Từ vựng về trường học tiếng Trung

Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường họcsẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này.

Từ vựng về trường học tiếng Trung

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

小学生 xiǎo xué shēng: Học sinh tiểu học.

中学生 zhōng xué shēng: Học sinh trung học.

高中生 gāo zhōng shēng: Học sinh cấp ba.

Từ vựng về trường học tiếng Trung

学生证 xué shēng zhèng: Thẻ học sinh.

大学生 dàxué shēng: Sinh viên.

研究生 yán jiū shēng: Nghiên cứu sinh.

博士生 bóshì shēng: Nghiên cứu sinh tiến sĩ.

教师 jiào shī: Giáo viên.

助教 zhù jiào: Trợ giáo.

讲师 jiǎng shī: Giảng viên.

班级 bān jí: Lớp.

同学 tóng xué: Bạn học.

上学 shàng xué: Đi học.

下课 xià kè: Tan học.

教学 jiào xué: Dạy học.

教案 jiàoàn: Giáo án.

教程 jiào chéng: Giáo trình.

教科书 jiào kēshū: Sách giáo khoa.

考试 kǎo shì: Thi.

期中考试 qízhōng kǎoshì: Thi giữa học kỳ.

期末考试 qímò kǎoshì: Thi học kỳ.

成绩 chéng jī: Kết quả học tập.

专业 zhuān yè: Chuyên ngành.

系 xì: Khoa.

毕业 bì yè: Tốt nghiệp.

学历 xué lì: Học lực.

学位 xué wèi: Học vị.

校规 xiào guī: Nội quy nhà trường.

校园 xiào yuán: Vườn trường.

宿舍 sùshè: Ký túc xá.

教室j iào shì: Phòng học.

黑板 hēi bǎn: Bảng đen.

粉笔 fěnbǐ: Phấn.

课桌椅 kè zhuō yǐ: Bàn và ghế của lớp học.

图书馆 túshū guǎn: Thư viện.

食堂 shí táng: Nhà ăn.

宿舍 sù shè: Ký túc xá.

医务室 yīwù shì: Phòng y tế.

运动场 yùn dòng chǎng: Sân vận động.

游泳池 yóu yǒng chí: Bể bơi.

学期 xué qí: Học kỳ.

学年 xué nián: Năm học.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường họcđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/