User tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

user

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈjuː.zɜː/
Hoa Kỳ
[ˈjuː.zɜː]

Danh từSửa đổi

user  /ˈjuː.zɜː/

  1. Người dùng, người hay dùng. telephone user   người dùng dây nói

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /y.ze/

Ngoại động từSửa đổi

user ngoại động từ /y.ze/

  1. Dùng [hết], tiêu thụ. Voiture qui use trop dessence   xe dùng nhiều xăng
  2. Làm mòn, làm sờn. User ses vêtements   làm sờn quần áoCourant qui use la roche   dòng nước chảy làm mòn đá
  3. [Nghĩa bóng] Làm hao mòn, làm giảm. User sa santé   làm hao mòn sức khỏeUser la joie   làm giảm niềm vuiuser le temps   giết thì giờuser ses fonds de culotte sur les bancs   mòn đũng quần trên ghế nhà trườnguser une coupe   khai thác một bãi chặt

Nội động từSửa đổi

user nội động từ /y.ze/

  1. Dùng, sử dụng. User de son argent   dùng tiền của mìnhUser de son droit   sử dụng quyền của mìnhUser de ruses   dùng mưu mẹo
  2. [Từ cũ, nghĩa cũ] Đối xử. User de quelqu'un   đối xử với aien user avec quelqu'un   [từ cũ, nghĩa cũ] đối xử với ai

Danh từSửa đổi

user

  1. [Từ cũ, nghĩa cũ] Sự dùng, sự sử dụng. Un bon user   một sự dùng tốtà luser   [nghĩa bóng] trong quan hệ bình thườngIls étaient, à luser, des gens aimables   trong quan hệ bình thường, họ là những người đáng mến

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề