Write about là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
merely struck man's hạng 650: write caught below window

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɹaɪt/
[ˈɹaɪt]
[ˈɹaɪt]

Từ đồng âmSửa đổi

  • right
  • rite
  • wright

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Anh trung cổ writen, từ tiếng Anh cổ wrītan (ghi, viết, vẽ), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *wrītaną (khắc, viết), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *wrey- (rách).

Nội động từSửa đổi

write

  1. Viết. to write legibly   viết rõ
  2. Viết thư, giao dịch thư từ. to write to someone   viết thư cho người nào
  3. Viết văn, viết sách. to write for a living   sống bằng nghề viết sách
  4. (
Write about là gì

Mỹ) Làm thư ký.

Chia động từSửa đổiwrite

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to write
Phân từ hiện tại writing
Phân từ quá khứ written hoặc writ¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại write write hoặc wrote¹ writes hoặc wrote¹ write write write
Quá khứ wrote wrote hoặc wrotest¹ wrote wrote wrote wrote
Tương lai will/shall²write will/shallwrite hoặc wilt/shalt¹write will/shallwrite will/shallwrite will/shallwrite will/shallwrite
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại write write hoặc wrote¹ write write write write
Quá khứ wrote wrote wrote wrote wrote wrote
Tương lai weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại write lets write write
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Ngoại động từSửa đổi

write

  1. Viết. to write a good hand   viết tốt, viết đẹp
  2. Viết, thảo ra, soạn. to write a novel   viết một tiểu thuyếtto write an account   thảo một bản báo cáo
  3. Điền vào; viết vào. to write a form   điền vào một mẫu khai
  4. (Nghĩa bóng) Lộ ra. innocence is written on his face   sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta

Chia động từSửa đổiwrite

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to write
Phân từ hiện tại writing
Phân từ quá khứ written hoặc writ¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại write write hoặc wrote¹ writes hoặc wrote¹ write write write
Quá khứ wrote wrote hoặc wrotest¹ wrote wrote wrote wrote
Tương lai will/shall²write will/shallwrite hoặc wilt/shalt¹write will/shallwrite will/shallwrite will/shallwrite will/shallwrite
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại write write hoặc wrote¹ write write write write
Quá khứ wrote wrote wrote wrote wrote wrote
Tương lai weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite weretowrite hoặc shouldwrite
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại write lets write write
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to write back: Viết thư trả lời.
  • to write down:
  1. Ghi.
  2. Tả, mô tả như là.
  3. Viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...).
  4. (Thương nghiệp) Giảm bớt (vốn).
  • to write for (in): Viết (báo).
  • to write off:
  1. Thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện).
  2. Xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được).
  3. (Quân sự) Gạch tên đi (ở bảng phiên chế). two battalions were written off   hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi
  4. Viết và gửi thư. to write off for something   viết thư hỏi mua cái gì
  • to write out:
  1. Chép toàn bộ, sao lại toàn bộ. to write out fair   chép vào bản sạch
  2. Viết. to write out a cheque   viết một sécto write oneself out   viết hết ý, hết ý để viết
  • to write up:
  1. Viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về.
  2. (Thương nghiệp) Ghi, vào (sổ).
  3. (Thông tục) Viết bài ca tụng tán dương.
  4. Bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian.

Danh từSửa đổi

write (số nhiềuwrites)

  1. Lần ghi (vào bộ nhớ, ổ đĩa). How many writes per second can this hard disk handle?  Ổ đĩa này ghi được bao nhiêu lần một giây?

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)