Nhập học đại học
KHOA VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
KHOA VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
Kiến trúc [Kiến trúc công nghiệp, thiết kế nội thất] | Không giới hạn | Không giới hạn |
Xây dựng | ||
Công nghệ thông tin | ||
Máy tính | ||
Kỹ thuật thiết kế Digital | ||
Điện - điện tử | ||
Năng lượng tái sinh | ||
Cơ khí | ||
Điện công nghiệp | ||
Xe ô tô điện | ||
Kinh doanh hệ thống năng lượng | ||
Hệ thống mạng internet toàn cầu | ||
Bảo an thông tin ứng dụng | ||
Mắt kính | ||
Hành chính bệnh viện | ||
Trị liệu ngôn ngữ | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | ||
Trị liệu vận động | ||
Chăm sóc sức khỏe [thú cưng, chế tạo mỹ phẩm] | ||
Thẩm mỹ sắc đẹp | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Tư vấn tâm lý | ||
Ngoại ngữ [Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Hàn] | ||
Hành chính cảnh sát | ||
Phòng cháy chữa cháy | ||
Kế hoạch đô thị | ||
Kinh doanh du lịch hàng không khách sạn [Quản trị du lịch, Dịch vụ hàng không, Quản trị khách sạn] | ||
*Kinh doanh quốc tế [Chương trình tiếng Anh ] | ||
Thể dục thể thao | ||
Võ Taekwondo | ||
Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật | ||
Múa nghệ thuật trình diễn |
Dấu [*] biểu thị cho khoa giảng dạy bằng tiếng Anh
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
1. 11. 2021. [Thứ 2] ~ 3. 12. 2021. [Thứ 6] | 2. 5. 2022. [Thứ 2] ~ 27. 5. 2022. [Thứ 6] |
|
15. 12. 2021. [Thứ 4] | 8. 6. 2022. [thứ 4] |
|
Trước 29. 12. 2021. [Thứ 4] | Trước 22. 6. 2022. [thứ 4] |
|
Trước 7. 1. 2022. [Thứ 6] | Trước 1. 7. 2022. [Thứ 6] |
|
2. 3. 2022. [thứ 4] | 1. 9. 2022. [thứ 5] |
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
Học lực
Học lực
Sinh viên mới [năm thứ 1] |
|
Sinh viên chuyển tiếp [Năm thứ 3] |
|
Năng lực ngoại ngữ
Năng lực tiếng Hàn Quốc [Chương trình giảng dạy tiếng Hàn]Năng lực tiếng Hàn Quốc [Chương trình giảng dạy tiếng Hàn]
|
Năng lực tiếng Anh [Chương trình giảng dạy tiếng Anh]
|
PHƯƠNG PHÁP VÀ YÊU CẦU TUYỂN SINH
Bảng tính điểm
Bảng tính điểm
Phần trăm | 80%[80 điểm] | 20%[20 điểm] | 100%[100 điểm] |
Khi phỏng vấn hoặc thi vấn đáp nếu bị đánh giá là thiếu năng lực học tập sẽ bị đánh trượt.
Điểm xét hồ sơ dưới 60 điểm thì sẽ bị trượt vòng hồ sơ.
Tùy theo hoàn cảnh có thể phỏng vấn trực tiếp hoặc gián tiếp [Phỏng vấn qua điện thoại, qua video,....]
Bảng tính điểm cụ thể từng hạng mục
Yêu cầu đánh giáYêu cầu đánh giá
Tính điểm [điểm số] | 50 | 30 | 10 | 10 | 100 |
Khi nộp giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập được tính 30 điểm
Đánh giá năng lực ngoại ngữ [Năng lực tiếng Hàn]Yêu cầu đánh giá
TOPIK 6 | 50 | C | TOPIK 4 | 30 |
TOPIK 5 | 40 | D | TOPIK 3 | 20 |
Điểm DS-TOPIK cũng sẽ được tính bằng với điểm của kỳ thi TOPIK.
Đánh giá năng lực ngoại ngữ [Năng lực tiếng Anh]Đánh giá năng lực ngoại ngữ [Năng lực tiếng Anh]
TOEFL[PBT 585, iBT 100, CBT 250], IELTS 7.0, TEPS 700, TOEIC 850 | 50 |
TOEFL[PBT 570, iBT 90, CBT 230], IELTS 6.5, TEPS 650, TOEIC 800 | 40 |
TOEFL[PBT 560, iBT 85, CBT 220], IELTS 6.0, TEPS 600, TOEIC 750 | 30 |
TOEFL[PBT 550, iBT 80, CBT 210], IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 | 20 |
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển
O | O | - Mẫu của nhà trường số 1 |
O | O | - Mẫu của nhà trường số 2 |
O | O | - Mẫu của nhà trường số 3 |
O | O | - Mẫu của nhà trường số 4 |
O | O | - Mẫu của nhà trường số 5 |
O | O | - Mẫu của nhà trường số 6 |
O | O | - Mẫu của nhà trường số 7 |
O | O | |
O | O | - Bản sao dịch thuật công chứng |
O | O | - Bản sao dịch thuật công chứng |
X | O | - Bản sao dịch thuật công chứng |
X | O | - Bản sao dịch thuật công chứng |
O | O | |
O | O | |
Tùy đối tượng | Tùy đối tượng |
Tất cả hồ sơ bằng tiếng nước ngoài đều phải dịch sang tiếng anh.
Trong trường hợp khó xác nhận hồ sơ là đúng, thì có thể yêu cầu thêm hồ sơ cần thiết khác.
Hồ sơ chứng minh tài chính 18,000$ trở lên [chủ tài khoản là sinh viên hoặc bố mẹ] [nếu ở Hàn Quốc thì phải đứng tên sinh viên]
Hồ sơ chứng nhận học lực và tài chính có hạn trong vòng 1 tháng
Phí xét tuyển : 50,000 won
Hạng mục khác
- A
Đối với những người dự xét tuyển trong thời gian xét tuyển, nhà trường có thể yêu cầu kiểm tra tư cách dự tuyển của sinh viên.
- B
Tất cả hồ sơ cần thiết phải nộp đúng vào thời gian xét tuyển, sau khi nộp hồ sơ dự tuyển sinh, sinh viên không thể hủy hoặc thay đổi nội dung hồ sơ và hồ sơ sẽ không hoàn trả lại.
- C
Nếu thông tin trong hồ sơ xét duyệt không đúng với sự thật thì sinh viên sẽ bị trượt và huỷ tư cách nhập học.
- D
Sinh viên liên thông có thể đăng ký học chuyên ngành khác so với chuyên ngành đã tốt nghiệp.
Chế độ học bổng sinh viên mới/ liên thông
Chương trình học bằng tiếng Hàn
0000
Học bổng 30% học phí | Học bổng 30% học phí | Học bổng 30% học phí | - | - |
Học bổng 50% học phí | Học bổng 40% học phí | Học bổng 40% học phí | Học bổng 30% học phí | - |
Học bổng 60% học phí | Học bổng 50% học phí | Học bổng 50% học phí | Học bổng 40% học phí | Học bổng 30% học phí |
Học bổng 70% học phí | Học bổng 60% học phí | Học bổng 60% học phí | Học bổng 50% học phí | Học bổng 50% học phí |
Học bổng 100% học phí | Học bổng 80% học phí | Học bổng 80% học phí | Học bổng 80% học phí | Học bổng 80% học phí |
Chương trình học bằng tiếng Anh
Chương trình học bằng tiếng Anh
Học bổng | Học bổng 40% học phí | Học bổng 50% học phí | Học bổng 60% học phí | Học bổng 70% học phí |
Đối chiếu với IETLS
TOEFL[PBT 585, iBT 100, CBT 250], TEPS 700, TOEIC 850 |
TOEFL[PBT 570, iBT 90, CBT 230], TEPS 650, TOEIC 800 |
TOEFL[PBT 560, iBT 85, CBT 220], TEPS 600, TOEIC 750 |
TOEFL[PBT 550, iBT 80, CBT 210], TEPS 550, TOEIC 700 |
Tiền học phí theo từng khoa năm học 2022
Tiền học phí theo từng khoa năm học 2022
3,585,000 | 2,510,000 | 2,151,000 | 1,793,000 | 1,434,000 | 1,076,000 |
3,327,000 | 2,329,000 | 1,997,000 | 1,664,000 | 1,331,000 | 999,000 |
3,034,000 | 2,124,000 | 1,821,000 | 1,517,000 | 1,214,000 | 911,000 |
2,701,000 | 1,891,000 | 1,621,000 | 1,351,000 | 1,081,000 | 811,000 |
Tiền ký túc xá [Dành riêng cho sinh viên nước ngoài]
Tiền ký túc xá [Dành riêng cho sinh viên nước ngoài]
|
|
| |
Trang thiết bị ký túc xá |
Liên lạc
- Địa chỉ[58245] Dongshin University, 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, [Deajeong 2, phòng 108 ]
- Số điện thoại +82-61-330-4011~4015
- Số fax +82-61–330-3979
- Trang điện tử www.dsu.ac.kr
- Địa chỉ e-mail ,
VIỆN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN