Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Bài Tết đến rồi
Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 9, 10, 11, 12 Bài 4: Tết đến rồi, Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 dễ dàng hơn.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 9, 10, 11, 12 Bài 4: Tết đến rồi Video giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 9, 10, 11, 12 Bài 4: Tết đến rồi Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 9 Câu 1: Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc. Trả lời Trình tự các đoạn trong bài đọc là: 3. Nói về hoa mai, hoa đào. 4. Nói về hoạt động của mọi người trong dịp Tết 1. Giới thiệu chung về Tết. 2. Nói về bánh chưng, bánh tét Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 9 Câu 2: Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả: a. hoa mai: ……………………………………… b. hoa đào: ……………………………………… Trả lời a. hoa mai: rực rỡ, sắc vàng. b. hoa đào: hồng tươi, lá xanh, nụ hồng, chúm chím. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 9 Câu 3: Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích. Trả lời Em thích nhất là hoa hồng. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 10 Câu 4: Giải ô chữ. a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang: 1. Bánh tét có hình ……… 2. Loại gạo dùng để nấu xôi. 3. Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường. 4. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Bắc. 5. Vật để thắp sáng, hình trụ, bằng sáp. 6. Bánh chưng có hình …. 7. Hành động làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng. 8. Đồ vật dùng để luộc bánh chưng. 9. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam. b. Ô chữ hàng dọc: …………………… Trả lời a. 1. TRỤ 2. NẾP 3. MỨT 4. ĐÀO 5. NẾN 6. VUÔNG 7. RỬA 8. NỒI 9. MAI b. TẾT ĐẾN RỒI Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 10 Câu 5: Điền g hay gh vào chỗ trống. Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng …é vào soi ….ương. Trả lời Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 10 Câu 6: Chọn a hoặc b. a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh.
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.
Trả lời a.
b.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 11 Câu 7: Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới.
Trả lời
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 12 Câu 8: Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết. M: - Bạn thường làm gì vào dịp Tết? - Vào dịp Tết, mình thường đi thăm họ hàng. Trả lời - Bạn thường làm gì vào dịp Tết? - Vào dịp Tết, mình thường đi du xuân cùng gia đình. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 12 Câu 9: Em hãy viết và trang trí một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người bạn hoặc người thân ở xa. Hướng dẫn Học sinh viết thiệp chúc Tết và trang trí thật đẹp tấm thiệp của mình. Trả lời Chị xa nhớ! Nhân dịp Tết nguyên đán, em chúc chị ở đất nước Nhật Bản một năm mới vui vẻ, mạnh khoẻ, công tác tốt. Thương nhớ chị! Em của chị Nam Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 14 Bài 5: Giọt nước và biển lớn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 14, 15, 16 Bài 6: Mùa màng Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 17 Bài 7: Hạt thóc Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 18, 19, 20 Bài 8: Luỹ tre Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 21, 22 Bài 9: Vè chim
Câu 1. Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc. Trả lời: Câu 2. Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả: a. hoa mai: ...................................................................................... b. hoa đào: ...................................................................................... Trả lời a. hoa mai: rực rỡ sắc vàng b. hoa đào: màu hồng tươi, xen lẫn lá xanh, nụ hồng chúm chim Câu 3. Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích. Trả lời:Một câu giới thiệu về loài hoa em thích: Hoa hồng xuất hiện trên trái đất từ lâu đời, có xuất xứ từ các vùng ôn đới và á nhiệt đới phía Bắc bán cầu. Ở nước ta, hoa hồng được trồng khắp nơi, từ miền núi, trung du cho đến đồng bằng châu thổ. Câu 4. Giải ô chữ. a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang: 1. Bánh tét có hình........... 2. Loại gạo dùng để nấu xôi........ 3. Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường........ 4. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Bắc....... 5. Vật để thắp sóng, hình trụ, bằng sáp........ 6. Bánh chưng có hình........ 7. Hành động làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng....... 8. Đồ vật dùng để luộc bánh chưng........ 9. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam...... 9. Loời hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam....... b. Ô chữ hàng dọc: Trả lời: a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang: b. Ô chữ hàng dọc: Câu 5. Điền g hoặc gh vòo chỗ trống. Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng .......é vào soi .....ương. (Theo Trần Đăng Khoa) Trả lời: Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương. Câu 6. Chọn a hoặc b. a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh. b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut. Trả lời:
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.
Câu 7. Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới. Trả lời:
Câu 7. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết. M: - Bọn thường làm gì vào dịp Tết? - Vào dịp Tết, mình thường đi thăm họ hàng. Trả lời:
Câu 8. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết. Trả lời:
Câu 9. Em hãy viết và trang trí một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người bạn hoặc người thân ở xơ. Trả lời:
|