Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Lời giải bài tập Toán lớp 2 trang 100 Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

Giải Toán lớp 2 Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

Toán lớp 2 Hoạt động (trang 100)

Toán lớp 2 trang 100 Bài 1:

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Quan sát tranh rồi tìm số thích hợp.

Xung quanh quạ đen có … viên sỏi, bao gồm:

… viên sỏi dạng khối lập phương;

… viên sỏi dạng khối trụ;

… viên sỏi dạng khối cầu.

Hướng dẫn giải

6 viên sỏi dạng khối lập phương

5 viên sỏi dạng khối trụ

8 viên sỏi dạng khối cầu

Toán lớp 2 trang 101 Bài 2: Quan sát tranh rồi trả lời.

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

a) Số?

Mỗi loại gà có bao nhiêu con?

Gà trống

Gà mái

Gà con

?

?

?

b) Chọn câu trả lời đúng.

Loại gà nào nhiều nhất?

A. Gà trống                            

B. Gà mái                               

C. Gà con

Loại gà nào ít nhất?

A. Gà trống                             

B. Gà mái                                

C. Gà con

c) Có tất cả bao nhiêu con gà?

Hướng dẫn giải

Có 9 con gà con; 2 con gà trống; 7 con gà mái.

a)

Gà trống

Gà mái

Gà con

2

7

9

b) Chọn C.

c) Chọn A.

d)

Có tất cả số con gà là:

2 + 7 + 9 = 18 (con)

Đáp số: 18 con gà

Toán lớp 2 trang 101 Bài 3: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

a) Mai ấp được bao nhiêu con hạc giấy mỗi màu.

b) Hạc giấy màu nào nhiều nhất? Hạc giấy màu nào ít nhất?

Hướng dẫn giải

a)

Có 7 con hạc giấy màu đỏ.

Có 8 con hạc giấy màu vàng.

Có 5 con hạc giấy màu xanh.

b) Hạc giấy màu vàng nhiêu nhất; Hạc giấy màu xanh ít nhất.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 102 Bài 65: Biểu đồ tranh

Toán lớp 2 trang 106 Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể

Toán lớp 2 trang 108 Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

Toán lớp 2 trang 110 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Toán lớp 2 trang 113 Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Bài 100: LUYỆN TẬP 1. Tính độ dài đường gấp khúc (theo hình vẽ): p Độ dài đường gấp khúc MNPQ : 8 + 9 + 10 = 27 (dm) Đáp số: 27dm 2. Con ốc sên bò từ A đến D (như hình vẽ trang 15 vở bài tập Toán 2 tập 2). Hỏi con ốc sên phải bò đoạn đường dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải Đoạn đường con ốc sên phải bò là: 68 + 12 + 20 = 100 (cm) Đáp số: 100cm 3. Ghi tên các đường gấp khúc có trong hình vẽ vào chỗ chấm: Đường gấp khúc ABCD, BCDE. b) Các đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng là: Đường gấp khúc ABC, BCD, CDE. 1. Tính nhẩm: X 5 = 10 X 5 = 15 X 5 = 20 X 5 = 25 5 X 4 = 20 4 X 5 = 20 3 X 6 = 18 2 X 7 = 14 5 X 8 = 40 4 X 8 = 32 3x8 =24 2 X 8 = 16 X 9 = 18 X 9 = 27 X 9 = 36 X 9 = 45 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang


CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Bài 68 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Bài 68 Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Bài 68 Tiết 1 trang 99 - 100 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 99 Bài 1Nối (theo mẫu).

 

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Em quan sát hình:

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101
 được viết là: 205 nên em thực hiện nối với số 205

Tương tự em quan sát các số còn lại và nối cách đọc và cách viết tương ứng như sau:

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 99 Bài 2Số?

a)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

b)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

c)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Trả lời:

Em thấy phần a là dãy cách đều nên để điền được số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 1 đơn vị.

Phần b là dãy lẻ nên để điền được số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 2 đơn vị.

Phần c là dãy chẵn nên nên để điền được số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 2 đơn vị.

Em điền như sau:

a) 

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

b) 

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

c)

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 99 Bài 3>; <; =?

542 …… 539

657 …… 700

986 ……. 800 + 98

856 …… 865

349 …… 345

99 …… 100 + 2

780 …… 784

189 …… 201

280 …… 200 + 80

Trả lời: 

Em thực hiện tìm kết quả của mỗi phép tính, sau đó lần lượt so sánh và điền được các kết quả như sau:

542 > 539

657 < 700

986 > 800 + 98 

              898

856 < 865

349 > 345

99 < 100 + 2

             102

780 < 784

189 < 201

280 = 200 + 80

             280

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 Bài 4a) Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………

b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:

Trả lời: 

a) Em thấy: 769 < 796 < 887 < 901 nên các số 796; 887; 769; 901 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

769; 796; 887; 901.

b) Em thấy 499 < 515 < 534 < 589 nên số lớn nhất là: 589. Em khoanh vào 589

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101
 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 Bài 5Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4…5 > 489

b) 6...9 < 611

c) 57… < 57…< 572

d) 9…8 > …97 > 898

Trả lời:

a) Vì số 489 có hàng chục là số 8, để 4…5 > 489 thì chữ số hàng chục của số 4..5 phải là chữ số 9 

(vì 9 > 8) được số 495 > 489.

b) Vì hàng chục số 611 là số 1, để 6…9 < 611 thì chữ số hàng chục của số 6..9 phải là chữ số 0 

(vì 0 < 1), được số 609 < 611.

c)   Số 572 có hàng đơn vị là 2, để 57… < 57… < 572 thì chữ số hàng đơn vị của số 57… và 57… có chữ số hàng đơn vị lần lượt là 0 và 1 vì 0 < 1 < 2. Ta được 570 < 571 < 572.

d) Số 898 có hàng trăm là 8, để 9…8 > …97 > 898 thì chữ số hàng chục của số 9…8 là chữ số 9; chữ số hàng trăm của số …97 là chữ số 9. Ta được 998 > 997 > 898.

Bài 68 Tiết 2 trang 100 - 101 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 Bài 1Cho biết số học sinh ở bốn trường như sau:

Trường Lê Lợi: 756 học sinh;

Trường Quang Trung: 819 học sinh;

Trường Nguyễn Trãi: 831 học sinh;

Trường Nguyễn Siêu: 745 học sinh.

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Trường ………………………. có ít học sinh nhất.

b) Trường ………………………. có nhiều học sinh nhất.

c) Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là:

Trường ………… 

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101
 trường ………
Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101
  trường ………
Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101
  trường ……………

Trả lời:

Em thấy: 745 < 756 < 819 < 831 nên số 745 bé nhất => trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất;

Số 831 lớn nhất nên trường Nguyễn Trãi sẽ có nhiều học sinh nhất. 

Em điền như sau:

a) Trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất. 

b) Trường Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất.

c) Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là:

Trường Nguyễn Siêu                trường Lê Lợi

trường Quang Trung          trường Nguyễn Trãi

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 Bài 2Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 257 = 200 + 50 + 7

374 = ………………

405 = ………………….

822 = ………………

680 = ………………….

555 = ………………

996 = ………………….

Trả lời:

Số 374 có chữ số hàng trăm là 3, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 4 nên em viết:

374 = 300 + 70 + 4

Tương tự, em làm như sau: 

 

405 = 400 + 5

822 = 800 + 20 + 2

680 = 600 + 80

555 = 500 + 50 + 5

996 = 900 + 90 + 6

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 101 Bài 3Nối con voi với thùng nước thích hợp (theo mẫu).

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Trả lời: 

400 + 40 + 4 = 444

600 + 7 = 607

700 + 80 + 8 = 788

Em nối như sau:

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 101 Bài 4Số?

a) 300 + …… = 350

b) 800 + 40 + ……. = 843

Trả lời: 

a) 300 + 50 = 350

b) 800 + 40 + 3 = 843

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 101 Bài 5Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Trang 100 101

a) Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là:

…………………………………………………………………

b) Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là:

…………………………………………………………………

Trả lời: 

a) Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là:

234; 243 ; 324 ; 342 ; 423 ; 432

b) 

Số lớn nhất là 432

Số bé nhất là 234

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là:

432 + 234 = 666