Turn on someone nghĩa là gì
10 cụm động từ tiếng Anh thông dụngChú thích: Show
turn around | turn somebody/something aroundđổi hướng ngược lại; làm ai đổi hướng ngược lại.
Phong, con cần quay ngược lại để thấy được bức tranh. turn around | turm something aroundtrở nên thành công, sau một thời gian không thành công.
Anh có nghĩ là mình có đủ đam mê và khả năng để xoay chuyển tình thế của công ty John không? break offngừng nói hay ngừng làm gì một lát.
Anh ta đang kể một câu chuyện thật hay thì bất thình lình ngừng nói ở gần đoạn kết. break something offngừng cái gì (đặc biệt là một mối quan hệ) một cách đột ngột.
Vì Iran quyết tâm phát triển vũ khí hạt nhận, Mỹ đe dọa chấm dứt quan hệ ngoại giao. cut something out"cắt ra": bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu chuyện, ... (= omit)
Tau nghĩ mày nên bỏ đi cái phần về Henry. tuck somebody inđắp mền cho ai trước khi đi ngủ.
Em vừa cho Mary đi ngủ. Con cảm thấy buồn ngủ trước khi anh về. tuck in | tuck into something(British English, informal) ăn nhiều đồ ăn, một cách nhanh chóng và hứng khởi.
Sau một vài ngày chuẩn bị căng thẳng để thi, Andrew ăn ngốn nghiến tất cả những gì cậu ta có thể tìm thấy được trong tủ lạnh. give something awaytặng cái gì làm quà.
give something/somebody awaytiết lộ một điều gì mà mình hay ai đó muốn giữ bí mật (= betray).
Chú ý đừng nói quá nhiều nhé; không thì anh sẽ để lộ ra anh là ai mất. take something backmang trả lại cửa hàng cái gì (vì không vừa ý, vì hàng có lỗi).
May, con định đi đâu đấy? - Con mang trả đôi giày mới mua hôm qua: không hiểu sao con cảm thấy mang không thoải mái lắm. rút lại điều gì bạn đã nói (vì nói sai).
Tôi xin lỗi đã nói những điều đó. Cho tôi rút lại. hang upcúp điện thoại sau khi nói chuyện xong.
Họ chỉ ngưng cuộc điện thoại sau một tiếng dài trò chuyện. hang up on someonecúp điện thoại một cách đột ngột.
Mike, mình xin lỗi, đừng cúp điện thoại mà! turn in(old-fashioned): đi ngủ.
Đã trể rồi, chắc mình phải đi ngủ đây. turn somebody in(informal) mang ai đến trình báo với cảnh sát/cơ quan có thẩm quyền về việc người đó đã phạm tội.
Bill, tau biết thằng đã chấn lột cụ già. Hắn sống ngay ở đối diện. Mày nghĩ tau có nên giao nó cho cảnh sát không? call something offhủy cái gì (= cancel).
Vì thời tiết xấu, cuộc đấu được mong đợi bấy lâu giữa MU và Chelsea đã bị hủy. tear something offlấy cái gì một cách nhanh chóng và thiếu cẩn thận hay dùng bạo lực.
Mike, mike, thằng kia đang muốn lấy đi cái vòng đeo tay của cô ta kìa. giới thiệu cùng bạnHọc tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày: Cải thiện kỹ năng nghe (Listening) Nắm vững ngữ pháp (Grammar) Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary) Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation) Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Video liên quan |