Bài tập tìm hằng số cân bằng hoá 11 năm 2024

Trắc nghiệm lý thuyết về cân bằng hóa học lớp 11 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là:

  1. Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
  1. Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
  1. Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
  1. Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.

Câu 2. Chiều từ trái sang phải trong phản ứng thuận nghịch gọi là chiều:

  1. Chiều nghịch.
  1. Chiều đảo.
  1. Chiều thuận.
  1. Chiều chuẩn.

Câu 3. Nhận định nào dưới đây là đúng?

  1. Phản ứng chỉ có thể diễn ra theo 1 chiều.
  1. Tại 1 thời điểm chỉ có thể diễn ra 1 chiều của phản ứng.
  1. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra lần lượt.
  1. Phản ứng có thể diễn ra đồng thời theo cả 2 chiều: thuận và nghịch.

Câu 4. Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau:

Các chất phản ứng $ \rightleftharpoons $ Các sản phẩm.

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?

  1. Chất xúc tác.
  1. Nồng độ các chất phản ứng.
  1. Nồng độ các sản phẩm.
  1. Nhiệt độ.

Câu 5. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng sau:

${{\text{N}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + 3{{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$]

Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac ít hơn nếu:

  1. Tăng áp suất chung của hệ.
  1. Tăng nồng độ ${{\text{N}}_2};{{\text{H}}_2}$.
  1. Tăng nhiệt độ.
  1. Giảm nhiệt độ.

Câu 6. Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi:

  1. Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
  1. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  1. Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
  1. Tốc độ phản ứng thuận bằng ${\text{k}}$ lần tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 7. Cân bằng hóa học:

  1. Chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
  1. Chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng.
  1. Bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, nồng độ các chất và áp suất .
  1. Chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành.

Câu 8. Cho phản ứng: $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$]

Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học sẽ:

  1. Chuyển từ trái sang phải
  1. Chuyển từ phải sang trái
  1. Không bị chuyển dịch
  1. Dừng lại

Câu 9. Cho phản ứng: $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$].

Để tạo ra nhiều ${\text{S}}{{\text{O}}_3}$ thì điều kiện nào không phù hợp?

  1. Giảm nhiệt độ
  1. Lấy bớt ${\text{S}}{{\text{O}}_3}$ ra
  1. Tăng áp suất bình phản ứng
  1. Tăng nồng độ ${\text{S}}{{\text{O}}_3}$

Câu 10. Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng:

  1. ${{\text{N}}_2} + 3{{\text{H}}_2} \rightleftharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}$
  1. $2{\text{CO}} + {{\text{O}}_2} \rightleftharpoons 2{\text{C}}{{\text{O}}_2}$
  1. ${{\text{H}}_2} + {\text{C}}{{\text{l}}_2} \rightleftharpoons 2{\text{HCl}}$
  1. $2{\text{S}}{{\text{O}}_2} + {{\text{O}}_2} \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}$

Câu 11. Cho phản ứng: ${\text{CaC}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{s}}} \right] \leftrightharpoons {\text{CaO}}\left[ {\text{s}} \right] + {\text{C}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$]

Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi:

  1. Giảm nhiệt độ
  1. Tăng áp suất
  1. Giảm nồng độ ${\text{C}}{{\text{O}}_2}$
  1. Thêm chất xúc tác

Câu 12. Sự chuyển dịch cân bằng là

  1. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
  1. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
  1. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
  1. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch

Câu 13. Cho phương trình hoá học : ${{\text{N}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{NO}}\left[ {\text{g}} \right];{\text{}}$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} > 0$]

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?

  1. Nhiệt độ và nồng độ.
  1. Áp suất và nồng độ.
  1. Nồng độ và chất xúc tác.
  1. Chất xúc tác và nhiệt độ.

Câu 14. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric phải thực hiện phản ứng sau: $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$].

Để tăng hiệu suất của phản ứng cần phải:

  1. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
  1. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
  1. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường.
  1. Tăng nhiệt độ và dùng xúc tác.

Câu 15. Cho phản ứng sau: ${{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {\text{B}}{{\text{r}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{HBr}}\left[ {\text{g}} \right]$;

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$].

Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sẽ chuyển dịch:

  1. Theo chiều thuận
  1. Không chuyển dịch
  1. Theo chiều nghịch
  1. Khó xác định.

Câu 16. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận … tốc độ phản ứng nghịch”.

  1. Lớn hơn
  1. Bằng
  1. Nhỏ hơn
  1. Khác

Câu 17. Hằng số cân bằng ${K_C}$ của phản ứng chỉ phụ thuộc vào:

  1. Nhiệt độ
  1. Xúc tác
  1. Nồng độ
  1. Áp suất

Câu 18. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là:

  1. Sự biến đổi chất.
  1. Sự chuyển dịch cân bằng.
  1. Sự biến đổi vận tốc phản ứng.
  1. Sự biến đổi hằng số cân bằng.

Câu 19. Cân bằng hóa học là cân bằng:

  1. Động
  1. Tĩnh
  1. Ổn định
  1. Đều

Câu 20. Nồng độ của các chất trong biểu thức hằng số cân bằng là nồng độ:

  1. Phần nghìn
  1. Phần trăm
  1. Đương lượng
  1. ${\text{Mol}}$

Câu 21. Nhận định nào dưới đây là đúng?

  1. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
  1. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
  1. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
  1. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình phải bằng nhau.

Câu 22. Từ biểu thức hằng số cân bằng có thể tính được:

  1. Nhiệt độ phản ứng.
  1. Nồng độ cân bằng.
  1. Áp suất phản ứng.
  1. Tốc độ phản ứng.

Câu 23. Nếu một phản ứng thuận nghịch có hằng số cân bằng ${{\text{K}}_{\text{C}}}$ là $3,2 \cdot {10^8}$ thì phản ứng diễn ra thuận lợi hơn là:

  1. Phản ứng thuận.
  1. Bằng nhau.
  1. Phản ứng nghịch
  1. Không xác định được.

Câu 24. Nếu một phản ứng thuận nghịch có hằng số cân bằng ${{\text{K}}_{\text{C}}}$ là $2,7 \cdot {10^{ – 12}}$ thì phản ứng diễn ra thuận lợi hơn là:

  1. Phản ứng thuận.
  1. Bằng nhau.
  1. Phản ứng nghịch
  1. Không xác định được.

Câu 25. Nếu một phản ứng thuận nghịch có hằng số cân bằng ${{\text{K}}_{\text{C}}}$ là $3,8 \cdot {10^{14}}$ thì ở trạng thái cân bằng chủ yếu là các chất:

  1. Ban đầu.
  1. Bằng nhau.
  1. Sản phẩm.
  1. Không xác định được.

Câu 26. Nếu một phản ứng thuận nghịch có hằng số cân bằng ${{\text{K}}_{\text{C}}}$ là $1,2 \cdot {10^{ – 22}}$ thì ở trạng thái cân bằng chủ yếu là các chất:

  1. Ban đầu.
  1. Bằng nhau.
  1. Sản phẩm.
  1. Không xác định được.

Câu 27. Cho cân bằng hóa học sau:

$2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right];$

[${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$]

Cho các biện pháp:

• Tăng nhiệt độ; – Tăng áp suất chung của hệ phản ứng;

• Hạ nhiệt độ;

• Dùng thêm chất xúc tác ${{\text{V}}_2}{{\text{O}}_5}$;

• Giảm nồng độ ${\text{S}}{{\text{O}}_3}$;

• Giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

Trong các biện pháp trên, những biện pháp nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  1. [1], [2], [4], [5].
  1. [2], [3], [5].
  1. [2], [3], [4], [6].
  1. [1], [2], [5].

Câu 28. Cho cân bằng hóa học: ${{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{I}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{HI}}\left[ {\text{g}} \right]$;

[${\Delta _r}{H^0}_{298} > 0$]

Cân bằng không bị chuyển dịch khi:

  1. tăng nhiệt độ của hệ.
  1. giảm nồng độ HI.
  1. tăng nồng độ ${{\text{H}}_2}$.
  1. giảm áp suất chung của hệ.

Câu 29. Cho cân bằng hóa học: $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với ${{\text{H}}_2}$ giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng hóa học này?

  1. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
  1. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
  1. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
  1. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 30. Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:

$2{\text{N}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons {{\text{N}}_2}{{\text{O}}_4}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[màu nâu đỏ] [không màu]

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

  1. ${\Delta _r}{H^0}_{298} > 0$, phản ứng tỏa nhiệt
  1. ${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$, phản ứng tỏa nhiệt
  1. ${\Delta _r}{H^0}_{298} > 0$, phản ứng thu nhiệt
  1. ${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$, phản ứng thu nhiệt

Câu 31. Cho cân bằng hóa học:

$2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ ${{\text{O}}_2}$
  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ ${\text{S}}{{\text{O}}_3}$

Câu 32. Cho cân bằng hóa học:

${{\text{N}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + 3{{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:

  1. thay đổi áp suất của hệ
  1. thay đổi nồng độ ${{\text{N}}_2}$
  1. thay đổi nhiệt độ
  1. thêm chất xúc tác Fe

Câu 33. Cho các cân bằng hóa học sau:

[1] $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[2] ${{\text{N}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + 3{{\text{H}}_2} \rightleftharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[3] ${\text{C}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons {\text{CO}}\left[ {\text{g}} \right] + {{\text{H}}_2}{\text{O}}\left[ {\text{g}} \right]$

[4] $2{\text{HI}}\left[ {\text{g}} \right] \rightleftharpoons {{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {\text{I}}2\left[ {{\text{g}}} \right]$

Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:

  1. [1] và [3]
  1. [2] và [4]
  1. [1] và [2]
  1. [3] và [4]

Câu 34. Cho cân bằng hoá học: $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \leftrightharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ ${\text{S}}{{\text{O}}_3}$.
  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ ${{\text{O}}_2}$.
  1. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Câu 35. Xét cân bằng: ${{\text{N}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + 3{{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \leftrightarrows 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là :

  1. ${\text{K}} = \frac{{\left[ {{\text{N}}{{\text{H}}_3}} \right]}}{{\left[ {{{\text{N}}_2}} \right]\left[ {{{\text{H}}_2}} \right]}}$.
  1. ${\text{K}} = \frac{{{{\left[ {{\text{N}}{{\text{H}}_3}} \right]}^2}}}{{\left[ {{\text{}}{{\text{N}}_2}} \right]{{\left[ {{{\text{H}}_2}} \right]}^3}}}$.
  1. ${\text{K}} = \frac{{\left[ {{{\text{N}}_2}} \right]\left[ {{{\text{H}}_2}} \right]}}{{\left[ {{\text{N}}{{\text{H}}_3}} \right]}}$.

${\text{K}} = \frac{{\left[ {{{\text{N}}_2}} \right]{{\left[ {{{\text{H}}_2}} \right]}^3}}}{{{{\left[ {{\text{N}}{{\text{H}}_3}} \right]}^2}}}$.

Câu 36. Cho các cân bằng:

[1] ${{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{I}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \leftrightarrows 2{\text{HI}}\left[ {\text{g}} \right]$

[2] $2{\text{NO}}\left[ {\text{g}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \leftrightarrows 2{\text{N}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[3] ${\text{CO}}\left[ {\text{g}} \right] + {\text{C}}{{\text{l}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \leftrightarrows {\text{COC}}{{\text{l}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[4] ${\text{CaC}}{{\text{O}}_3}$ [s] $ \leftrightarrows {\text{CaO}}$ [s] $ + {\text{C}}{{\text{O}}_2}$ [g]

[5] $3{\text{Fe}}\left[ {\text{s}} \right] + 4{{\text{H}}_2}{\text{O}}\left[ {\text{g}} \right] \leftrightarrows {\text{F}}{{\text{e}}_3}{{\text{O}}_4}\left[ {{\text{s}}} \right] + 4{{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là :

  1. [1], [4].
  1. [1], [5].
  1. [2], [3], [5].
  1. [2], [3].

Câu 37. Phản ứng : $2{\text{S}}{{\text{O}}_2} + {{\text{O}}_2} \leftrightarrows 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}$ [${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$]. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :

  1. Thuận và thuận.
  1. Thuận và nghịch.
  1. Nghịch và nghịch.
  1. Nghịch và thuận.

Câu 38. Cho cân bằng [trong bình kín] sau:

${\text{CO}}\left[ {\text{g}} \right] + {{\text{H}}_2}{\text{O}}\left[ {\text{g}} \right] \leftrightarrows {\text{C}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$;

${\Delta _r}{H^0}_{298} < 0$

Trong các yếu tố: [1] tăng nhiệt độ; [2] thêm một lượng hơi nước; [3] thêm một lượng ${{\text{H}}_2}$; [4] tăng áp suất chung của hệ; [5] dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :

  1. [1], [4], [5].
  1. [1], [2], [3].
  1. [2], [3], [4].
  1. [1], [2], [4].

Câu 39. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$ bằng cách cho ${\text{Cu}}$ tác dụng với ${\text{HN}}{{\text{O}}_3}$ đặc, đun nóng. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$ có thể chuyển thành ${{\text{N}}_2}{{\text{O}}_4}$ theo cân bằng: $2{\text{N}}{{\text{O}}_2} \leftrightarrows {{\text{N}}_2}{{\text{O}}_4}$ Cho biết ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$ là khí có màu nâu và ${{\text{N}}_2}{{\text{O}}_4}$ là khí không màu. Khi ngâm bình chứa ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$ vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là

  1. Toả nhiệt.
  1. Thu nhiệt.
  1. Không toả hay thu nhiệt.
  1. Một phương án khác.

Câu 40. Cho các cân bằng hóa học sau:

[a] ${{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{I}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{HI}}\left[ {\text{g}} \right]$

[b] $2{\text{N}}{{\text{O}}_2}\left[ g \right] \rightleftharpoons {{\text{N}}_2}{{\text{O}}_4}\left[ {{\text{g}}} \right]$

[c] $3{{\text{H}}_2}\left[ g \right] + {{\text{N}}_2}\left[ g \right] \rightleftharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}\left[ g \right]$

[d] $2{\text{S}}{{\text{O}}_2}\left[ g \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right]$

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

  1. [d].
  1. [b].
  1. [c].
  1. [a].

Câu 41. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất

  1. ${\text{COC}}{{\text{l}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons {\text{CO}}\left[ {\text{g}} \right] + {\text{C}}{{\text{l}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$;

${\Delta _r}{H^0}_{298} = +131$ KJ

  1. ${\text{CO}}\left[ {\text{g}} \right] + {{\text{H}}_2}{\text{O}}\left[ {\text{g}} \right] \rightleftharpoons {\text{C}}{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + {{\text{H}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$;

${\Delta _r}{H^0}_{298} = – 41,8$ KJ

  1. $2{\text{S}}{{\text{O}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{S}}{{\text{O}}_{2\left[ {\text{k}} \right]}} + {{\text{O}}_{2\left[ {\text{k}} \right]}}$;

${\Delta _r}{H^0}_{298} = + 192$ KJ

  1. $4{\text{HCl}}\left[ {\text{g}} \right] + {{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{{\text{H}}_2}{\text{O}}\left[ {\text{g}} \right] + 2{\text{C}}{{\text{l}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$

${\Delta _r}{H^0}_{298} = – 112,8$ KJ

Câu 42. Cho cân bằng hoá học: ${\text{PC}}{{\text{l}}_5}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftarrows {\text{PC}}{{\text{l}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right] + {\text{C}}{{\text{l}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right]$;

${\Delta _r}{H^0}_{298} >0$

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:

  1. thêm ${\text{PC}}{{\text{l}}_3}$ vào hệ phản ứng
  1. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
  1. thêm ${\text{C}}{{\text{l}}_2}$ vào hệ phản ứng
  1. tăng áp suất của hệ phản ứng

Câu 43. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

$4{\text{N}}{{\text{H}}_3}\left[ {{\text{g}}} \right] + 3{{\text{O}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] \rightleftharpoons 2{\text{}}{{\text{N}}_2}\left[ {{\text{g}}} \right] + 6{{\text{H}}_2}{\text{O}}\left[ {\text{g}} \right]$

${\Delta _r}{H^0}_{298}

Chủ Đề