Vết thương tiếng Trung là gì

Vết thương tiếng Trung là 伤口 (shāngkǒu). Vết thương phân chia thành hai loại là vết thương hở và vết thương kín. Tùy vào vật gây thương tích mà mức độ trầm trọng của vết thương khác nhau. Đối với những vật nhọn, sắc bén hay vật cứng tác động mạnh vào da dễ gây vết thương nặng.

Vết thương tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến vết thương.

疤痕 (bāhén): Sẹo.

Vết thương tiếng Trung là gì

擦伤 (cāshāng): Sước da.

抓痕 (zhuā hén): Trầy da.

流血 (liúxiě): Chảy máu.

包扎 (bāozhā): Băng bó.

创可贴 (chuāngkětiē): Băng cá nhân.

止血 (zhǐxiě): Cầm máu.

淤青伤 (yū qīng shāng): Vết bầm, thâm tím.

疼 (téng): Đau đớn.

受伤 (chuāngshāng): Bị thương.

止痛 (zhǐtòng): Giảm đau.

斑点病 (bāndiǎn bìng): Vảy, vết thương sắp lành.

脓 (nóng): Vết mủ của vết thương.

Bài viết vết thương tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn