Bạn đang làm bài tập với đề bài 100 từ toàn dân, từ địa phương miền Bắc, bài viết này là dành cho bạn. Từ toàn dân, từ địa phương miền Bắc là từ ngữ mà mọi người trong xã hội tại miền Bắc đều có thể học. Mình sẽ cho bạn đáp án về 100 từ toàn dân, từ địa phương miền Bắc
Khác với từ ngữ toàn dân, từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở một [hoặc một số] địa phương nhất định.
Từ ngữ địa phương miền bắc và từ ngữ toàn dân:
A. Bổ sung thêm thông tin cho phần đứng trước
B. Thuyết minh thêm thông tin cho phần đứng trước
C. Giải thích cho phần đứng trước
D. Cả A, B, C đều đúng
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây
Tìm 50 từ địa phương tương ứng với từ toàn dân
1: cha – bố, cha, ba
2: Mẹ - mẹ, má
3: ông nội – ông nội
4: Bà nội – bà nội
5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi
6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi
7: bác [anh trai cha]: bác trai
8: bác [vợ anh trai của cha]: bác gái
9: Chú [em trai của cha]: chú
10. Thím [vợ của chú]: thím
11. bác [chị gái của cha]: bác
12. bác [chồng chị gái của cha]: bác
13. cô [em gái của cha]: cô
14. chú [chồng em gái của cha]: chú
15. bác [anh trai của mẹ]: bác
16. bác [vợ anh trai của mẹ]: bác
17. cậu [em trai của mẹ]: cậu
18. mợ [vợ em trai của mẹ]: mợ
19. bác [chị gái của mẹ]: bác
20. Bác [chồng chị gái của mẹ]: bác
21. dì [em gái của mẹ]: dì
22. chú [chồng em gái của mẹ]: chú
23. anh trai: anh trai
24: chị dâu: chị dâu
25.em trai : em trai
26. em dâu [vợ của em trai]: em dâu
27. chị gái: chị gái
28. anh rể [chồng của chị gái]: anh rể
29. em gái: em gái
30. em rể: em rể
31. con : con
32. con dâu [vợ con trai]: con dâu
33. con rể [chồng của con gái]: con rể
Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng?
Lớp 9 Ngữ văn
Trái - quả
Chén - bát
Mè - vừng
Thơm - dứa
Hãy tìm từ ngữ toàn dân và từ ngữ địa phương liên quan về động vật
Lớp 8 Ngữ văn
heo- lợn
điểm 2-con ngỗng
cún - chó
chó biển - hải cẩu
cọp, beo - hổ
tôm diu - tép
chuột túi - kanguru
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân [phổ thông].
Mẫu:heo – lợn.
Lớp 7 Ngữ văn
Những từ đồng nghĩa:
- Tô- bát
- Cây viết – cây bút
- Ghe – thuyền
- Ngái – xa
- Mô – đâu
- Rứa – thế
- Tru - trâu
Tìm các từ ngữ địa phương và các từ toàn dân tương ứng
Lớp 8 Ngữ văn
hột vịt - trứng vịt
thơm - dứa
tía/ thầy/ ba/bọ - bố
má/ u/ bầm - mẹ
chén/ tô - bát
nón - mũ
heo - lợn
mô - đâu
răng - sao/thế nào
rứa - thế/thế à
giời - trời
Màn = MùngMắc màn = Giăng mùngBố = Tía, cha, ba, ông giàMẹ = MáQuả quất = Quả tắcHoa = BôngLàm = MầnLàm gì = Mần chi[dòng] Kênh = KinhỐm = BệnhMắng = La, RàyNém = Liệng, thảyVứt = VụcMồm = MiệngMau = Lẹ, nhanhBố [mẹ] vợ = Cha vợ, ông [bà] già vợLúa = thócKính=kiếng
Từ ngữ địa phương-Từ ngữ toàn dân:
thơm- dứa;bẹ, bắp- ngô;mè đen- vừng đen;đậu phộng- lạc;bông- hoa;trái- quả;lê ki ma - trứng gàsa pu chê - hồng xiêmQuả tắc-Quả quấtthóc - Lúa
Bên phải là từ ngữ toàn dân :
Màn = MùngMắc màn = Giăng mùngBố = Tía, cha, ba, ông giàMẹ = MáQuả quất = Quả tắcHoa = BôngLàm = MầnLàm gì = Mần chi[dòng] Kênh = KinhỐm = BệnhMắng = La, RàyNém = Liệng, thảyMồm = MiệngMau = Lẹ, nhanhBố [mẹ] vợ = Cha vợ, ông [bà] già vợLúa = thócKính=kiếng
Vứt = Vục
Trong hai câu đố sau, từ nào là từ địa phương? Những từ đó tương đương với những từ nào trong ngôn ngữ toàn dân? [Các câu đố lấy trong Hợp tuyển Văn học dân gian các dân tộc ở Thanh Hóa, 1990.]
Lớp 9 Ngữ văn
Các từ địa phương: trái [quả], chi [gì], kêu [gọi], trống hểnh trống hảng [trống huếch trống hoác]
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân [phổ thông]
mẫu : heo - lợn
Lớp 7 Ngữ văn Tập làm văn lớp 7
trái - quả
quá dứa - trái thơm.
thìa - muỗng
xe ô tô - xe hơi
mẹ - má
mẹ - U
thuyền - ghe
bút - cây viết
xấu hổ - thẹn
Kha = gà
Cươi = sân
mô = đâu
tê = kia
vô = vào
tía, cha = bố
má, u, bầm = mẹ
gan da - can dam
doi hoi - yeu cau
nuoc ngoai - ngoai quoc
thay mat - dai dien
Sưu tầm từ ngữ địa phương và giải thích bằng thich bằng từ ngữ toàn dân tương ứng: từ chỉ người [tối đa 10 từ]. Lớp 8 Ngữ văn Văn bản ngữ văn 8
I. TỪ TOÀN DÂN VÀ TỪ ĐỊA PHƯƠNG
– Từ toàn dân là những từ được sử dụng phổ biến và thống nhất trong toàn thể nhân dân. Ví dụ: bố, mẹ, dứa, lợn, trâu, hoa,…
– Từ địa phương là những từ chỉ được sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định. Ví dụ: thầy, u, tía, má, thơm, heo, tru, bông,…
II. PHÂN LOẠI
– Theo vùng miền, từ địa phương được chia làm 3 loại là:
+ Từ ngữ địa phương Bắc Bộ: bố, mẹ, bát, béo, cốc, chăn, cơm rang, dọc mùng, dứa, hoa,…
+ Từ ngữ địa phương Trung Bộ: mi – mày, tau – tao, chủi – chổi, đọi – bát, tru – trâu, bổ – ngã, mần – làm, vô – vào, mô – đâu / nào,…
+ Từ ngữ địa phương Nam Bộ: ba, má, bạc hà, chả lụa, chảnh, bắp, trễ, nói xạo, xỉn,…
– Theo ý nghĩa, từ địa phương được chia làm 2 loại:
+ Từ ngữ địa phương có nghĩa tương ứng với nghĩa của từ toàn dân: tô – bát, tê – kia, honda – xe máy, xỉn – say, trứng gà – hột gà, xà bông – xà phòng,…
+ Từ đồng âm nhưng khác nghĩa so với từ toàn dân: cậu [nghĩa toàn dân là em trai của mẹ, nghĩa địa phương là anh trai của mẹ], té [nghĩa toàn dân là hắt nước, nghĩa địa phương là ngã], râu [nghĩa toàn dân chỉ một bộ phận trên cơ thể, nghĩa địa phương là trâu], lái [nghĩa toàn dân chỉ hành động điều khiển các phương tiện vận tải đi đúng hướng, nghĩa địa phương là lưới – vật thường dùng để ngăn chặn hoặc đánh bắt cá],…
III. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
1. TÌNH HUỐNG 1
Bố: Là người Huế đến Hà Nội thì cần phải nhớ một số từ phổ thông để có thể dễ dàng nói chuyện với người ta. Chẳng hạn như, “tê” là “kia”, “răng” là “sao”, “mô” là “đâu”,…
Con: Vâng ạ. Thế bố ơi, nếu bị “tê răng” thì con phải nói là bị “kia sao” ạ?
2. TÌNH HUỐNG 2
Nam: Ơ, râu của bà đâu, bộ đem bán rồi hử?
Nữ: Vô duyên, tôi làm gì có râu mà đem bán chứ.
Nam: Ơ hay, hôm qua tôi còn thấy bà tắm cho nó nữa mà.
Nữ: Đồ khùng!
Thật ra “râu” mà người đàn ông nói tới có nghĩa là con trâu, nhưng người phụ nữ lại tưởng lầm đó là một bộ phận trên cơ thể mà thường chỉ đàn ông mới có.
Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Liệt kê 20 từ thuộc các địa phương tương ứng với từ toàn dân
Từ địa phương | Từ toàn dân |
má , u , bầm | mẹ |
1.heo | lợn |
2.bông | hoa |
3.mãng cầu | na |
4.giăng | trăng |
5.anh hai | anh cả |
6. đậu phộng | lạc |
7. chén | hát |
8. muỗng | thìa |
9. ghe | thuyền |
10. cây viết | bút |
11. răng | sao |
12. mùng | màn |
13. tía, cha , ba | bố |
14. quả tắc | quả quất |
15. mần | làm |
16. vục | vứt |
17. kinh | kênh |
18. la , rày | mắng |
19. bệnh | ốm |
20. thóc | lúa |
Chúc bn hc tốt^^
1. vô - vào
2. cọp - hùm - hổ
3. heo - lợn
4. tô - chén - bát
5. mùng - màn
6. tía - cha - ba - bố
7. kiếng - kính
8. vục - vứt
9. quả tắc - quả quất
10. bông - hoa
11. thơm - dứa
12. má - u - bầm - mẹ
13. mần - làm
14. nỏ - không
15. rầy - xấu hổ
16. rứa - thế
17. nhút - chẻo - nước mắm
18. ghe - thuyền
19. mô - ở đâu?
20. tê - kia
21. răng - cái gì?
22. rứa - thế à?
sưu tầm từ ngữ địa phương và giải thích bằng thich bằng từ ngữ toàn dân tương ứng: từ chỉ người [tối đa 10 từ]
- bầm, bu, u,...: mẹ
- tía, cha,...: bố
- ghe,...: thuyền
- lực: nóng
- cái kỉnh: cái kính
- thơm: dứa
- từ đầu mùa,...: từ đầu chương trình
hột vịt - trứng vịt
thơm - dứa
tía/ thầy/ ba/bọ - bố
má/ u/ bầm - mẹ
chén/ tô - bát
nón - mũ
heo - lợn
mô - đâu
răng - sao/thế nào
rứa - thế/thế à
giời - trời
Màn = MùngMắc màn = Giăng mùngBố = Tía, cha, ba, ông giàMẹ = MáQuả quất = Quả tắcHoa = BôngLàm = MầnLàm gì = Mần chi[dòng] Kênh = KinhỐm = BệnhMắng = La, RàyNém = Liệng, thảyVứt = VụcMồm = MiệngMau = Lẹ, nhanhBố [mẹ] vợ = Cha vợ, ông [bà] già vợLúa = thócKính=kiếng
Từ ngữ địa phương-Từ ngữ toàn dân:thơm- dứa;bẹ, bắp- ngô;mè đen- vừng đen;đậu phộng- lạc;bông- hoa;trái- quả;lê ki ma - trứng gàsa pu chê - hồng xiêmQuả tắc-Quả quấtthóc - Lú
a
Bên phải là từ ngữ toàn dân :Màn = MùngMắc màn = Giăng mùngBố = Tía, cha, ba, ông giàMẹ = MáQuả quất = Quả tắcHoa = BôngLàm = MầnLàm gì = Mần chi[dòng] Kênh = KinhỐm = BệnhMắng = La, RàyNém = Liệng, thảyMồm = MiệngMau = Lẹ, nhanhBố [mẹ] vợ = Cha vợ, ông [bà] già vợLúa = thócKính=kiếng
Vứt = Vục
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây [yêu cầu học sinh làm vào vở].
Bạn đang xem: Tìm 50 từ địa phương tương ứng với từ toàn dân
1: cha – bố, cha, ba
2: Mẹ - mẹ, má
3: ông nội – ông nội
4: Bà nội – bà nội
5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi
6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi
7: bác [anh trai cha]: bác trai
8: bác [vợ anh trai của cha]: bác gái
9: Chú [em trai của cha]: chú
10. Thím [vợ của chú]: thím
11. bác [chị gái của cha]: bác
12. bác [chồng chị gái của cha]: bác
13. cô [em gái của cha]: cô
14. chú [chồng em gái của cha]: chú
15. bác [anh trai của mẹ]: bác
16. bác [vợ anh trai của mẹ]: bác
17. cậu [em trai của mẹ]: cậu
18. mợ [vợ em trai của mẹ]: mợ
19. bác [chị gái của mẹ]: bác
20. Bác [chồng chị gái của mẹ]: bác
21. dì [em gái của mẹ]: dì
22. chú [chồng em gái của mẹ]: chú
23. anh trai: anh trai
24: chị dâu: chị dâu
25.em trai : em trai
26. em dâu [vợ của em trai]: em dâu
27. chị gái: chị gái
28. anh rể [chồng của chị gái]: anh rể
29. em gái: em gái
30. em rể: em rể
31. con : con
32. con dâu [vợ con trai]: con dâu
33. con rể [chồng của con gái]: con rể
34. cháu [con của con]: cháu, em.
Tìm các từ địa phương về ẩm thực, có nêu rõ từ toàn dân tương ứng và vùng miền sử dụng
Lớp 8 Ngữ văn
Ngao: từ toàn dân - hến: từ miền nam.
Trà: từ toàn dân - chè: từ miền bắc
Bình luận [0]
Hãy điền các từ địa phương tìm được ở các bài tập 1, 2, 3 và các từ toàn dân tương ứng vào bảng tổng hợp theo mẫu sau đây.
Lớp 9 Ngữ văn 1 0Gửi Hủy
Từ địa phương | Từ toàn dân tương ứng |
Kêu | Gọi |
Nói trổng | Nói trống không |
Ba | Bố |
Chi | Cái gì |
Bữa sau | Hôm sau |
Liệt kê số la mã từ 1 đến 20 nha
Lớp 3 Toán