Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 100 tập 2
Bài 1 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: Trả lời Bài 2 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: Trả lời Bài 3 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : …) : (25: 5) = ………. b) 90 : 18 = (90 : ….) : (18 : 9) = ……… Trả lời Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25: 5) = 15 : 5 = 3 b) 90 : 18 = (90 : 90) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5
Câu 1, 2, 3 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 19 bài 100 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(\eqalign{a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times …}} = {{…} \over {…}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times …} \over {4 \times 5}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times …} \over {3 \times …}} = {{32} \over {…}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25…} \over {35:5}} = {{…} \over {…}} \cr & {{21} \over {14}} = {{21…} \over {14:7}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24…}} = {{…} \over {…}} \cr} \) b) \({2 \over 5} = {{…} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{…} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {….}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {….}}\) 2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {…}} = {3 \over {…}}\) b) \({2 \over 5} = {{…} \over {10}} = {{…} \over {15}} = {{…} \over {20}}\) c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {…}} = {2 \over {…}}\) d) \({3 \over 4} = {… \over {12}} = {{…} \over {16}} = {{…} \over {20}}\) 3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu) Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = …… b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = ….. Quảng cáo 1. \(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr & {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \) b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\) 2. a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\) c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\) d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\) 3. Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5 b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5
Video giải VBT Toán 4 Bài 100: Phân số bằng nhau - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack) Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 100: Phân số bằng nhau hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2. Quảng cáo Bài 1 trang 19 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm Lời giải: Số cần điền vào chỗ chấm là 5. +) 12 30 = 12:3 30:3 = 4 10 Số cần điền vào chỗ chấm là 4. +) 72 45 = 72:9 45:9 = 8 5 Số cần điền vào chỗ chấm là 5. +) 1 4 = 7 28 1 4 = 1×7 4×7 = 7 28 Bài 2 trang 19 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: Quảng cáo Lời giải: Bài 3 trang 19 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu) Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : …) : (25: 5) = ………. b) 90 : 18 = (90 : ….) : (18 : 9) = ……… Lời giải: Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25: 5) = 15 : 5 = 3 b) 90 : 18 = (90 : 90) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5 Quảng cáo Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |