Ứng lương tiếng Trung là gì

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN [PHẦN 2] IV. Kết toán: 结算 jiésuàn 1. Kết toán tài vụ: 财务结算 cáiwù jiésuàn 2. Thu nhập: 收入 shōurù 3. Thu nhập năm: 岁入 suìrù 4. Thu nhập từ bán hàng: 销货收入 xiāo huò shōurù 5. Thu nhập ngoại ngạch: 额外收入 éwài shōurù 6. Thu nhập bất thường: 非常收入 fēicháng shōurù 7. Thu nhập từ tiền hoa hồng: 佣金收入 yōngjīn shōurù 8. Thu nhập từ tiền lãi: 利息收入 lìxí shōurù 9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp [buôn bán]: 营业外收入 yíngyè wài shōurù 10. Thu nhập phi thuế quan [không phải nộp thuế]: 非税收收入 fēi shuìshōu shōurù 11. Số phân phối thu nhập năm: 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù 12. Số dự toán thu nhập năm: 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù 13. Lợi nhuận: 利润 lìrùn 14. Lãi ròng: 纯利 chúnlì 15. Phần lãi gộp: 毛利 máolì 16. Số dư: 余额 yúé 17. Lãi [lợi tức]: 利息 lìxí 18. Khoản lãi được kiểm kê: 盘盈 pán yíng 19. Khoản dư của kỳ trước: 上期结余 shàngqí jiéyú 20. Tăng giá trị tiền vốn: 资产增值 zīchǎn zēngzhí 21. Tích lũy đặc biệt: 特别公积 tèbié gōng jī 22. Tích lũy theo pháp định: 法定公积 fǎdìng gōng jī 23. Giá trị còn lại: 净值 jìngzhí 24. Khoản thu nhập: 收益 shōuyì 25. Khoản thu nhập từ lãi: 纯收益 chún shōuyì 26. Khoản thu nhập từ ròng: 利息收益 lìxí shōuyì 27. Khoản thu nhập từ bất động sản: 地产收益 dìchǎn shōuyì 28. Khoản thu nhập từ buôn bán: 营业收益 yíngyè shōuyì 29. Khoản thu nhập bán hàng: 销售收益 xiāoshòu shōuyì 30. Khoản thu nhập tài vụ: 财务收益 cáiwù shōuyì 31. Khoản thu nhập từ vốn: 资本收益 zīběn shōuyì 32. Chi: 支 zhī 33. Chi trừ dần [tọa chi]: 坐支 zuòzhī 34. Chuyển khoản [bát chi]: 拨支 bō zhī 35. Cấp: 直票 zhí piào 36. Chi tiêu hàng năm: 岁出 suì chū 37. Mức chi tiêu: 支出额 zhīchū é 38. Khấu tạm chi lương: 扣借支 kòu jièzhī 39. Tạm ứng lương: 借支 jièzhī 40. Chi tiêu ngoài định mức: 额外支出 éwài zhīchū 41. Khoản chi đặc biệt: 非常支出 fēicháng zhīchū 42. Cách thức chi: 支付手段 zhīfù shǒuduàn 43. Lệnh chi: 支付命令 zhīfù mìnglìng 44. Dự chi: 预付 yùfù 45. Chuẩn bị dự toán: 预算法 yùsuàn fǎ 46. Khoản mục dự toán: 编预算科目 biān yùsuàn kēmù 47. Dự toán nhà nước: 国家预算 guójiā yùsuàn 48. Dự toán vượt mức: 超出预算 chāochū yùsuàn 49. Bàn dự thảo dự toán: 预算草案 yùsuàn cǎoàn 50. Dự toán tạm thời: 临时预算 línshí yùsuàn 51. Giảm bớt dự toán: 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn 52. Tăng thêm dự toán: 追加预算 zhuījiā yùsuàn 53. Tăng và giảm dự toán: 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn 54. Món nợ: 债务 zhàiwù 55. Chủ nợ: 债权 zhàiquán 56. Tổn thất tính gộp: 毛损 máo sǔn 57. Hao hụt ở kho: 仓耗 cāng hào 58. Chiết khấu, khấu hao: 折耗 shéhào 59. Tổn thất được xác định: 盘损 pán sǔn 60. Mắc nợ: 负债 fùzhài 61. Số thâm hụt: 赤字 chìzì 62. Lỗ vốn: 蚀本 shíběn 63. Phá sản: 破产 pòchǎn 64. Lỗ lãi: 损益 sǔnyì 65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất: 停业损失 tíngyè sǔnshī 66. Lỗ lãi ở thời kì trước: 前期损益 qiánqí sǔnyì 67. Lỗ lãi ở thời kì sau: 本期损益 běn qí sǔnyì 68. Khoản nợ không có lãi: 无息债务 wú xí zhàiwù 69. Khoản nợ đến kì trả: 到期负债 dào qí fùzhài 70. Khoản nợ lưu động: 流动负债 liúdòng fùzhài 71. Khoản nợ kéo dài: 递延负债 dì yán fùzhài 72. Trích bù lỗ lãi: 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ 73. Tính toán nhầm: 误算 wù suàn 74. Ghi sót: 漏记 lòu jì 75. Liệt kê nhầm: 误列 wù liè 76. Khai man, báo cáo láo: 虚报 xūbào 77. Chi trội: 浮支 fú zhī 78. Lãng phí: 浪费 làngfèi 79. Không phù hợp: 不符 bùfú 80. Sổ sách có sai sót: 错帐 cuò zhàng 81. Vứt bỏ: 刮擦 guā cā 82. Chương mục chưa hoàn thành: 未清帐 wèi qīng zhàng 83. Lập số giả: 做假帐 zuò jiǎ zhàng 84. Lãi giả lỗ thật: 虚抬利益 xū tái lìyì 85. Tìm cách ăn bớt: 从中揩油 cóngzhōng kāiyóu 86. Sai sót trong ghi chép: 记录错误 jìlù cuòwù 87. Khoản mục vào sai: 入错科目 rù cuò kēmù 88. Sai số: 数字颠倒 shùzì diāndǎo 89. Sai sót kỹ thuật: 技术错误 jìshù cuòwù 90. Sai sót về tính toán: 计算错误 jìsuàn cuòwù 91. Vết sửa: 涂改痕迹 túgǎi hénjī 92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa: 药水擦改 yàoshuǐ cā gǎi 93. Sửa chữa sai sót: 冲销错误 chōngxiāo cuòwù 94. Khoản mục lộn xộn: 混乱帐目 hǔnluàn zhàng mù 95. Sự ghi chép sai sự thực: 失实记录 shīshíjìlù 96. Làm giả biên lai: 伪造单据 wèizào dānjù 97. Bảo lưu quyền được sửa sai: 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán V. Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōngzī fúlì 1. Phúc lợi: 福利 fúlì 2. Phúc lợi của nhân viên: 员工福利 yuángōng fúlì 3. Trợ cấp chữa bệnh: 医疗补助 yīliáo bǔzhù 4. Trợ cấp sinh đẻ: 生育补助 shēngyù bǔzhù 5. Thưởng chuyên cần: 全勤奖 quánqín jiǎng 6. Thưởng vuợt kế hoạch: 超产奖 chāochǎn jiǎng 7. Lương và tiền lương: 红利工资 hónglì gōngzī 8. Tiền lương tăng ca: 加班工资 jiābān gōngzī 9. Nâng cao mức lương: 提高工资 tígāo gōngzī 10. Hạ thấp mức lương: 减低工资 jiǎndī gōngzī 11. Phong tỏa tiền lương: 工资冻结 gōngzī dòngjié 12. Sai biệt về tiền lương: 工资差额 gōngzī chāé 13. Bậc lương: 工资等级 gōngzī děngjí 14. Tiền trợ cấp: 津贴 jīntiē 15. Tiền trợ cấp về nhà ở: 房帖 fáng tiē 16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch: 额外津贴 éwài jīntiē 17. Tiền trợ cấp về giáo dục: 教育津贴 jiàoyù jīntiē 18. Tiền trợ cấp về ăn uống: 伙食补贴 huǒshí bǔtiē 19. Tiền trợ cấp đi công tác: 出差补贴 chūchāi bǔtiē 20. Tiền trợ cấp chức vụ: 职务津贴 zhíwù jīntiē VI. Giá thành: 成本 chéngběn 1. Tổng giá thành: 总成本 zǒng chéngběn 2. Giá thành bình quân: 平均成本 píngjūn chéngběn 3. Giá thành chủ yếu: 主要成本 zhǔyào chéngběn 4. Giá gốc: 原始成本 yuánshǐ chéngběn 5. Giá thành thực tế: 实际成本 shí jì chéngběn 6. Giá thành nguyên liệu: 原料成本 yuánliào chéngběn 7. Phí tổn thay thế: 重置成本 chóng zhì chéngběn 8. Giá thành theo lô: 分批成本 fēn pī chéngběn 9. Giá thành trực tiếp: 直接成本 zhíjiē chéngběn 10. Giá thành dự tính: 预计成本 yùjì chéngběn 11. Giá thành gián tiếp: 间接成本 jiànjiē chéngběn 12. Giá thành đơn vị: 单位成本 dānwèi chéngběn 13. Giá thành bộ phận: 分部成本 fēn bù chéngběn 14. Giá vận chuyển tiêu dùng: 运销成本 yùnxiāo chéngběn 15. Giá thành lắp ráp: 装配成本 zhuāngpèi chéngběn 16. Phí tổn gia công: 分步成本 fēn bù chéngběn 17. Giá thành tái phân phối: 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn 18. Giá thành tái gia công: 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn 19. Phí tổn tách khoản: 分摊成本 fēntān chéngběn VII. Khoản tiền : 款项 kuǎnxiàng 1. Tiền gửi [ngân hàng]: 存款 cúnkuǎn 2. Kinh phí ngân sách: 拨款 bōkuǎn 3. Khoản tiền cho vay: 贷款 dàikuǎn 4. Khoản tiền thu hộ: 代收款 dài shōu kuǎn 5. Khoản tiền trù bị: 筹备款 chóubèi kuǎn 6. Khoản tiền tạm thu: 暂收款 zhàn shōu kuǎn 7. Ngân sách tài chính: 财政拨款 cáizhèng bōkuǎn 8. Trả tiền trợ cấp: 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn 9. Tiền mặt trong kho [tiền gởi]: 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn 10. Khoản thu kê khai giả: 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn 11. Khoản tiền vay tuần hòan: 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn 12. Khoản tiền nên trả: 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn 13. Khoản tiền nên thu: 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn 14. Khoản nợ thu ngay: 催收帐款 cuīshōu zhàng kuǎn 15. Lương đúp: 兼薪 jiān xīn 16. Lương căn bản: 底薪 dǐxīn 17. Nửa lương: 半薪 bàn xīn 18. Lương đúp: 双薪 shuāngxīn 19. Tiền thuê: 租金 zūjīn 20. Tiền mặt: 现金 xiànjīn 21. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn 22. Tiền dự trữ: 公积金 gōngjījīn 23. Tiền chu chuyển: 周转金 zhōuzhuǎn jīn 24. Tiền công ích: 公益金 gōngyìjīn 25. Tiền lẻ: 零用金 língyòng jīn 26. Tiền trợ cấp: 补助金 bǔzhù jīn 27. Tiền trợ cấp thôi việc: 退职金 tuìzhí jīn 28. Tiền phạt vì nộp chậm: 滞纳金 zhìnàjīn 29. Quĩ đặc biệt: 特种基金 tèzhǒng jījīn 30. Quĩ tiền lương: 工资基金 gōng zī jījīn 31. Tiền vốn hiện có: 现存资金 xiàncún zījīn 32. Tiền lương ứng trước: 预支薪金 yùzhī xīnjīn 33. Hoa hồng thu nợ: 收帐佣金 shōu zhàng yōngjīn 34. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn 35. Tiền phúc lợi: 福利金 fúlì jīn 36. Tiền gửi tiết kiệm: 储蓄金 chúxù jīn 37. Tiền ký quĩ: 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn 38. Tiền cứu trợ khẩn cấp: 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn 39. Lương hưu: 退休金 tuìxiū jīn 40. Hội phí: 会费 huìfèi 41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt: 杂费 záfèi 42. Chi phí do nhà nước cung cấp: 公费 gōngfèi 43. Chi phí tổ chức: 开办费 kāibàn fèi 44. Chi phí giao thiệp: 交际费 jiāojì fèi 45. Chi phí quảng cáo: 广告费 guǎnggào fèi 46. Chi phí điện nước: 水电费 shuǐdiàn fèi 47. Chi phí vận chuyển: 运输费 yùnshū fèi 48. Chi phí đóng gói: 包装费 bāozhuāng fèi 49. Chi phí bảo quản: 寄存费 jìcún fèi 50. Phụ cấp thôi việc: 遣散费 qiǎnsàn fèi 51. Phụ cấp làm việc: 办公费 bàngōng fèi 52. Phụ cấp xe cộ: 车马费 chēmǎfèi 53. Tiền sách báo: 书报费 shū bào fèi 54. Phí duy tu bảo dưỡng: 维持费 wéichí fèi 55. Tiền quần áo: 服装费 fúzhuāng fèi 56. Tiền trợ cấp gia đình: 安家费 ānjiā fèi 57. Tiền lưu trú: 驻留费 zhù liú fèi 58. Tiền phúc lợi: 福利费 fúlì fèi 59. Sinh hoạt phí: 生活费 shēnghuófèi 60. Tiền làm thêm ca: 加班费 jiābān fèi 61. Lệ phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi 62. Phí tổn trù bị: 起动费 qǐdòng fèi 63. Chi phí tạm thời: 临时费 línshí fèi 64. Chi phí thường xuyên: 经常费 jīngcháng fèi 65. Chi phí chế tạo: 制造费用 zhìzào fèiyòng 66. Kinh phí lâu dài: 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi 67. Chi phí về nhân sự: 人事费用 rénshì fèiyòng 68. Phí tổn kiểm toán: 查帐费用 chá zhàng fèiyòng 69. Nhận kinh phí ứng trước: 预领经费 yù lǐng jīngfèi 70. Kinh phí hằng năm: 岁定经费 suì dìng jīngfèi 71. Phí tổn trả lại hàng: 退货费用 tuìhuò fèiyòng 72. Chi phí tiền lãi: 利息费用 lìxí fèiyòng 73. Chi phí nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng 74. Chi phí quản lý: 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng 75. Chi phí quảng cáo: 推广费用 tuīguǎng fèiyòng 76. Chi phí phụ: 附加费用 fùjiā fèiyòng 77. Công tác phí hàng ngày: 每日出差费 měi rì chūchāi fèi 78. Tiền trợ cấp sinh hoạt: 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi 79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ: 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi 80. Chi phí quản lí tư liệu: 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi 81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy: 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi 82. Chi phí phân bố: 摊派费用 tānpài fèiyòng VIII. Con số: 数字 shùzì 1. Số lẻ: 零数 líng shù 2. Số thập phân: 小数 xiǎoshù 3. Số chẵn: 整数 zhěngshù 4. Số không: 无数字 wú shùzì 5. Hàng đơn vị: 个位 gè wèi 6. Hàng chục: 十位 shí wèi 7. Hàng trăm: 百位 bǎi wèi 8. Hàng ngàn: 千位 qiān wèi 9. 4,3 [không chia hết]: 四点三[除不尽] sì diǎn sān [chú bù jìn] 10. Tỉ lệ phần trăm: 百分比 bǎifēnbǐ 11. Hệ thập phân: 十进制 shíjìnzhì 12. Phép thập lục tiến: 十六进制 shíliù jìn zhì 13. Làm tròn số: 四舍五入 sìshěwǔrù 14. Triệt tiêu lẫn nhau: 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo 15. Thiếu 5 đồng: 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email:tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline:097.5158.419[ Cô Thoan]

Chủ Đề