Bằng tốt nghiệp
37
졸업하다
jul-rob-ha-ta
Tốt nghiệp
38
jong
Chuông
39
질문하다
jil-mun-ha-ta
Hỏi
40
토론하다
tto-ron-ha-ta
Thảo luận
41
학기
hak-ki
Học kỳ
42
학기말
hak-ki-mun
Cuối học kỳ
43
학기초
hak-ki-jo
Đầu học kỳ
44
학년
hang-nyeon
Cấp
45
학력
hak-lok
Học lực
46
학비
hak-bi
Học phí
47
학사
hak-sa
Cử nhân
48
함격
hab-kyot
Thi đỗ

Hội thoại tiếng Hàn theo chủ đề trường học hiện nay

Trong phần, từ vựng tiếng Hàn về trường học, các bạn đã biết một số từ cơ bản như lớp học tiếng Hàn, đại học tiếng Hàn, các môn học ở Hàn Quốc,

Với mong muốn giúp các bạn tiếp cận nguồn tài liệu học tiếng Hàn tốt nhất, ngoài việc giới thiệu những từ mới tiếng Hàn theo chủ đề trường học, Sunny còn chia sẻ những hội thoại, những câu giao tiếp về chủ đề này:

  • 책 펴세요. [chek-pyơ-sê-yô] => Mở sách ra.
  • 잘 들으세요. [jal-dư-rư-sê-yô] => Chú ý lắng nghe nhé.
  • 따라 하세요. [ttara- ha-sê-yô] => Đọc theo cô/ tôi/ mình nhé.
  • 읽어 보세요. [ir-gơ- bô-sê-yô] => Làm ơn đọc giúp.
  • 대답해 보세요. [de-dab-he-bô-sê-yô] => Trả lời câu hỏi.
  • 써 보세요. [ssơ- bô-sê-yô] => Làm ơn viết nó ra.
  • 알겠어요? [ar-gếs-sờ-yô] => Các em/ Bạn có hiểu không?

네, 알겠어요. [ne, ar-gếs-sờ-yô] => Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.

[아뇨] 잘 모르겠는데요. [[A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô] => Không, tôi không hiểu.

  • 질문 있어요? [jil-mun- is-sờ-yô] => Bạn có câu hỏi nào nữa không?

네, 있는데요. [ne, is-nưn-dề-yô] => Vâng, tôi có câu hỏi.

  • 잊어버렸는데요. [i-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô] => Tôi quên mất rồi.
  • 한국말로 하세요. [han-guk-mar-rô- ha-sê-yô] => Làm ơn nói bằng tiếng Hàn.
  • 다시 한번 해 보세요. [da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô] => Thử lần nữa, cố lần nữa.
  • 맞았어요. [ma-chas-sờ-yô] => Đáp án đúng rồi.
  • 틀렸는데요. [thư -ryơss-nưn-dề-yô] => Nó không đúng.
  • 오늘은 이만 하겠어요. [ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô] => Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
  • 잘 모르겠어요. [jal-moreu-geut-sso-yo] => Tôi không biết rõ.
  • 다시 설명해주세요. [ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo] => Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé.
  • 가르쳐주셔서 감사합니다. [ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta] => Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em.

  • 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다. [an-nyong-ha-sae-yo. Ib-hak-su-suk-keul ha-ro woat-seum-ni-ta.] => Xin chào! Tôi đến làm thủ tục nhập học.

저는 외국학생입니다. 한국말을 배우고 싶어요. [jo-neun wae-kuk-hak-saeng im-ni-ta. Han-kung-mal-lo bae-u-ko sib-si-so] => Tôi là học sinh nước ngoài, muốn học tiếng Hàn.

  • 학비는 한학기에 얼마입니까? [hak-bi-neun han-hak-ki-ae ol-ma-na im-ni-kka? => Học phí học kỳ là bao nhiêu ?

한 학깅 50 만원 입니다. [han hak-ki 50-man-won im-ni-ta] => Một học kỳ là 500 ngàn won.

한학기는 몇개월 입니까? [han-hak-ki-neun myot-kae-wol im-ni-ta?] => Một học kỳ mấy tháng?

  • 학교 안에 기속사가 있나요? [hak-kyu an-nae ki-suk-sa-ka in-na-yo?] => Trong trường có ký túc xá không ?

있습니다. 기숙사비는 한달에 3 만원 입니다. [it-seum-ni-ta. Ki-suk-sa-bi-neun han-dal-rae 3man-won im-ni-ta] => Có, mỗi tháng tiền ký túc xá 30 ngàn won.

식사는 어떻게 하죠? [sik-sa-neun o-tok-kae ha-jyo?] => Cơm nước thì thế nào?

식당에서 식사할 수있어요. [sik-tang-ae-so sik-sa-hal-su it-so-yo] => Có thể ăn tại nhà ăn.

기숙사내에서 취사해도 되나요? [ki-suk-sa-nae-ae-so Jyi-sa-hae-do dym-ni-ta] => Trong ký túc xá có thể nấu ăn không ?

안 되요. [an-tue-yo] => Không được.

  • 한반에 학생 평균 몇 명이 있습니까? [han-bon-ae hak-saeng ppyon-kyun myon-myong-I it-seum-ni-kka?] => Mỗi lớp thường có bao nhiêu học sinh ?

한 15 명. [han 15 myong] => Khoảng 15 người.

  • 선생님이 한국말로 강이 합니까? [son-saeng-nim-I han-kung-mal-lo kang-i ham-ni-ta] => Giáo viên dạy bằng tiếng Hàn ư?
  • 하루의 수업는 몇시간 입니까? [ha-ru-ae su-ob-eun myot-si-kan im-ni-ta] => Mỗi ngày học mấy tiếng?

아침9 시 부터오후1 시까지 하루에 4 시간입니다. [a-jim 9-si bu-tto-ô-hu 1-si-kka-ji ha-ru-ae 4si-kan im-ni-ta] => Mỗi ngày 4 tiếng, từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều.

개강일이 언제 입니까? [kae-kang-i-ri on-jae im-ni-ta] => Bao giờ thì khai giảng ?

  • 들으십시오. [deu-reu-sib-si-o] => Hãy lắng nghe.
  • 다시한번 들으십시오. [da-si-han-bon deu-reul-sib-si-o] => Hãy lắng nghe lại một lần nữa.
  • 선생님 천천히 말씀해 주세요. [son-saeng-nim jon-jon-hi mal-seum-hae ju-sae-yo] => Thầy giáo hãy nói chầm chậm.
  • 듣고 따라하십시오. [deuk-ko dda-ra-ha-sib-si-o] => Các bạn hãy nghe và đọc theo.
  • 듣고 대답하십시오. [deuk-ko dae-dap-ha-sib-si-o] => Hãy lắng nghe và trả lời.
  • 질문 하십시오. [jil-mun ha-sib-si-o] => Các bạn hãy đặt câu hỏi.
  • 질문이 있습니까? [jil-mun-ni it-seum-ni-kka?] => Các bạn có hỏi gì không ?

선생님 질문 있습니다. [son-saeng-nim jil-mun it-seum-ni-ta] => Thưa thầy giáo. Tôi muốn hỏi.

  • 시작합시다. [si-jak-hab-si-ta] => Chúng ta bắt đầu nhé!
  • 크게 읽어보세요. [kkeu-kae il-ko bo-sae-yo] => Hãy đọc to lên.
  • 책을 보십시오. [jaek-eul bo-sib-si-o] => Hãy nhìn vào sách.
  • 책을 보지마세요. [jaekeul- bo-ji-ma-sae-yo] => Đừng nhìn sách.
  • 다시한번 말해 주세요. [da-si han-bon ma-rae ju-sae-yo] => Hãy nói lại một lần nữa.
  • 새단어를 외우 십시오. [sae-dan-no wae-u sib-si-o] => Hãy học thuộc từ mới.
  • 문장을 만들어 보세요. [mun-jang-eul man-deu-ro bo-sae-yo] => Hãy đặt câu.
  • 한국말로 말하십시오. [han-kung-mal-lo ma-rasib-si-o] => Hãy nói bằng tiếng Hàn.
  • 저는 아직 이해 하지않아요. [jo-neun a-jik i-hae ha-jian-na-yo] => Tôi vẫn chưa hiểu.
  • 어떻게 하면 한국말을 잘 할수있어요? [o-ddok-kae ha-myeon han-kung-mal-reul hal-su-it-so-yô? => Làm thế nào thì mới nói giỏi tiếng Hàn được ?

많이 연습하고 많이 말하면 됩니다. [ma-ni yon-seub-ha-ko ma-ni ma-ra-myeon ddym-ni-tà] => Luyện nhiều và nói nhiều là được.

Trên đây là hơn 100 từ vựng tiếng Hàn về trường học và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hãy chăm chỉ học tiếng Hàn theo chủ đề mỗi ngày để việc học ngày càng tiến bộ hơn nhé!

* Bài viết liên quan:

Cùng Sunny học ngay 100 từ vựng tiếng Hàn nông nghiệp hay nhất

Học 80+ từ vựng tiếng Hàn về Thiên nhiên phổ biến nhất

Học ngay 50+ từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ cơ bản hiện nay

THÔNG BÁO: KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG HÀN CẤP TỐC THÁNG 11

Bỏ túi 60+ từ vựng tiếng Hàn về quần áo được sử dụng nhiều nhất ngày nay

Thông Báo: Khai Giảng Lớp Tiếng Hàn Cấp Tốc Tháng 10

Video liên quan

Chủ Đề