Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

  • Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 (trang 149 SGK Toán 3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3897; 3898;….;…;…;…

b) 24686; 24687;…;…;…;…

c) 99995; 99996;…;…;…;…

Lời giải:

Quảng cáo

a) 3897; 3898; 3899, 3900, 3901, 3902

b) 24686; 24687; 24688; 24689; 24690; 24691

c) 99995; 99996; 99997; 99998; 99990; 100000

Quảng cáo

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 4 : Các số đến 100 000 Luyện tập trang 149 khác:

Mục lục Giải bài tập Toán lớp 3 theo chương:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

luyen-tap-trang-149.jsp

Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm 12, 18, 24, ..., ..., ..., ....

Bài 4 (trang 20 SGK Toán 3):

Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12; 18; 24; ..; ..;.. ;….

b) 18; 21; 24; ..; ..;.. ;….

Lời giải:

Quảng cáo

a) 12; 18; 24; 36; 42; 48

b) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36

Quảng cáo

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 2 : Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 Luyện tập trang 20 khác:

Mục lục Giải bài tập Toán lớp 3 theo chương:

Giải câu 1, 2 trang 19 bài 102 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm . Câu 1, 2 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2 – Bài 102. Tháng – năm

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Tháng này là tháng …..

Tháng sau là tháng …..

Trong một năm, em thích nhất tháng …..

b. Tháng 1 có ….. ngày

Tháng 4 có ….. ngày

Tháng 8 có ….. ngày

Tháng 12 có ….. ngày

Tháng 5 có ….. ngày

Tháng 9 có ….. ngày      

2. a. Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 năm 2015.

5

Thứ hai

4

18

25

Thứ ba

12

26

Thứ tư

20

Thứ năm

7

Thứ sáu

1

15

29

Thứ bảy

2

9

Chủ nhật

10

24

b. Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :

– Ngày 4 tháng 5 là thứ ……

– Ngày 27 tháng 5 là thứ …..

– Ngày đầu tiên của tháng 5 là thứ …..

– Tháng 5 có ….. ngày chủ nhật

– Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày …..

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

Quảng cáo

1.

a. Tháng này là tháng 11

Tháng sau là tháng 12

Trong một năm, em thích nhất tháng 1.

b. Tháng 1 có 31 ngày

Tháng 4 có 30 ngày

Tháng 8 có 31 ngày

Tháng 12 có 31 ngày

Tháng 5 có 31 ngày

Tháng 9 có 30 ngày        

2. a.

5

Thứ hai

4

11

18

25

Thứ ba

5

12

19

26

Thứ tư

6

13

20

27

Thứ năm

7

14

21

28

Thứ sáu

1

8

15

22

29

Thứ bảy

2

9

16

23

30

Chủ nhật

3

10

17

24

31

b. Ngày 4 tháng 5 là thứ hai

– Ngày 27 tháng 5 là thứ tư

– Ngày đầu tiên của tháng 5 là thứ sau

– Tháng 5 có 5 ngày chủ nhật

– Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày 31

1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) . Câu 1, 2, 3, 4 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 37. Luyện tập

1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

2. Bác Liên có 42 quả gấc, sau khi bán số quả gấc đã giảm đi 7 lần. Hỏi bác Liên còn bao nhiêu quả gấc ?

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

Trong hình vẽ bên có ….. quả cam. Hỏi :

a. \({1 \over 5}\) số cam đó có bao nhiêu quả ?

b. \({1 \over 7}\) số cam đó có bao nhiêu quả ?

4.

a. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

b. Chấm một điểm O trên đoạn thẳng MN sao cho độ dài đoạn thẳng ON bằng \({1 \over 4}\) độ dài đoạn thẳng MN.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

1. 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

2.

Tóm tắt

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

Quảng cáo

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3

Số quả gấc bác Liên còn lại là :

42 : 7 = 6 (quả)

Đáp số : 6 quả

3. Trong hình vẽ bên có 35 quả cam.

a. \({1 \over 5}\) số quả cam là :

35 : 5 = 7 (quả)

Đáp số : 7 quả

b. \({1 \over 7}\) số quả cam là :

35 : 7 = 5 (quả)

Đáp số : 5 quả

4.

a. Dùng thước đo độ dài đoạn MN được 12cm hay MN = 12cm.

b. Độ dài đoạn thẳng ON là : 12 : 4 = 3 (cm)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm lớp 3