1 bó thép D10 Pomina bao nhiêu cây?

1 bó thép bao nhiêu cây ? Quy cách bó thép xây dựng hiện nay là những thông tin bạn nên biết. Đặc biệt là các bạn mong muốn xây dựng một ngôi nhà ấm cúng cho gia đình riêng của mình.

Trên thị trường hiện nay có nhiều loại thép xây dựng với quy cách khác nhau, khiến nhiều người khó khăn trong việc nắm bắt các thông tin về quy cách của các loại thép này. Quốc Việt sẽ cùng bạn giải đáp “1 bó thép bao nhiêu cây ? quy cách bó thép các loại thép xây dựng hiện nay ?”

Vậy quy cách đóng hàng của những hãng thép này trong cung cấp bó thép có khác nhau hay không? Thì Quốc việc sẽ cùng bạn giải đáp 1 bó thép bao nhiêu cây? Quy cách bó thép các loại thép xây dựng hiện nay.

Quy cách bó thép có ý nghĩa gì?

Nội dung chi tiết

Đối với ngành xây dựng nói chung và ngành sản xuất thép nói riêng thì quy cách bó thép là barem quy định chung của toàn ngành. Nó không chỉ phục vụ trong việc sản xuất, tồn kho mà còn thuận tiện cho quá trình vận chuyển, bốc xếp đến nhà phân phối, hỗ trợ tốt khâu bán hàng được thuận tiện.

Từ nhà máy đến các dự án xây dựng thì việc tuân theo quy tắc bó thép sẽ giúp cho nhà sản xuất tránh được lệch lạc trong tồn kho, tránh được giao thiếu đơn hàng, khách hàng sẽ tránh được các trường hợp bị lừa hoặc làm ăn gian lận từ các nhà phân phối không uy tín gây nên.

Vậy 1 bó thép bao nhiêu cây?

Thông thường đối với các hãng sản xuất thép xây dựng thì sẽ có quy cách chung về kích cỡ thép. Tuy nhiên mỗi hãng cũng sẽ có những khác biệt nhỏ. Tùy vào từng loại thép, đường kính khác nhau thì thép cũng được bó theo số lượng khác nhau.

1 bó thép miền Nam bao nhiêu cây?

  • Đối với nhà máy sản xuất thép Miền Nam thì sản xuất với quy cách 1 bó thép vào khoảng 2.500 kg.
  • Với mỗi loại thép cây Miền Nam với đường kính khác nhau thì có thể được bó với số lượng cây khác nhau.
  • Ví dụ như các loại thép cây đường kính 10 mm với chiều dài theo khuôn 11,7 m thì sẽ có số lượng cây rơi vào 350 cây/bó.
  • Đối với các loại thép cây đường kính 25 mm thì số lượng cây là 58 cây/bó.

Bảng barem trọng lượng thép xây dựng mới nhất cho kỹ sư, nhà thầu xây dựng

Bảng quy cách bó thép Miền Nam

Bảng quy cách bó thép Miền Nam

1 bó thép Pomina bao nhiêu cây?

Đối với nhà sản xuất thép Pomina thì với các loại thép cây có đường kính d10, d12, d14, d16, d18, d20, d22, d25, d28, d32 với chiều dài tiêu chuẩn 11,7 m. Thì số lượng cây trên một bó tương ứng là 230, 200, 140, 120, 180, 60, 50, 40, 30, cây/bó.

Bảng quy cách bó thép Pomina

Bảng quy cách bó thép Pomina

1 bó thép Việt Nhật bao nhiêu cây?

Đối với thép Việt Nhật có rất nhiều đường kính đa dạng, có thể cung cấp các loại thép cây với đường kính 10 mm đến 51mm. Và đóng gói từ 300 cây/bó đến 15 cây/bó theo các tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008.

Bảng quy cách bó thép Việt Nhật

Bảng quy cách bó thép Việt Nhật

1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây?

Đối với nhà máy sản xuất thép Hòa Phát cung cấp các loại thép thanh vằn có đường kính d10 đến d32 cùng có khổ chiều dài 11,7m thì cung cấp các bó thép với số lượng 384 cây đến 45 cây/bó với dung sai đơn trọng theo quy định là ±5%.

Bảng quy cách bó thép Hòa Phát

Bảng quy cách bó thép Hòa phát

1 bó thép Việt Úc bao nhiêu cây?

Thông thường nhà máy sản xuất thép Việt Úc sẽ cung cấp cho khách hàng các đơn hàng từ 1.500 kg/bó đến 3.000 kg/bó. Vì thế theo nhu cầu sử dụng của khách hàng mà trên đơn đặt hàng sẽ thể hiện số cây thép/bó theo quy chuẩn. Khách hàng có thể căn cứ vào hợp đồng để xác định đúng số lượng giao hàng.

1.2/ Đặc tính cơ lý của thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997

Đặc tính cơ lý thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn khác

2/ Bảng barem thép thanh vằn Pomina

Barem sắt thép Pomina chi tiết

3/ Trọng lượng sắt thép Pomina

3.1/ Cách chuyển đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg

Để quy đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg ta áp dụng công thức sau:

Công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Trong đó:

  • m: trọng lượng cây thép pomina, đơn vị là kg.
  • L: là chiều dài cây thép gân pomina, [chiều dài cây thép thanh vằn Pomina thường là 11,7 m]
  • Hằng số 7850 kg
  • d: đường kính cây thép, đơn vị là mét [m], đối với thép Pomina d là các số từ 10mm đến 32 mm

Lưu ý: Trước khi áp dụng công thức trên bạn phải quy đổi đơn vị milimét [mm] sang mét [m].

Ví dụ minh họa: Tính trọng lượng một cây thép Pomina D10, áp dụng công thức như sau:

Quy đổi trọng lượng thép pomina phi 10 từ cây sáng kg

Như vậy, trọng lượng một cây thép Pomina phi 10 là 7,21 kg.

4/ Quy cách bó thép Pomina – 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg ?

4.1/ 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây

Tùy vào đường kính cây thép mà số cây/bó của mỗi bó thép khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:

  • 1 bó thép Pomina phi 10 có 230 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 12 có 200 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 14 có 140 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 16 có 120 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 18 có 100 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 20 có 80 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 22 có 60 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 25 có 50 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 28 có 40 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 32 có 30 cây
Trọng lượng bó thép Pomina giao động từ 2000kg/bó đến 3000 kg/bó

4.2/ 1 bó thép Pomina nặng bao nhiêu kg ?

Tùy vào đường kính cây thép pomina và số lượng cây mỗi bó mà khối lượng mỗi bó khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:

  • 1 bó thép Pomina phi 10 nặng 2165 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 12 nặng 2701 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 14 nặng 2689 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 16 nặng 2772 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 18 nặng 2691 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 20 nặng 2745 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 22 nặng 2649 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 25 nặng 2702 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 28 nặng 2718 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 32 nặng 2657 kg

5/ Tiêu chuẩn, mác thép Pomina thông dụng

5.1/ Tiêu chuẩn thép thanh vằn Pomina

Thép thanh vằn Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam, Nhật, Mỹ, Châu Âu, …

  • TCVN 1651-2:2018: CB300-V; CB400-V; CB500-V
  • TCVN 1651-1:2018: CB240T
  • JIS G 3112:2020: SD295; SD390; SD490
  • ASTM A615/A615M-20: Gr40, Gr60
  • CSA G30.18-09:400W; 500W

5.2/ Mác thép Pomina thông dụng

Các mác thép Pomina thông dụng:

  • CB300-V; CB400-V; CB500-V
  • CB240T
  • SD295; SD390; SD490
  • Gr40, Gr60
  • 400W; 500W

bảng báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Tôn Thép Nhật Minh là đại lý chính thức của thép Pomina tại khu vực tphcm, do đó quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua sắt thép gân Pomina phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và phi 32 chính hãng + giá gốc đại lý + nhiều ưu đãi hấp dẫn tại công ty chúng tôi.

1 bó thép D10 bao nhiêu kg?

Bó thép D10 Tổng trọng lượng của 1 bó D10 là 2165 kg.

1 bó thép Việt Ý bao nhiêu cây?

1 bó gồm 114 cây thép. Trọng lượng mỗi cây thép là 28,90 kg.

1 bó thép D10 bao nhiêu tấn?

e] 1 bó thép pomina bao nhiêu cây.

1 bó thép Tungho bao nhiêu cây?

1 bó thép Tung Ho bao nhiêu cây? Tất cả các sản phẩm thép bó của Tung Ho đều có thông tin gồm: tem mác, logo, niêm mạc thể hiện rõ: độ lớn phi, số lượng cây, mác thép là bao nhiêu. Ví dụ: thép Tung Ho D16 sẽ có số lượng là 150 cây [quý khách có thể xem thêm chi tiết ở phía sau đây].

Chủ Đề