Uy tín là gì Tiếng Anh

Bạn có biết nghĩa của từ uy tín trong Tiếng Anh là gì không. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng 90namdangbothanhhoa.vn nhé.

Bạn đang xem: Có uy tín tiếng anh là gì

uy tín

uy tín nhất

uy tín cho

uy tín hơn

uy tín

uy tín

1. Tôi còn phải giữ uy tín chứ.

I have a reputation to uphold.

2. Họ muốn làm cô mất uy tín.

They're trying to discredit you.

3. Điều đó sẽ làm tôi mất uy tín’.

That would weaken my position.’

4. Tao phải giữ uy tín của tao chứ.

I've a reputation to uphold.

5. Làm thế, chúng ta sẽ mất hết uy tín.

If we do, we lose all credibility.

6. Chỉ mua thuốc từ các công ty uy tín.

Obtain medication only from authorized sources.

7. Tiêu diệt hoặc làm hắn mất uy tín ngay đi.

Destroy him or discredit him immediately.

8. Tấm gương về đạo đức giả làm mất uy tín.

A hypocritical example destroys credibility.

9. Từ giờ trở đi, chúng ta mất uy tín rồi.

From now on it will be expensive to be us.

10. Vậy nên Sebastian mua Squeak để giữ uy tín của mình.

And so Sebastian bought Squeak to protect his reputation.

11. Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín.

The conscious mind hungers for success and prestige.

12. Hắn đang cố gắng làm con mất uy tín thì có!

He's just trying to discredit me.

13. Một chiếc mũ trắng thể hiện đặc quyền, uy tín, địa vị!

A white hat indicates privilege, prestige, position!

14. Uy tín tập trung vào giải đấu lịch sử Scottish Amateur Cup.

Prestige centres around the historic Scottish Amateur Cup.

15. Hay nhờ được đào tạo chuyên nghiệp ở các trường uy tín?

From specialized education at prestigious schools?

16. Đây là một đòn nghiêm trọng đối với uy tín của Fabius.

This was a severe blow to Fabius’ prestige.

17. Một tạp chí khoa học uy tín là Review of Income & Wealth.

A reputable scientific journal is the Review of Income & Wealth.

18. Laffitte trái văn phòng mất uy tín chính trị và tài chính.

Laffitte left office discredited politically and financially ruined.

19. Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất.

Reputations are volatile.

20. Nó làm tổn hại uy tín nhà ga này quá lâu rồi.

He's been undermining this station for too long.

21. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.

Reputation is the measurement of how much a community trusts you.

22. Cô không màng gì đến danh dự và uy tín của cháu tôi?

You have no regard then, for the honour and credit of my nephew?

23. Sigmund Freud bị mất uy tín, nhưng Carl Jung vẫn có công trạng.

Freud's been discredited, But jung still has His merits.

24. (Cười rộ) Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất.

(Laughter) Reputations are volatile.

25. Cậu làm mọi việc để giữ cái sự uy tín hoàn hảo của mình.

You'll do anything to keep up your perfect reputation.

26. Phần mềm sản xuất video và phát trực tiếp uy tín và dễ sử dụng.

Easy-to-use, award-winning live streaming and production software.

27. Những hãng hàng không có uy tín thường là những hãng chuyên chở an toàn.

Established airlines generally are safe carriers.

28. Nếu có sự mất uy tín nào, thì đó là do tự anh chuốc lấy.

If there is any discredit, you bring it upon yourself.

29. Ông ta cần phải làm mất uy tín mọi lời anh đã nói về bố anh.

He had to discredit every word you ever said about your father.

30. Nếu bằng chứng này lộ ra, chúng tôi sẽ bị mất uy tín với người dân.

If proof of this got out, we'd lose all credibility in the region.

31. Tuy nhiên, họ ủy thác những sự bổ nhiệm khác cho những anh có uy tín.

However, they do commission responsible brothers to act for them in making certain other appointments.

32. Nên tôi đang cân nhắc giấy giới thiệu từ một trường đại học uy tín hơn.

And I would consider getting a referral from a more prestigious college.

33. Vào cuối những năm 1920, phần khoa học của cuốn sách của ông đã mất uy tín.

In the late 1920s, scientific portions of his book were discredited.

34. Họ cũng cho rằng vụ tai tiếng Iran-Contra đã làm giảm uy tín của người Mỹ.

Some critics assert that the Iran–Contra affair lowered American credibility.

35. Tôi sẽ cho cô số của Cơ quan uy tín nghề nghiệp để cô tố cáo tôi.

I'll get you the number of the Better Business Bureau and you can report me.

36. Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó.

First: accrue wealth, power and prestige, then lose it.

37. Khi việc đặt câu hỏi đã xong, thì nhân chứng hầu như đã bị mất uy tín.

When the cross-examination is completed, the witness has been largely discredited.

38. Tầng lớp lãnh đạo nhà nước mất uy tín chính trị, mất liên kết với nhân dân.

The Congress lost credibility with the people.

39. Chắc chắn, tôi tìm thấy một cuốn sách mà đã làm mất uy tín của Tiên Tri Joseph.

Sure enough, I found a book that discredited the Prophet Joseph.

40. Uy tín của Nga bị tổn thương nặng nề và nó là một đòn đau cho nhà Romanov.

Imperial Russia's prestige was badly damaged and the defeat was a blow to the Romanov dynasty.

41. Uy tín của Đô đốc Ingeholh bị ảnh hưởng nghiêm trọng do hậu quả của sự nhút nhát.

Admiral Ingenohl's reputation suffered greatly as a result of his timidity.

42. Đặc biệt là cần... sự ủng hộ của kênh truyền thông uy tín chuyên nghiệp như các anh.

Especially support from credible media like yours.

43. Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom?

My question is: Why would you take credit for a failed car bombing?

44. Tôi cần anh tìm cái gì đó để tôi dùng làm hắn mất uy tín trước nhà Grayson.

I need you to find something for me to use to discredit him with the Graysons.

45. Việc tôi không giữ thỏa thuận của mình có ảnh hưởng đến uy tín của Giáo Hội không?

What effect would my failing to keep my agreement have on the good name of the Church?

46. Lycée Louis-le-Grand (Phát âm tiếng Pháp: ) là một uy tín trung học cơ sở đặt tại Paris.

The Lycée Louis-le-Grand (French pronunciation: ) is a prestigious secondary school located in Paris.

47. Ngoài kế thừa danh hiệu Hon'inbo, ông cũng là người nắm giữ một vị trí uy tín của Meijin.

In addition to inheriting the hereditary title of Honinbo, he was also the holder of the prestigious position of Meijin.

48. Ai không trở thành một phần của đại gia đình này thì bị tước mất quyền lực và uy tín.

Those who did not become part of this extended family were deprived of power and prestige.

49. Ở Ấn Độ, hổ cũng đã tìm thấy một nơi có uy tín ngay cả trong văn học Vệ đà.

In India, tiger has also found a place of prestige even in Vedic literatures.

50. Cả đến hàng giáo phẩm được trọng vọng cũng công khai lên tiếng làm mất uy tín của Kinh-thánh.

Even prominent clergymen have made public statements that discredit the Bible.