Việt Nam có báo nhiều người nói tiếng Anh

Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ của EF (EF EPI) là danh sách xếp hạng các quốc gia theo trình độ kỹ năng Anh ngữ trung bình dựa trên những người đã tham gia kiểm tra EF. Các chỉ số dựa trên dữ liệu từ một cuộc khảo sát, không phải trên một mô hình lấy mẫu đại diện.

Việt Nam có báo nhiều người nói tiếng Anh
Hà Lan
663 Rất Cao
2 Áo 641 Rất Cao
3 Đan Mạch 636 Rất Cao
4 Singapore 635 Rất Cao
5 Na Uy 632 Rất Cao
6 Bỉ 629 Rất Cao
7 Bồ Đào Nha 625 Rất Cao
8 Thụy Điển 623 Rất Cao
9 Phần Lan 618 Rất Cao
10 Croatia 617 Rất Cao
11 Đức 616 Rất Cao
12 Nam Phi 606 Rất Cao
13 Luxembourg 604 Rất Cao
14 Serbia 599 Cao
15 Romania 598 Cao
16 Ba Lan 597 Cao
17 Hungary 593 Cao
18 Philippines 592 Cao
19 Hy Lạp 591 Cao
20 Slovakia 590 Cao
21 Kenya 587 Cao
22 Estonia 581 Cao
23 Bulgaria 580 Cao
24 Litva 579 Cao
25 Thụy Sĩ 575 Cao
26 Latvia 569 Cao
27 Cộng hòa Séc 563 Cao
28 Malaysia 562 Cao
29 Nigeria 560 Cao
30 Argentina 556 Cao
31 Pháp 551 Cao
32 Hồng Kông 545 Trung bình
33 Tây Ban Nha 540 Trung bình
34 Liban 536 Trung bình
35 Ý 535 Trung bình
36 Moldova 532 Trung bình
37 Hàn Quốc 529 Trung bình
38 Belarus 528 Trung bình
39 Albania 527 Trung bình
40 Ukraina 525 Trung bình
41 Bolivia 524 Trung bình
42 Ghana 523 Trung bình
43 Cuba 521 Trung bình
44 Costa Rica 520 Trung bình
44 Cộng hòa Dominica 520 Trung bình
44 Paraguay 520 Trung bình
47 Chile 516 Trung bình
48 Ấn Độ 515 Trung bình
49 Trung Quốc 513 Trung bình
50 Gruzia 512 Trung bình
51 Nga 511 Trung bình
52 Tunisia 510 Trung bình
53 Uruguay 509 Trung bình
54 El Salvador 508 Trung bình
55 Honduras 506 Trung bình
56 Peru 505 Trung bình
57 Ma Cao 504 Trung bình
58 Iran 501 Trung bình
59 Armenia 499 Thấp
60 Brasil 497 Thấp
61 Guatemala 493 Thấp
62 Nepal 492 Thấp
63 Ethiopia 491 Thấp
63 Pakistan 491 Thấp
65 Bangladesh 490 Thấp
66 Việt Nam 486 Thấp
67 Tanzania 485 Thấp
68 Mozambique 482 Thấp
69 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 480 Thấp
70 Thổ Nhĩ Kỳ 478 Thấp
71 Maroc 477 Thấp
72 Bahrain 476 Thấp
73 Panama 475 Thấp
73 Venezuela 475 Thấp
75 Algérie 474 Thấp
76 Nicaragua 470 Thấp
77 Madagascar 469 Thấp
78 Nhật Bản 468 Thấp
79 Qatar 467 Thấp
80 Indonesia 466 Thấp
81 Colombia 465 Thấp
82 Sri Lanka 464 Thấp
83 Mông Cổ 461 Thấp
84 Kuwait 458 Thấp
85 Ai Cập 455 Thấp
86 Azerbaijan 451 Thấp
87 Afghanistan 448 Rất Thấp
88 Uzbekistan 447 Rất Thấp
89 Syria 445 Rất Thấp
90 Ecuador 440 Rất Thấp
90 Jordan 440 Rất Thấp
92 México 436 Rất Thấp
93 Myanmar 429 Rất Thấp
94 Angola 428 Rất Thấp
94 Cameroon 428 Rất Thấp
96 Kazakhstan 426 Rất Thấp
97 Campuchia 423 Rất Thấp
98 Sudan 421 Rất Thấp
99 Bờ Biển Ngà 420 Rất Thấp
100 Thái Lan 419 Rất Thấp
101 Kyrgyzstan 418 Rất Thấp
102 Oman 417 Rất Thấp
103 Tajikistan 405 Rất Thấp
104 Ả Rập Xê Út 404 Rất Thấp
105 Haiti 403 Rất Thấp
106 Somalia 401 Rất Thấp
107 Iraq 399 Rất Thấp
108 Libya 390 Rất Thấp
109 Rwanda 389 Rất Thấp
110 Cộng hòa Dân chủ Congo 386 Rất Thấp
111 Nam Sudan 363 Rất Thấp
112 Yemen 360 Rất Thấp

Phê bìnhSửa đổi

Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ EF được đánh giá là thiếu sự lấy mẫu đại diện tại mỗi quốc gia.[11][12]

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ a b “EF EPI 2021 - EF English Proficiency Index”. 2021.
  2. ^ Nghiên cứu cho ra hình ảnh hiển thị xu hướng học tiếng Anh toàn cầu.
  3. ^ Trình độ tiếng Anh kém có thể cản trở tiến trình phát triển của một quốc gia.
  4. ^ Kỹ năng Anh ngữ của Singapore tiếp tục cải thiện khi Thượng Hải đánh bại Hồng Kông.
  5. ^ Chỉ số thành thạo Anh ngữ EF – So sánh trình độ tiếng Anh giữa các quốc gia – EF EPI.
  6. ^ Minh Trần: Những nước với kỹ năng tiếng Anh cao sẽ sáng tạo hơn.
  7. ^ Quốc gia bạn có trình độ tiếng Anh tốt không?
  8. ^ Những quốc gia nào xem tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai và có kỹ năng Anh ngữ tốt nhất?
  9. ^ Phụ nữ giỏi hơn đàn ông về kỹ năng tiếng Anh.
  10. ^ Xem cách tính điểm
  11. ^ Blog tiếng Anh: Bảng xếp hạng EF[liên kết hỏng].
  12. ^ Jakub Marian.

Liên kết ngoàiSửa đổi

Học Tốt Tiếng anh

Bài Viết Liên Quan