Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Video Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

Bài giảng: Các dạng bài về vị trí tương đối của hai đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng – Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

A. Phương pháp giải

Vị trí tương đối giữa đường thẳng d (đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u→) và đường thẳng d’ (đi qua M’0 và có vectơ chỉ phương u’→)

Liên quan: vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

– d và d’ cùng nằm trong một mặt phẳng ⇔

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

– d ≡ d’⇔

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

– d // d’ ⇔

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

– d và d’ cắt nhau: ⇔

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

– d và d’ chéo nhau ⇔

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ: 1

Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d’

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
) và đi qua M0 (-1;1;-2)

Đường thẳng d’

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
và đi qua M’0(1;5;4)

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Ta có:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Vậy d và d’ cắt nhau..

Chọn C.

Ví dụ: 2

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

A. Cắt nhau

B. Trùng nhau

C. Chéo nhau

D. Song song

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
và đi qua M0 (0;1;2)

Đường thẳng d’ có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Nên hai đường thẳng d và d’ song song.

Chọn D.

Ví dụ: 3

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

A. Trùng nhau

B. Cắt nhau

C. Song song

D. Chéo nhau

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
) và qua M0 (0;0;-1)

Đường thẳng d’ có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
và đi qua M’0(0;9;0)

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Ta có:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Vậy d và d’ chéo nhau.

Chọn D.

Ví dụ: 4

Tìm a để hai đường thẳng sau đây song song:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

A. a= 2

B. a= -3

C. a= -2

D. a= 4

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d và d’ có vecto chỉ phương lần lượt là

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Để d // d’ thì

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Khi đó đường thẳng d’ đi qua điểm N (1; 2; 2) và điểm N không thuộc d.

Vậy d // d’ khi và chỉ khi a = 2

Chọn A.

Ví dụ: 5

Xét vị trí tương đối của d và d’ biết:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
và d’ là giao tuyến của hai mặt phẳng: (P) : 2x – 3y – 3z – 9 = 0 và (P’): x – 2y + z + 3 = 0

A. Trùng nhau

B.Song song

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Hướng dẫn giải

– Trước hết viết phương trĩnh đường thẳng d’

M’ (x; y; z) thuộc d’ có tọa độ thỏa mãn hệ:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Chọn z = 0 => 1 điểm M’ thuộc d là (27; 15; 0)

Vectơ chỉ phương của d’ là

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

– đường thẳng d có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Chọn A.

Ví dụ: 6

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Khi đó, giá trị của m bằng bao nhiêu thì d1 cắt d2?

A. m= 0

B. m= 1

C. m= -2

D.Đáp án khác

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng d1: đi qua A(1; 0; 1) và nhận vecto

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
làm vecto chỉ phương

+ Đường thẳng d2: đi qua B(0; -2; -m) và nhận vecto

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
làm vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

+ để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau thì:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
⇔ – 3.( -1) – 1( – 2) + 5( – m- 1) =0 ⇔ 3+ 2- 5m- 5= 0 ⇔ 5m= 0 ⇔ m= 0

Chọn A.

Ví dụ: 7

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Δ cắt d và Δ vuông góc với d.

B. Δ và d chéo nhau, Δ vuông góc với d.

C. Δ cắt d và Δ không vuông góc với d .

D. Δ và d chéo nhưng không vuông góc.

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng d đi qua A( 1; -1; 1) và có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
.

+ Đường thẳng Δ đi qua điểm B(1; 1; -1) có véctơ chỉ phương là

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
.

+ Ta có

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

=> Hai vecto

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
vuông góc với nhau. suy ra đường thẳng Δ vuông góc với d.

+ Mặt khác

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Suy ra Δ và d chéo nhau.

Chọn B.

Ví dụ: 8

Cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Tìm m để hai đường thẳng đã cho chéo nhau?

A. m ≠ -1

B. m ≠ -10

C. m ≠ 10

D. m ≠ 12

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng d1 đi qua A( 2; 0;-1) và có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
.

+ Đường thẳng d2 đi qua B( 0; m; – 1) và có vecto chỉ phương

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng

+ Để hai đường thẳng đã cho chéo nhau khi và chỉ khi:

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
⇔ 10+ m ≠ 0 hay m ≠ -10

Chọn B.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1:

Trong hệ tọa độ không gian Oxyz, cho đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Chọn khẳng định đúng?

A. d1; d2 chéo nhau.

B. d1; d2cắt nhau.

C. d1; d2 vuông góc với nhau.

D.d1; d2 chéo nhau và vuông góc với nhau .

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. song song.

B. trùng nhau.

C. cắt nhau.

D. chéo nhau.

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. song song.

B. trùng nhau.

C. chéo nhau.

D. cắt nhau.

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?

A. song song.

B. trùng nhau.

C. chéo nhau.

D. cắt nhau.

Câu 5:

Hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
có vị trí tương đối là:

A. trùng nhau.

B. song song.

C. chéo nhau.

D. cắt nhau.

Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Khi đó, giá trị của m bằng bao nhiêu thì d1 cắt

d2?

A. m= 0

B. m= 1

C. m= -2

D.Đáp án khác

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Δ cắt d và Δ vuông góc với d.

B. Δ và d chéo nhau, Δ vuông góc với d.

C. Δ cắt d và Δ không vuông góc với d .

D. Δ và d chéo nhưng không vuông góc.

Câu 8:

Cho hai đường thẳng

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
. Tìm m để hai đường thẳng đã cho chéo nhau?

A. m ≠ -15

B. m ≠ -10

C. m ≠ 10

D. m ≠ 12

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản – Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt và vuông góc với đường thẳng
  • Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng
  • Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt 2 đường thẳng
  • Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
  • Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại banmaynuocnong.com

  • Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
  • Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
  • Kho trắc nghiệm các môn khác