Mét trong tiếng anh là Metre viết tắt hay kí hiệu trong đo lường toán học là m. Đây là đơn vị đo khoảng cách và đo độ dài tiêu chuẩn. Theo Văn phòng Cân đo Quốc tế thì Mét được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng truyền trong chân không trong khoảng thời gian xác định là 1/299 792 458 giây.
Theo quy tắc tính toán đo lường thông thường thì đối với các đơn vị đo lường xác định rằng mỗi đơn vị trước sẽ bằng 10 lần đơn vị sau, cụ thể theo thứ tự sau đây là: m - dm - cm - mm thì ta có:
Mét là một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế [SI] và là đơn vị đo khoảng cách. Phân loại trong 7 đơn vị thì m, cm, dm và cm là 4 đơn vị đo sử dụng trong khoảng cách ngắn và trung bình, còn đối với hm, km sử dụng trong khoảng cách xa và rất xa. Mét cũng thường được lựa chọn sử dụng để suy ra và quy đổi các đơn vị đo lường khác như newton, lực.
Tham khảo: Khối lượng riêng của sắt
Xăng-ti-mét [cm] là cái gì?
Xăng-ti-mét hay xen-ti-mét, là một khoảng cách bằng 1/100 mét được viết tắt là c . Trong hệ đo lường quốc tế, Xăng-ti-mét hay xen-ti-mét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị mét .
Theo quy ước thì 1 mét bằng bao nhiêu cm [xen-ti-mét]: 1 m = 100 cm hay Theo quy ước thì 10 cm bằng bao nhiêu m? thì 10 cm = 0,001 m
Chữ xenti [viết tắt là c] thường viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế chỉ rằng đơn vị đó đã được chia cho 100 lần.
Mét vuông?
Mét vuông là một phép đo diện tích đơn vị tính quy ước trong SI để đo diện tích đo các mặt phẳng như mặt bàn, sàn nhà, sân bóng… được viết tắt là m2
Ví dụ: 1 bề mặt sàn nhà có chiều dài là 30 m, có chiều rộng là 6 m thì diện tích của bề mặt sàn nhà áp dụng tính theo công thức: chiều dài x chiều rộng = 30 m x 6 m = 180 m2 [mét vuông]
Diện tích - ký hiệu là mét vuông [m2].
Chú ý: Không thể quy đổi mét và mét vuông vì mét [m] và mét vuông [m2] là 2 khái niệm, đơn vị đo hoàn toàn khác nhau và chúng không cùng đơn vị đo lường.
Quy đổi 10 cm bằng bao nhiêu m qua Google
Cách 1: Sử dụng công cụ tính của Google là cách nhanh nhất.
Bước 1: Mở trình duyệt của Google
Bước 2: Nhập thông tin cần quy đổi, điền 10 cm to m [được hiểu là đổi 10 cm bằng bao nhiêu m] để quy đổi ra đơn vị đo lường mà quý khách thiết lập.
Tương tự như quy đổi 1 mét sang mm, 1 mét sang cm, 1 mét sang dm đều thực hiện các bước như trên để cho ra kết quả.
Quy đổi 1 mét bằng bao nhiêu cm thông qua ConvertWorld.com
1 mét [m] bằng bao nhiêu xen-ti-mét [cm]
Cách 2: Quy đổi 1 mét bằng bao nhiêu xen-ti-mét - cm thông qua ConvertWorld
Bước 1: Đầu tiên, truy cập vào trang web ConvertWorld.com
Bước 2: Sau đó ấn chọn tùy chọn Mét [m] trong phần chuyển đổi và nhập đơn vị mà mong muốn chuyển đổi ví dụ cụ thể là 10 cm bằng bao nhiêu m, dm, cm, mm.
10 c bằng bao nhiêu m? Ngay lập tức bạn có thể thấy đơn vị xen-ti-mét [cm] đã được chuyển sang các đơn vị khác nhanh chóng thuận tiện, chính xác nhất.
Centimet là đơn vị tính chiều dài được dùng thông dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về một đơn vị tính toán nâng cao hơn – đó chính là centimet vuông [cm2]. Vậy thì ý nghĩa và cách chuyển đổi 1cm2 bằng bao nhiêu m2, ha, km2,… Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống khám phá ngay nhé!
Nội dung bài viết
Centimet vuông [cm2] là gì?
- Tên đơn vị: Centimet vuông
- Tên tiếng Anh: Square Centimetre
- Ký hiệu: cm2
- Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]
Centimet vuông [cm2] diện tích của hình vuông có chiều dài tính theo đơn vị centimet [cm]. 1 cm2 bằng 100 mm2 và bằng 0.0001 m2.
Centimet vuông là đơn vị diện tích được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Centimet vuông trong thực thế ít khi được dùng vì tính ứng dụng thấp, không có quá nhiều điều kiện để sử dụng.
Dẫu vậy, đơn vị này lại được sử dụng phổ biến trong toán học hoặc trong một số môn học liên quan.
Đổi cm2 sang m2, ha, km2
Hệ đo lường SI
- 1 cm2 = 10 x 10-11 km2
- 1 cm2 = 10-8 hecta [ha] = 10-8 hm2
- 1 cm2 = 10-6 a [are] = 10-6 dam2
- 1 cm2 = 10-4 m2
- 1 cm2 = 10-2 dm2
- 1 cm2 = 100 mm2
- 1 cm2 = 108 µm2
- 1 cm2 = 1014 nm2
Hệ đo lường Anh /Mỹ
- 1 cm2 = 1.07251 x 10-12 Township
- 1 cm2 = 3.86102 x 10-11 mile2 [Dặm vuông]
- 1 cm2 = 1.54441 x 10-10 Homestead
- 1 cm2 = 2.47106 x 10-8 Acre [Mẫu Anh]
- 1 cm2 = 9.88422 x 10-8 Rood
- 1 cm2 = 3.95369 x 10-6 Rod vuông
- 1 cm2 = 10-5 Vuông
- 1 cm2 = 12 x 10-5 yr2 [Yard vuông ]
- 1 cm2 = 108 x 10-5 ft2 [Feet vuông]
- 1 cm2 = 0.155 in2 [Inch vuông]
Hệ đo lường của Nhật
- 1 cm2 = 3 x 10-5 Tsubo
- 1 cm2 = 1.008 x 10-2 Cho
- 1 cm2 = 10.083 x 10-2 Tann
- 1 cm2 = 100.833 x 10-2 Se
Hệ đo lường cổ của Việt Nam
Phụ Lục VI:
- 1 cm2 = 2.78 x 10-8 mẫu Bắc Bộ
- 1 cm2 = 2 x 10-8 mẫu Trung Bộ
- 1 cm2 = 7.71605 x 10-9 mẫu Nam Bộ
- 1 cm2 = 2.78 x 10-7 sào Bắc Bộ
- 1 cm2 = 2 x 10-7 sào Trung Bộ
- 1 cm2 = 7.71605 x 10-8 công [Nam Bộ]
- 1 cm2 = 4.167 x 10-6 thước Bắc Bộ
- 1 cm2 = 3 x 10-6 thước Trung Bộ
Cách đổi cm2 sang km2, ha, m2
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 8.4 cm2 sang m2 thì gõ “8.4 cm2 to m2“ và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào website ConvertWorld
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là centimet vuông [cm2] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel? Quy đổi 1 inch = cm
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu ý nghĩa Centimet vuông cùng với cách quy đổi 1cm2 bằng bao nhiêu m2, ha, km2,… Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức toán học hữu ích cho công việc, học tập của bạn. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!