Tiếng AnhSửa đổi
user
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈjuː.zɜː/
Hoa Kỳ | [ˈjuː.zɜː] |
Danh từSửa đổi
user /ˈjuː.zɜː/
- Người dùng, người hay dùng. telephone user người dùng dây nói
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /y.ze/
Ngoại động từSửa đổi
user ngoại động từ /y.ze/
- Dùng [hết], tiêu thụ. Voiture qui use trop dessence xe dùng nhiều xăng
- Làm mòn, làm sờn. User ses vêtements làm sờn quần áoCourant qui use la roche dòng nước chảy làm mòn đá
- [Nghĩa bóng] Làm hao mòn, làm giảm. User sa santé làm hao mòn sức khỏeUser la joie làm giảm niềm vuiuser le temps giết thì giờuser ses fonds de culotte sur les bancs mòn đũng quần trên ghế nhà trườnguser une coupe khai thác một bãi chặt
Nội động từSửa đổi
user nội động từ /y.ze/
- Dùng, sử dụng. User de son argent dùng tiền của mìnhUser de son droit sử dụng quyền của mìnhUser de ruses dùng mưu mẹo
- [Từ cũ, nghĩa cũ] Đối xử. User de quelqu'un đối xử với aien user avec quelqu'un [từ cũ, nghĩa cũ] đối xử với ai
Danh từSửa đổi
user gđ
- [Từ cũ, nghĩa cũ] Sự dùng, sự sử dụng. Un bon user một sự dùng tốtà luser [nghĩa bóng] trong quan hệ bình thườngIls étaient, à luser, des gens aimables trong quan hệ bình thường, họ là những người đáng mến
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]