Ytd la gi

YTD là gì ? Khám phá các nghĩa của YTD có thể bạn chưa biết, hãy cùng chúng tôi khám phá chi tiết của chữ YTD trong các lĩnh vực khác nhau trong đời sống nhé!

YTD là gì ? hay YTD là viết tắt của từ gì ? đây chính là câu hỏi được tìm kiếm rất phổ biến hiện nay. Thực chất thì YTD nó mang nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều lĩnh vực riêng trong đời sống xã hội. Tùy theo từng trường hợp, các tình huống khác nhau mà có thể dịch nghĩa của từ cho phù hợp.

Ytd la gi

YTD là gì

Tóm Tắt Nội Dung

  • 1 Khám phá các nghĩa YTD là gì ?
    • 1.1 Nghĩa của YTD để chỉ thời gian
    • 1.2 Nghĩa của YTD trong kinh tế
    • 1.3 Nghĩa của YTD trong cuộc sống, tình cảm
    • 1.4 Nghĩa YTD Trong video

Khám phá các nghĩa YTD là gì ?

Giờ chúng ta cùng đi tìm hiểu và khám phá các nghĩa của YTD là gì ? Những nghĩa của YTD được hiểu như thế nào mới là đúng nhất.

Nghĩa của YTD để chỉ thời gian

Thông thường khi bắt gặp dòng chữ YTD chúng ta sẽ nghĩ ngay đến từ được sử dụng để chỉ thời gian. Nó có thể là chữ viết tắt cho từ Yesterday –  từ chỉ quá khứ đã xảy ra. Như vậy cụm từ YTD sẽ được dùng để chỉ một thì quá khứ trong tiếng Anh và nó được dùng để chỉ những gì đã từng diễn ra trong quá khứ.

Nghĩa của YTD trong kinh tế

Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp từ YTD trong lĩnh vực kinh tế hiện nay. Đây được hiểu là từ viết tắt Year To Day hoặc Year To Date. Trong trường hợp này chúng ta có thể hiểu nghĩa của nó là từ được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian năm đó cho tới nay.

YTD được sử dụng trong kinh tế với mục đích là để ghi lại những dữ liệu, các thống kê về sự biến đổi trong một năm như thế nào. Từ đó có thể đưa ra các cột mốc mới, những dự định mới nào đó.

Ví dụ: YTD report the level of revenue to March 18 ( Báo cáo mức doanh thu từ đầu năm đến 18 tháng 3)

Nghĩa của YTD trong cuộc sống, tình cảm

YTD có thể hiểu là câu nói vui, chữ lóng mà giới trẻ sử dụng để nói về chuyện tình cảm. Như vậy, trong trường hợp một bạn nam nhắn tin cho bạn gái hoặc ngược lại là YTD thì chúng ta có thể dịch ra là “yêu tớ đi”. Do đó, chúng ta có thể xem YTD chính là một câu yêu cầu với người khác hay thổ lộ tình cảm với đối tượng bạn yêu thích.

Nghĩa YTD Trong video

Nếu bạn bắt gặp từ YTD trong một đoạn video nào đó thì chúng ta có thể dịch từ YTD này là YouTuber. Từ này cũng được các vlog, streamer sử dụng nhiều trên Youtube hiện nay. 

Như vậy với những thông tin chia sẻ này có thể giúp bạn nắm bắt được nghĩa của YTD là gì rồi phải không nào? Tùy vào từng trường hợp riêng mà bạn có thể hiểu với nghĩa phù hợp để câu văn trở nên ý nghĩa. Nếu bạn có băn khoăn, thắc mắc gì về các từ viết tắt, giải ngữ nghĩa trong tiếng Anh thì hãy theo dõi thêm nhiều bài viết bổ ích trên trang web nhé!

  • Xem thêm: Hiệu đính là gì
Giải Đáp Câu Hỏi -
  • Hiệu đính là gì ? Tìm hiểu mục đích của hiệu đính trong bản dịch

  • Act cool là gì ? Sử dụng cụm từ “act cool” như thế nào mới là hợp lý

  • Whereas là gì ? Giải nghĩa từ “whereas” và các từ gợi ý liên quan

  • First name là gì ? Giải nghĩa cụm từ “first name” và cách dùng từ

  • Milestone là gì ? Tìm hiểu và khám phá nghĩa của từ “milestone”

  • Consider là gì ? Giải nghĩa chính xác từ “consider” sang tiếng việt

  • Waist là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa từ “waist” chi tiết và chuẩn xác

Year to Date (YTD) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Year to Date (YTD) - Definition Year to Date (YTD) - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính


Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Year to Date (YTD)
Tiếng Việt Năm đến ngày hiện tại (YTD)
Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính
Tên gọi khác Từ năm đó tới ngày hiện tại
Ký hiệu/viết tắt YTD

Định nghĩa - Khái niệm

Year to Date (YTD) là gì?

Từ năm đến nay (YTD) là khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hay năm tài chính cho đến ngày hiện tại. Thông tin YTD hữu ích để phân tích xu hướng kinh doanh theo thời gian hay so sánh dữ liệu hiệu suất với các đối thủ cạnh tranh hay các công ty cùng ngành trong cùng ngành. Từ viết tắt này thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư, thu nhập và thanh toán ròng.

Bạn đang xem: Year to date là gì

Year to Date (YTD) là Năm đến ngày hiện tại (YTD).Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính.

Ý nghĩa - Giải thích

Year to Date (YTD) nghĩa là Năm đến ngày hiện tại (YTD).

Nếu ai đó sử dụng YTD để tham chiếu đến năm dương lịch, họ có nghĩa là khoảng thời gian giữa ngày 1 tháng 1 của năm hiện tại và ngày hiện tại. Nếu sử dụng YTD để tham chiếu đến năm tài chính, chúng có nghĩa là khoảng thời gian giữa ngày đầu tiên của năm tài chính được đề cập và ngày hiện tại.

Năm tài chính là khoảng thời gian kéo dài một năm nhưng không nhất thiết phải bắt đầu từ ngày 1 tháng 1. Năm tài chính được các chính phủ, tập đoàn và các tổ chức khác sử dụng cho mục đích kế toán và kiểm toán bên ngoài. Ví dụ: chính phủ liên bang quan sát năm tài chính của mình từ ngày 1 tháng 10 đến ngày 30 tháng 9 và năm tài chính của Microsoft là từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 30 tháng 6.

Xem thêm: Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Vặt

Các tổ chức phi lợi nhuận thường có năm tài chính từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 30 tháng 6.

Definition: Year to date (YTD) refers to the period of time beginning the first day of the current calendar year or fiscal year up to the current date. YTD information is useful for analyzing business trends over time or comparing performance data to competitors or peers in the same industry. The acronym often modifies concepts such as investment returns, earnings and net pay.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Ví dụ: Nếu một danh mục đầu tư trị giá 100.000 đô la vào ngày 1 tháng 1 và nó trị giá 150.000 đô la ngày hôm nay, thì tỷ lệ lợi nhuận so với đầu năm của nó là 50%.

Ví dụ 2: Nếu ngày hôm nay là ngày 21 tháng 5 năm 2019, MTD đề cập đến khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 5 năm 2019 đến ngày 20 tháng 5 năm 2019. Chỉ số này được sử dụng theo những cách tương tự như số liệu YTD. Cụ thể, chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư và cá nhân sử dụng dữ liệu MTD để phân tích thu nhập, thu nhập kinh doanh và lợi nhuận đầu tư của họ trong tháng cho đến nay.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Year to Date (YTD) Tax Year DefinitionFiscal Year (FY) DefinitionWhat Quarters (Q1, Q2, Q3, and Q4) Tell UsHow to Interpret Financial StatementsShort Tax YearAccounting PeriodNăm đến ngày hiện tại (YTD) tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Year to Date (YTD) là gì? (hay Năm đến ngày hiện tại (YTD) nghĩa là gì?) Định nghĩa Year to Date (YTD) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Year to Date (YTD) / Năm đến ngày hiện tại (YTD). Truy cập kinhdientamquoc.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

  • Làm tròn điểm đại học như thế nào
  • Scene là gì
  • Leaf là gì
  • Denounce là gì