Vấn đề tiền lương cho người lao động luôn là vấn đề quan tâm và là chi phí chủ yếu của các doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh, ngành Nhà hàng khách sạn không nằm ngoài điều đó. Cùng ezCloud khám phá mức lương [tham khảo] của các vị trí trong nhà hàng nhé!
Mức lương vị trí Quản lý nhà hàng khách sạn
Nội dung
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
General Director [GD]/ General Manager [GM] – Tổng giám đốc
25 – 50+ triệu
Deputy General Manager [DGM] – Phó Tổng giám đốc
15 – 50+ triệu
Rooms Division Manager – Giám đốc bộ phận phòng khách
15 – 30+ triệu
Front Office Manager [FOM] – Giám đốc bộ phận lễ tân
15 – 30+ triệu
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager – Giám đốc Buồng
15 – 30+ triệu
F&B Manager – Giám đốc bộ phận ẩm thực
15 – 30+ triệu
Executive Chef – Bếp trưởng điều hành
15 – 30+ triệu
Sales & Marketing Manager – Giám đốc kinh doanh tiếp thị
15 – 30+ triệu
Chief Accountant/ Accounting Manager – Giám đốc tài chính, kế toán
15 – 30+ triệu
Administration/ HR Manager – Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự
15 – 30+ triệu
Maintenance/ Engineering – Giám đốc bộ phận kỹ thuật
15 – 30+ triệu
Chief Security – Giám đốc bộ phận an ninh
12 – 20+ triệu
Mức lương nhân viên Bếp/ Phụ bếp/ Rửa bát
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Executive Chef – Bếp trưởng điều hành
12 – 30+ triệu
Head Chef – Bếp chính
8 – 20+ triệu
Sous Chef – Bếp phó
8 – 15+ triệu
Cook – Nhân viên bếp
7 – 10+ triệu
Comiss [Cook helper] – Phụ bếp
4 – 7+ triệu
Pastry chef – Phụ trách bếp bánh
5 – 8+ triệu
Steward – Nhân viên rửa bát
4 – 6+ triệu
Lương vị trí Ẩm thực/ Bàn/ Bar
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Waiter/ Waitress – Nhân viên phục vụ
5 – 8+ triệu
Hostess – Nhân viên chào khách
4 – 6+ triệu
Order Taker – Nhân viên điểm món
4 – 6+ triệu
Food Runner – Nhân viên chạy món
4 – 6+ triệu
Banquet Staff – Nhân viên tiệc
4 – 6+ triệu
Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail
7 – 10+ triệu
Barista – Nhân viên pha chế cà phê
5 – 8+ triệu
Xem thêm:
- Những nguyên tắc không thể không biết khi thiết kế quầy pha chế
- Tên gọi các chức danh trong khách sạn bằng tiếng Anh mà bạn cần biết
Lương vị trí Lễ tân/ Tổng đài/ Chăm sóc khách hàng
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Assistant Front Office Manager – Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân
6 – 12+ triệu
Front Desk Manager – Quản lý tiền sảnh
8 – 15+ triệu
Receptionist – Nhân viên lễ tân
5 – 8+ triệu
Customer Care – Nhân viên chăm sóc khách hàng
5 – 8+ triệu
Duty Manager – Quản lý ca trực
8 – 15+ triệu
Operator – Nhân viên trực tổng đài
5 – 8+ triệu
Night Auditor – Kiểm toán đêm
5 – 8+ triệu
Business Center/ Concierge/ Tour Desk – Nhân viên hỗ trợ khách
5 – 8+ triệu
Gift Shop – Nhân viên quầy lưu niệm
4 – 6+ triệu
Mức lương nhân viên Hành lý/ Đứng cửa/ Bảo vệ
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Bellman – Nhân viên hành lý
4 – 7+ triệu
Security – Nhân viên an ninh
4 – 7+ triệu
Door man/ Door girl – Nhân viên đứng cửa
4 – 7+ triệu
Lương nhân viên Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ VSCC/ Làm vườn
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Room Attendant – Nhân viên dọn phòng
4 – 7+ triệu
Public Area Attendant – Nhân viên vệ sinh công cộng
4 – 7+ triệu
Linen/Uniform Attendant – Nhân viên kho vải/ Đồng phục
4 – 7+ triệu
Laundry Attendant – Nhân viên gặt là
4 – 7+ triệu
Gardener/ Pest Control – Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng
4 – 7+ triệu
Baby Sitter – Nhân viên trông trẻ
4 – 7+ triệu
Order Taker – Nhân viên điều phối
4 – 7+ triệu
Minibar Runner – Nhân viên phụ trách Miniba
4 – 7+ triệu
Mức lương nhân viên Sales/ Marketing/ PR/ Đặt phòng
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Marketing staff – Nhân viên tiếp thị
7- 10+ triệu
PR, Guest Relation – Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng
7 – 10+ triệu
Sales Corp – Nhân viên sales khách công ty
8 – 15+ triệu
Sales Tour – Nhân viên sales khách tour
8 – 15+ triệu
Sales Online – Nhân viên sales khách hàng trực tuyến
8 – 15+ triệu
Sales Banquet/ F&B/Event – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện
8 – 15+ triệu
Reservation – Nhân viên đặt phòng
6 – 10+ triệu
Lương nhân viên Kế toán/Tài chính/Thu mua/ Thủ kho/ Thu ngân
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
General Accountant – Kế toán tổng hợp
8 – 15+ triệu
Receivable Accountant – Kế toán phải thu
6 – 10+ triệu
Payable Accountant – Kế toán thanh toán
6 – 10+ triệu
Cost Controller – Kiểm soát chi phí
6 – 10+ triệu
Purchaser – Nhân viên thu mua
6 – 10+ triệu
Auditor – Kế toán nội bộ
6 – 10+ triệu
Cashier – Thu ngân
4 – 7+ triệu
General Cashier – Thủ quỹ
5 – 8+ triệu
Storekeeper – Thủ kho
4 – 7+ triệu
Xem thêm:
- Tip là gì? Tại sao lại có tiền tip? Đối tượng nào được nhận tiền tip?
- Bartender là gì? Ngành nghề “hot” hấp dẫn giới trẻ hàng đầu
Lương vị trí Hành chính/ Nhân sự/ Thư ký
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Recruitment Executive – Chuyên viên tuyển dụng
6 – 10+ triệu
Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm
6 – 10+ triệu
Legal Officer – Nhân viên pháp lý
6 – 10+ triệu
Secretary – Thư ký
6 – 10+ triệu
Lương nhân viên Kỹ thuật/ Bảo dưỡng
Vị trí, chức danh
Mức lương [VNĐ]
Electrical Engineer – Nhân viên điện
5 – 8+ triệu
Plumber – Nhân viên nước
5 – 8+ triệu
Carpenter – Nhân viên mộc
5 – 8+ triệu
Painter – Nhân viên sơn
5 – 8+ triệu
AC Chiller – Nhân viên điện lạnh
5 – 8+ triệu
Boiler – Nhân viên nồi hơi
5 – 8+ triệu
Lương nhân viên IT Phần cứng/ Mạng/ Phần mềm
Vị trí, chức danh
Mức lương tham khảo
IT Manager – Trưởng phòng CNTT
10 – 20+ triệu
IT Officer – Nhân viên CNTT
7 – 10+ triệu
Graphic Designer – Nhân viên thiết kế
7 – 10+ triệu
Seo staff – Nhân viên SEO
7 – 10+ triệu
Lương vị trí Golf/ Gym/ Bơi lội/ SPA/ Vũ trường/ Pub/ Karaoke
Vị trí, chức danh
Mức lương tham khảo
Pool Attendant – Nhân viên cứu hộ hồ bơi
5 – 8+ triệu
Spa Therapist – Nhân viên kỹ thuật SPA
5 – 8+ triệu
Recreation Attendant – Nhân viên bộ phận giải trí
5 – 8+ triệu
Fitness Attendant – Nhân viên phòng tập
5 – 8+ triệu
Tham khảo