1 euro bao nhiêu

1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt đây là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là các bạn đang có ý định du học ở nước ngoài.

Thế giới đang bước vào thời kì hội nhập phát triển. Du học sinh của Việt Nam ở các nước Liên minh Châu có nhu cầu giao dịch xúc tiến thương mại, nhu cầu học hỏi lẫn nhau ngày càng lớn. Chính điều này đã thúc đẩy sự quan tâm ngày một nhiều mọi người về tỷ giá trao đổi giữa đồng Euro và VNĐ. Trong bài viết này hãy cùng TheBank Việt Nam tìm hiểu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt, sau khi đọc bài viết này chắc bạn đã có câu trả lời cho mình. Mong rằng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ đem lại nhiều kiến thức cho bạn và người thân. 

Hiện nay, Euro là 1 trong số các đồng tiền mạnh và được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường hiện nay. Vậy, 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Cùng với Bank Credit tìm hiểu cụ thể ngay dưới bài viết sau bạn nhé!

Xem thêm:

  • 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
  • 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Mục Lục

  • 1 Tìm Hiểu Về Đồng Tiền Euro [€]
  • 2 Các Mệnh Giá Đồng Euro Trên Thị Trường
  • 3 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Eur = VND Hôm Nay
  • 4 Convert Euro To VND Today
  • 5 Yếu Tố Gây Ảnh Hưởng Đến Tỷ Giá EURO Và VND
  • 6 Tỷ Giá Euro Tại Các Ngân Hàng Trong Nước
  • 7 Đổi Tiền Tệ EURO Ở Đâu Uy Tín?
  • 8 Cách Chuyển Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt
  • 9 Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt Nam Có Mất Phí Không?
  • 10 Một Số Lưu Ý Khi Đổi Tiền Euro
  • 11 Chuyển Đổi Tiền Euro Sang Các Loại Tiền Khác
  • 12 Phần Kết

Tìm Hiểu Về Đồng Tiền Euro [€]

Trước khi đi vào tìm hiểu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Các bạn hãy cùng với chúng tôi tìm hiểu Euro là gì trước nhé! Euro là đồng tiền khá mạnh tương tự với USD. Euro chính là đơn vị tiền tệ của tổ chức Liên minh tiền tệ ở châu Âu.

Euro chính thức ra mắt vào ngày 1/1/1999 và được ứng dụng rộng rãi vào ngày 1/1/2002

Euro chính thức ra mắt vào ngày 1/1/1999 và được ứng dụng rộng rãi vào ngày 1/1/2002. Tính đến nay, đồng tiền Euro có 2 loại chính là: Tiền Euro kim loại và đồng tiền giấy Euro. Trong đó, tiền kim loại có sự khác nhau về mặt sau đồng tiền. Trong khi đó tiền giấy Euro có các mệnh giá như: 500 Euro, 200 Euro, 100 Euro, 50 Euro và 10 Euro.

Các Mệnh Giá Đồng Euro Trên Thị Trường

Đồng Euro hiện nay đang được lưu hành 2 hình thức: tiền xu và tiền giấy:

  • Tiền giấy có 7 mệnh giá trong đó: 500 Euro, 200 Euro, 50 Euro, 20 Euro, 20 Euro, 5 Euro. 7 tờ tiền cũng khác nhau theo thứ tự tăng dần cùng với 7 sắc màu. Đồng tiền giấy có nét đặc trưng riêng được viết theo hệ chữ Hy Lạp và Latinh.
  • Tiền xu được phân loại: 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent. 1 Euro được chia làm 100 cent.

1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Eur = VND Hôm Nay

Nhu cầu đi du lịch hay giao lưu học hỏi quốc tế tại khu vực Liên Minh châu Âu hiện nay ngày một tăng. Mặt khác, mối quan hệ kinh tế thương mại và giao thương giữa các nước trong khối EU ngày một phát triển mạnh mẽ. Nhờ đó, giúp thúc đẩy sự quan tâm từ nhiều đối tượng khách hàng đến giá trị đồng tiền Euro. Theo thông tin cập nhất mới nhất ngày 4/9/2021. Đồng tiền Euro có chiều hướng đi lên, cụ thể: 1 EURO = 26.814,09 VND.

Từ công thức quy đổi trên, có thể suy ra các mệnh giá tiền Việt sau:

  • 1 Euro [1€] = 26.455,67 VNĐ
  • 5 Euro [5€] = 132.278,34 VNĐ
  • 10 Euro [10€] = 264.556,67 VNĐ
  • 20 Euro [20€] = 529.113,34 VNĐ
  • 100 Euro [100€] = 2.645.566,72 VNĐ
  • 200 Euro [200€] = 5.291.133,43 VNĐ
  • 300 Euro [300€] = 7.936.700,15 VNĐ
  • 500 Euro [500€] = 13.227.833,59 VNĐ
  • 1000 Euro [1000€] = 26.455.667,17 VNĐ
  • 1600 Euro [1600€] = 42.329.067,47 VNĐ
  • 1 triệu Euro [1.000.000€] = 26.455.667.170,00 VNĐ
  • 100 triệu Euro [100.000.000€] = 2.645.566.717.000,00 VNĐ
  • 1 tỷ Euro [1.000.000.000€] = 26.455.667.170.000,00 VNĐ

Từ khóa: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Convert Euro To VND Today

  • 1 Euro To VND?
  • 2 Euro To VND?
  • 5 Euro To VND?
  • 10 Euro To VND?
  • 100 Euro To VND?
  • 500 Euro To VND?

Ta có bảng quy đổi sau:

EURVNĐEURVNĐ1 EUR =27258.45389 VNĐ4.0E-5 EUR =1 VNĐ2 EUR =54516.90778 VNĐ7.0E-5 EUR =2 VNĐ5 EUR =136292.26946 VNĐ0.00018 EUR =5 VNĐ10 EUR =272584.53892 VNĐ0.00037 EUR =10 VNĐ15 EUR =408876.80839 VNĐ0.00055 EUR =15 VNĐ20 EUR =545169.07785 VNĐ0.00073 EUR =20 VNĐ25 EUR =681461.34731 VNĐ0.00092 EUR =25 VNĐ50 EUR =1362922.69462 VNĐ0.00183 EUR =50 VNĐ

Xem thêm: 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Yếu Tố Gây Ảnh Hưởng Đến Tỷ Giá EURO Và VND

Việc quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt chính là tỷ giá hối đoái giữa 2 mệnh giá này. Trong đó, tỷ giá đối hoái thì vốn không có con số DUY NHẤT áp dụng cho mọi hoàn cảnh và mọi lúc. Nó sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:

  • Kỳ vọng người dân: Nếu người dân kỳ vọng lớn về mệnh giá EURO tăng thì người dân sẽ mua tiền Euro lớn. Và tất yếu, nhu cầu tăng sẽ giúp tăng giá đồng EURO và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát: Tỷ giá đối hoái về lý thuyết sẽ cân bằng được sức mua. Vậy nên, khi có sự chênh lệch lạm phát tại nước ta và khối liên minh châu Âu tức giá cả sẽ thay đổi. Tỷ giá từ đó sẽ bị biến động theo.
Tỷ giá đối hoái về lý thuyết sẽ cân bằng được sức mua
  • Chính sách can thiệp từ nhà nước: Yếu tố tác động đến tỷ giá Euro còn liên quan đến sự điều chỉnh tỷ giá của Nhà nước.
  • Sự suy yếu, lớn mạnh của nền kinh tế: Sự phát triển hoặc suy thoái của bất kỳ nền kinh tế Việt Nam hay các nước trong EU đều ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá hối đoái Euro.
  • Chênh lệch về tỷ lệ xuất và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và tác động trực tiếp đến đồng nội tệ.
  • Nợ công: Khi quốc gia có nợ công quá lớn, lạm phát và kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài thì giá trị đồng nội tệ sẽ bị sụt giảm đáng kể.

Tỷ Giá Euro Tại Các Ngân Hàng Trong Nước

Chúng tôi cập nhật bảng tỷ giá Euro tại ngân hàng:

Ngân hàngMuaMua chuyển khoảnBánBán chuyển khoảnNgân Hàng ACB25.873,0025.977,00 26.325,0026.325,00Ngân Hàng Agribank25.803,0025.867,0026.360,00Ngân Hàng BIDV25.690,0025.760,0026.720,00Ngân Hàng Đông Á25.830,0025.930,0026.290,0026.280,00Ngân Hàng Eximbank25.888,0025.966,0026.326,00Ngân Hàng HSBC25.675,0025.797,0026.602,0026.602,00Ngân Hàng MSB25.917,0026.418,00Ngân Hàng MB Bank25.581,0025.710,0026.769,0026.769,00Ngân Hàng Sacombank25.943,0026.043,0026.502,0026.352,00Ngân Hàng SCB25.900,0025.980,0026.350,0026.350,00Ngân Hàng SHB26.072,0026.072,0026.432,00Ngân Hàng Vietcombank25.446,5425.703,5826.744,31Ngân Hàng VietinBank25.798,0025.823,0026.753,00

Đổi Tiền Tệ EURO Ở Đâu Uy Tín?

Sau khi tìm hiểu xong 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Khách hàng thường có thêm thắc mắc rằng vậy nên đổi tiền Euro ở đâu uy tín? Thực tế, Euro là mệnh giá được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Do đó, việc bạn tìm kiếm một đơn vị uy tín để đổi Euro khá dễ dàng, điển hình như: Đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ, sân bay, ngân hàng.

Đổi tiền ngoại tệ tại hệ thống ngân hàng được xem là hợp pháp và uy tín nhất

Trong đó, đổi tiền ngoại tệ tại hệ thống ngân hàng được xem là hợp pháp và uy tín nhất. Thế nhưng, tỷ giá đồng tiền Euro tại các ngân hàng có sự chênh lệch cao, thủ tục quy đổi cũng khá phức tạp, thời gian giải quyết lâu. Đổi lại, khách hàng có thể yên tâm về tính hợp pháp, không sợ bị xử phạt hành chính.

Từ khóa: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Cách Chuyển Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt

Ngoài việc nắm rõ thông tin tỷ giá chuyển đổi Euro sang tiền Việt. Khách hàng nếu có nhu cầu đổi tiền tệ thì cần nên biết cách chuyển đổi như thế nào cho an toàn và hợp pháp. Cụ thể:

  • Cách 1: Khách hàng nên đến tại các ngân hàng Nhà Nước để yêu cầu đổi tỷ giá.
  • Cách 2: Seach google để nắm bắt tỷ giá Euro hôm nay để chuyển đổi sang VND.
  • Cách 3: Sử dụng các công cụ chuyển đổi online tại các website hàng đầu uy tín.

Từ khóa: 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay. 1 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam 2022. 1 euro = vnd.

Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt Nam Có Mất Phí Không?

Mỗi ngân hàng sẽ có phí chuyển đổi riêng biệt, cụ thể từ 2 – 4%/tổng số tiền quy đổi. BankCredit cập nhật một số biểu phí dưới đây:

  • Ngân hàng Vietcombank: 2,5%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân hàng VIB: 2,5%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân Hàng VPBank: 2,%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân Hàng BIDV: 1%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân Hàng Techcombank: 2,5%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân Hàng Sacombank: 2 – 4%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân Hàng TPBank: 2%/số tiền chuyển đổi
  • Ngân Hàng Vietinbank: 2,5%/số tiền chuyển đổi
  • …..

Một Số Lưu Ý Khi Đổi Tiền Euro

Khi đổi tiền Euro, quý khách hàng cần phải lưu ý một số điểm sau để bán ra được số tiền cao nhất và mua vào với giá thấp nhất. Cụ thể:

  • Về tỷ giá mua vào: Đây chính là số tiền mà bạn sẽ nhận được khi bán Euro. Ví dụ tỷ giá bạn mua vào của Euro/VND là 26,740.27. Tức bạn sẽ thu về được 26,740.27 khi đổi 1 EURO.
  • Về tỷ giá bán ra: Chính là số tiền mà bạn bỏ ra để mua về Euro. Ví dụ, ngân hàng niêm yết 1 đồng Euro = 28,104.05. Tức 1 Euro bạn cần bỏ ra khoảng 28,104.05 VNĐ.
  • Về tỷ giá thường xuyên thay đổi: Chịu tác động từ nhiều tố như thương mại, chính trị, kinh tế,…

Chuyển Đổi Tiền Euro Sang Các Loại Tiền Khác

Cập nhật tỷ giá chuyển đổi tiền Euro sáng các ngoại tệ khác trên thị trường:

  • 1 Euro [1€] = 1,21 USD [Đô la Mỹ]
  • 1 Euro [1€] = 0,86 GBP [Bảng Anh]
  • 1 Euro [1€] = 20,99740 MXN [Peso Mexico]

Từ khóa: 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay. 1 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam 2022. 1 euro = vnd.

Phần Kết

Trên đây chúng tôi đã chia sẻ xong thông tin 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt để các bạn tham khảo. Nếu còn điều gì thắc mắc, vui lòng liên hệ cho Bank Credit theo địa chỉ sau để được giải đáp và hỗ trợ kịp thời bạn nhé!

Chủ Đề