Yêu đơn phương tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, nếu bạn từng nghe bài hát tiếng Trung Wo ai ni thì bạn sẽ biết yêu được phát âm là ài. Từ nay được phát âm giống với từ I - tôi trong tiếng Anh đúng không các bạn. Tình yêu là thứ gì đó chúng ta trân trọng, xuất phát từ tận đáy trái tim, vì vậy chúng ta vẫn luôn nghĩ tình yêu và trái tim luôn có sự liên quan chặt chẽ với nhau. Dưới đây là bảng danh sách một số từ vựng trong tiếng tiếng trung chủ đề tình yêu, các bạn xem nhé.

Đọc thêm:

>>Cùng học tiếng Trung Quốc từ vựng trường học

>>Hướng dẫn nói Anh yêu Em bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu


Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề về tình yêu


STT

Tiếng Trung[phồn thể/ giản thể]

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

愛情 / 爱情  - ài qíng

tình yêu/ love

2

男朋友 / 男朋友 - nán péng you

bạn trai/ boyfriend

3

女朋友 / 女朋友 - nǚ péng you

bạn gái/ girlfriend

4

約會 / 约会 - yuē huì

hẹn hò/ dating

5

美麗 / 美丽 - měi lì

đẹp/ beautiful

6

我愛你 / 我爱你 - Wǒ ài nǐ.

Anh yêu Em/ I love you.  

7

嫁給我好嗎? / 嫁给我好吗? -  Jià gěi wǒ hǎo ma?

Em sẽ lấy Anh chứ?/ Will you marry me?

8

訂婚 / 订婚 - ding hūn

đính hôn/ engaged

9

結婚 / 结婚 - jié hūn

hôn nhân/ marriage

10

婚禮 / 婚礼 - hūn lǐ

hôn lễ/ wedding

11

先生 / 先生 - xiān sheng

chồng/ husband

12

太太 / 太太 - tàitai

vợ/ wife

13

情侶 / 情侣 - qíng lǚ

người yêu/ lovers

14

結婚周年紀念日 / 结婚周年纪念日- jié hūn zhōu nián jì niàn rì

kỷ niệm ngày cưới/ wedding anniversary

15

情人節 / 情人节 - qíng rén jié

Ngày lễ tình nhân/ Valentines Day

16

情人節禮物 / 情人节礼物 - qíng rén jié lǐwù

Quà tặng ngày Valentine/ Valentines Day present

17

鮮花 / 鲜花 - xiān huā

hoa/ flowers

18

巧克力 / 巧克力 -  qiǎo kè lì

sô cô la/ chocolate

19

幸福 / 幸福 -  xìngfú

hạnh phúc/ happiness

20

浪漫 / 浪漫 -  làng màn

lãng mạn/ romantic

21

爱 心  - ài xīn  

trái tim yêu thương/ loving heart

22

父 爱  - fù ài

tình yêu của cha/ father's love

23

母 爱 - mǔ ài  

tình yêu của mẹ/ mother's love

24

亲 爱 的  - qīn ài de

người thân yêu/ dear, darling, beloved

25

爱 慕 - ài mù

ngưỡng mộ/ adore, admire

26

接 吻 - jiē wěn  

hôn/ kiss

27

结 婚 - jié hūn

để kết hôn/ to get married

28

单 恋 - dān liàn  

đơn phương/ unrequited love

29

蜜 月 - mì yuè  

tuần trăng mật/ honeymoon

30

度 蜜 月 - dù mì yuè

đi hưởng tuần trăng mật/ go on a honeymoon

31

一 见 钟 情 - yí jiàn zhōnɡ qínɡ  

yêu từ cái nhìn đầu tiên/ fall in love at first sight

32

青 梅 竹 马 - qīnɡ méi zhú mǎ  

yêu nhau thời thơ ấu/ Childhood sweethearts

33

海枯 石 烂 - hǎi kū shí làn  

tôi sẽ yêu bạn cho đến khi biển cạn khô và những tảng đá vụn vỡ/  I'll love you until the seas run dry and the rocks crumble

34

爱 人  - ài rén

người yêu/ lover

35

花 好 月 圆 - huā hǎo yuè yuán

hạnh phúc bên nhau/ happy together


Trong mỗi chúng ta ai đều cũng có tình yêu, tình yêu đó có thể là tình yêu đôi lứa, tình yêu đối với gia đình, tình yêu đối với quê hương. nhưng tình yêu này nó đều xuất phát từ chính con tim của chúng ta các bạn nhỉ Với chủ đề ngày hôm nay, một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu mong rằng sẽ là chủ đề học tiếng Trung hay đối với các bạn, cố gắng học tập tốt nhé các bạn.   

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Chủ Đề